VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC
|
Số trang
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003709
|
13-19
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003748
|
20-22
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003773
|
23-25
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003787
|
26-28
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.0038
|
29-31
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.003824
|
32-37
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803
|
38-46
|
8
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547
|
47-52
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848
|
53-63
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774
|
64-71
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876
|
72-80
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
1.003746
|
81-87
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003644
|
88-96
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.003628
|
97-105
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc tham quyền của Sở Y tế
|
1.003531
|
106-109
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000984
|
110-117
|
17
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001595
|
118-120
|
18
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.000854
|
121-123
|
19
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ
thập đỏ
|
1.001138
|
124-126
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
2.000559
|
127-129
|
21
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
2.000552
|
130-132
|
22
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do nguyên nhân mất, rách, hỏng
|
1.00678
|
133-134
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000980
|
135-141
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000968
|
142-146
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.001393
|
147-148
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
|
1.001398
|
149-152
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
|
1.001532
|
153-156
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
|
1.001552
|
157-161
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
|
1.001538
|
162-164
|
30
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001824
|
165-170
|
31
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
1.001846
|
171-177
|
32
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
1.001866
|
178-185
|
33
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002464
|
186-190
|
34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
1.000562
|
191-192
|
35
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000511
|
193-195
|
36
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001641
|
196-204
|
37
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086
|
205-206
|
38
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001077
|
207-208
|
II. Lĩnh vực Dược
|
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004616
|
209-217
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.004604
|
218-221
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1.004599
|
222-224
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
1.004596
|
225-227
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004593
|
228-234
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay
đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585
|
235-241
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004576
|
242-244
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004571
|
245-247
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002399
|
248-254
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
1.004024
|
255-258
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
1.004074
|
259-261
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
1.004005
|
262-264
|
13
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
1.003994
|
265-269
|
14
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
1.003961
|
270-273
|
15
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
1.003954
|
274-277
|
16
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
1.003937
|
278-282
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
1.003924
|
283-288
|
18
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
1.001893
|
289-293
|
19
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
1.004516
|
294-297
|
20
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
1.004459
|
298-300
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình
thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1.003963
|
301-304
|
22
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
1.003613
|
305-307
|
23
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
1.004449
|
308-311
|
24
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
1.004087
|
312-315
|
25
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử
dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên
liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng
làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
1.004532
|
316-317
|
26
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.004529
|
318-321
|
27
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001
|
322-326
|
28
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
1.002967
|
327-332
|
29
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
|
1.002958
|
333-338
|
30
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
1.002952
|
339-343
|
31
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ
thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất
|
1.002946
|
344-348
|
32
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ
sở bán lẻ thuốc theo Thông tư 02/2018/TT-BYT)
|
1.002938
|
349-353
|
33
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
1.002934
|
354-356
|
34
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
1.002258
|
357-362
|
35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất
|
1.002414
|
363-370
|
36
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực
|
1.002353
|
371-378
|
37
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
1.002353
|
379-385
|
38
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất không vì mục đích thương mại
|
1.002327
|
386-392
|
39
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục
đích thương mại
|
1.002313
|
393-397
|
40
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
1.002292
|
398-402
|
41
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
1.002276
|
403-407
|
42
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ
sở phân phối thuốc theo Thông tư 03/2018/TT-BYT)
|
1.002250
|
408-412
|
43
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
1.002235
|
413-415
|
III. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055
|
416-419
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
1.003064
|
420-422
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
1.003073
|
423-425
|
4
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
1.002600
|
426-438
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
1.002483
|
439-444
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000990
|
445-448
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1.000793
|
449-452
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000662
|
453-456
|
IV. Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580
|
457-461
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
2.000655
|
462-464
|
3
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
1.001386
|
465-466
|
4
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
1.002467
|
467-470
|
5
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006422
|
471-479
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006425
|
480-484
|
7
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006431
|
485-490
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
1.004607
|
491-493
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
1.004564
|
494-496
|
10
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng,
chống HIV/AIDS
|
1.000844
|
497-499
|
11
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
1.004488
|
500-508
|
12
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và nhân sự
|
1.004477
|
509-510
|
13
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.004471
|
511-519
|
14
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461
|
518-519
|
15
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ
chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế
|
1.003993
|
520-525
|
16
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003958
|
526-534
|
17
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
1.004568
|
535-539
|
18
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
1.004541
|
540-543
|
19
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
1.002231
|
544-546
|
20
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt
điều trị tại nhà
|
1.002216
|
547-549
|
21
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
1.003481
|
550-552
|
22
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
1.004612
|
553-556
|
23
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở
quản lý
|
1.004600
|
557-559
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
|
2.000997
|
560-563
|
25
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
2.000981
|
564-578
|
26
|
Kiểm dịch y tế phương tiện vận tải
|
2.000993
|
579-606
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y
học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
1.002204
|
607-612
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài
cốt
|
2.000972
|
613-618
|
V. Lĩnh vực Quản lý trang thiết bị y tế và
công trình y tế
|
|
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
2.000985
|
619-622
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
2.000982
|
623-626
|
3
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
1.003006
|
627-632
|
4
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế loại A
|
1.003029
|
633-645
|
5
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
loại B, C, D
|
1.003039
|
646-650
|
VI. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp
y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001523
|
651-657
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001514
|
658-659
|
VII. Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và
Công nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
1.004539
|
660-669
|
VIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
|
1
|
Quy trình kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
đối với thực phẩm nhập khẩu
|
1.002867
|
670-674
|
IX. Lĩnh vực Giám định y khoa
|
|
|
1
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
1.002671
|
675-678
|
2
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
1.002706
|
679-682
|
3
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
1.002146
|
683-685
|
4
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
1.002168
|
686-689
|
5
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
1.002136
|
690-692
|
6
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
1.002208
|
693-695
|
7
|
Khám giám định tổng hợp
|
1.002118
|
696-699
|
8
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
1.002168
|
700-702
|
9
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
1.00219
|
703-705
|
10
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi
nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một
số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
1.003691
|
706-712
|
11
|
Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng
|
1.003662
|
713-720
|
12
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
1.000281
|
721-322
|
13
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
1.000278
|
723-724
|
14
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
1.000276
|
725-726
|
15
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
1.000272
|
727-728
|
16
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác
|
1.000269
|
729-730
|
17
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
1.000262
|
731-732
|
18
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
1.000101
|
733-734
|
19
|
Khám GĐYK thương binh và người hưởng chính sách
như thương binh
|
TTHC đặc thù
|
735-738
|
20
|
Khám giám định dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang
tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy
định sinh một hoặc hai con
|
TTHC đặc thù
|
739-740
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học (trừ những trường hợp đối
tượng được quy định tại Khoản 3, Điều 2, Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH)
|
TTHC đặc thù
|
741-743
|
X. Lĩnh vực Giám định Pháp y
|
|
|
1
|
Thực hiện giám định theo trưng cầu của cơ quan tố
tụng
|
TTHC đặc thù
|
744-747
|
2
|
Thực hiện giám định theo yêu cầu của người yêu
cầu giám định
|
TTHC đặc thù
|
748-750
|