|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
315/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 315/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 08
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2216/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 19/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ 36 thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (có Quy
trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư
pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự sau hết hiệu lực thi
hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Số thứ tự 1 (lĩnh vực hộ tịch),
tiểu mục I, mục A, phần I, Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12,
13, 14, 15, 16 (lĩnh vực hộ tịch), tiểu mục I, mục B, phần I, Phụ lục I; số thứ
tự 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 (lĩnh vực hộ tịch),
tiểu mục I, mục C, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Số thứ tự 1 (lĩnh vực hộ tịch),
tại Mục B, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày
26/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế một số quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
3. Số thứ tự 1 (lĩnh vực hộ tịch),
tiểu mục I, mục B, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
1117/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư
pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục
pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch,
giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CV; TT THCB; TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
02
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
02
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
03
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
04
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
05
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
06
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
07
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
08
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
09
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
|
|
11
|
Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước
ngoài
|
|
12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
14
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
15
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (18 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Đăng ký khai sinh
|
|
02
|
Đăng ký kết hôn
|
|
03
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
04
|
Đăng ký khai tử
|
|
05
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
06
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
07
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
08
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
09
|
Đăng ký giám hộ
|
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
17
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
18
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công:
|
TTPVHCC.
|
Thủ tục hành chính:
|
TTHC
|
Công chức Một cửa:
|
CCMC
|
Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp:
|
HCTP&BTTP
|
Ủy ban nhân dân:
|
UBND
|
A. QUY TRÌNH
CẤP TỈNH (02 TTHC)
1. Xác nhận
thông tin hộ tịch
1.1.
Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HCTP&BTTP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch chuyển lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
|
06 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 giờ
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
16 giờ làm việc
|
1.2. Xác
nhận thông tin hộ tịch (trường hợp cần xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HCTP&BTTP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch chuyển lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
|
5,25 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu;
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
2. Cấp bản
sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HCTP&BTTP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo bản sao trích lục hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
|
03 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP
|
01 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 giờ
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu;
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
B. QUY TRÌNH
CẤP HUYỆN (16 TTHC)
1. Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo giấy khai sinh, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện.
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày làm việc;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
2. Đăng ký
kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
6,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
3. Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
3.1.
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
01 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
3.2. Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
4. Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 15 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, chuyển lãnh đạo
phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
6,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên
viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
5. Đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài
5.1. Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Đăng ký giám hộ cử)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký giám hộ chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
5.2. Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Đăng ký giám hộ đương nhiên)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký giám hộ chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
05 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
6. Đăng ký
chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
05 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến
phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
7. Đăng ký
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
7.1. Đối
với việc bổ sung thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08
giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo trích lục bổ sung thông tin hộ tịch chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
01 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
7.2. Đối
với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (trường
hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc, chuyển
lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
7.3. Đối
với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (trường
hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định:
06 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc, chuyển
lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
24 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện,
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
01 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
32 giờ làm việc
|
8. Ghi vào sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 12 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả
kết quả. Nhập hồ sơ
điện tử;
- Chuyển hồ sơ
đến phòng Tư pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá
01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục
ghi chú kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh
đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo
phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến
phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính
thời gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
9. Ghi vào
Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 12 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn chuyển lãnh đạo
phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
10. Ghi vào
Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
10.1.
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Trường hợp
không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi
vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
01 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo
|
10.2. Ghi
vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (trường hợp xác
minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi
vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
11. Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
11.1. Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo giấy khai sinh, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
11.2. Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi
vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
13,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
17 ngày
|
12. Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
12.1.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả. Nhập hồ sơ
điện tử;
- Chuyển hồ sơ
đến phòng Tư pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn
thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai
sinh chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh
đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện,
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính
thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ
làm
việc
|
12.2. Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường
hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 25 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
13,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên
viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
17 ngày
|
13. Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
13.1.
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện;
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
13.2.
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
13,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện,
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
17 ngày
|
14. Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
14.1.
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: in trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện;
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
14.2. Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
0,25 ngày
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
15. Xác nhận
thông tin hộ tịch
15.1.
Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho phòng Tư
pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
08 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
01 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
15.2.
Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp cần xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Tư pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
0,25 ngày
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải
|
07 ngày làm việc
|
16. Cấp bản
sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ
điện tử;
- Chuyển hồ sơ
đến phòng Tư pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung,
hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch, chuyển lãnh đạo
phòng.
|
Công chức phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh
đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo
phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp
|
Bộ phận văn thư
|
01 giờ
|
B7
|
Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho CCMC cấp huyện
|
Công chức phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính
thời gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả
kết quả
trong ngày làm
việc tiếp theo
|
C. QUY TRÌNH
CẤP XÃ (18 TTHC)
01. Đăng
ký khai sinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã
|
CCMC cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
04 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
2. Đăng
ký kết hôn
2.1.
Đăng ký kết hôn (Trường hợp không cần xác minh):
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
03 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
03 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết; -
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
2.2. Đăng
ký kết hôn (Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: 05
ngày làm việc)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá
01 ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
28 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
02 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết; -
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
3. Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
3.1.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND
ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
08 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
06 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
3.2.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 08 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
Công chức một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND
ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
28 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
10 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
4. Thủ tục
đăng ký khai tử
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
04 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
5. Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
04 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
6. Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
6.1.
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp không
xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
08 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
06 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
6.2.
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp xác
minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 08 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
28 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
02 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
7. Đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
7.1.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường
hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư
pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND
ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
28 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
02 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
7.2.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường
hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 12 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã;
|
CCMC cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND
ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
6,5 ngày
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
0,25 ngày
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
8. Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
8.1. Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp không xác
minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
03 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
8.2.
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp xác
minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
16 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
05 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết; -
Thống kê, theo dõi;
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
9. Đăng
ký giám hộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
09 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
10. Đăng
ký chấm dứt giám hộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, trình Lãnh đạo UBND
ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
08 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
05 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
11. Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
11.1. Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (trường hợp không xác
minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch
tương ứng, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
08 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
05 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
11.2. Thủ
tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (trường hợp xác
minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04
ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 06 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/bổsung thông tin hộ tịch
tương ứng, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
21 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
32 giờ làm việc
|
11.2.
Yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch tương ứng, trình Lãnh
đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
03 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo
|
12. Cấp
giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
12.1. Cấp
giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
08 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
05 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
12.2. Cấp
giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 23 ngày; thời gian đã cắt giảm: 07 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
13 ngày
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
13. Đăng
ký lại khai sinh
13.1. Đăng
ký lại khai sinh (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
16 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
05 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
02 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
13.2. Đăng
ký lại khai sinh (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư
pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
13 ngày
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
03 ngày
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
17 ngày
|
14. Đăng
ký khai sinh cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
14.1.
Đăng ký khai sinh cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường
hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
12 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
02 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
14.2. Đăng
ký khai sinh cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường
hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
14,25 ngày
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
0,25 ngày
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
17 ngày
|
15. Đăng
ký lại kết hôn
15.1. Đăng
ký lại kết hôn (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
16 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
05 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
15.2. Đăng
ký lại kết hôn (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 25 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
14,25 ngày
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
17 ngày
|
16. Đăng
ký lại khai tử
16.1. Đăng
ký lại khai tử (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08= 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
16 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
05 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
16.2.
Đăng ký lại khai tử (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
5, 25 ngày
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
0,25 ngày
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
17. Xác nhận
thông tin hộ tịch
17.1.
Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp
xã ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
09 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
17.2. Xác
nhận thông tin hộ tịch (trường hợp cần xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp
xã ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
5, 25 ngày
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
0,25 ngày
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
18. Cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 giờ làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
03 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến CCMC cấp xã
|
Bộ phận Văn thư
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|