|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2963/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Giao thông tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2963/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2963 /QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
11 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021
của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổ, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021
của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay
thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 2812/TTr-SGTVT ngày 01/10/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì,
phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông
vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC(2b).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới: 12
thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
(- Căn cứ pháp lý của thủ tục;
- Căn cứ QĐ của Bộ.......................... )
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy
nội địa
|
|
|
|
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng,
bến thủy nội địa
1.009444.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
1.009442.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
3
|
Công bố mở luồng chuyên
dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
1.009459.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc (Sở GTVT: 05 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
4
|
Công bố đóng luồng đường
thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
1.009460.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc (Sở GTVT: 10 ngày làm việc; UBND tỉnh:
10 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
5
|
Thông báo luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng
1.009461.000.00.00.H50
|
3 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
6
|
Đổi tên cảng, bến thủy
nội địa, khu neo đậu
1.009443.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
7
|
Thỏa thuận nâng cấp
bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
1.009445.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
8
|
Thiết lập khu neo đậu
1.009448.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
9
|
Công bố hoạt động khu
neo đậu 1.009449.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
10
|
Công bố đóng khu neo
đậu 1.009450.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
11
|
Thỏa thuận thiết lập
báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường
thủy nội địa
1.009451.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
II
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
|
|
12
|
Thẩm định thiết kế xe
cơ giới cải tạo
1.001001.000.00.00.H50
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
50.000 đồng/ Giấy chứng nhận.
|
-Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ.
-Thông tư số 102/2008/TT-BTC
ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính thay thế: 11 thủ
tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
(- Căn cứ pháp lý của thủ tục;
- Căn cứ QĐ của Bộ....................... )
|
I
|
Lĩnh vực Đường
thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa 1.004252.000.00.00.H50
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa 1.009462.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
2
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa 1.004248.000.00.00.H50
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa 1.004248.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
3
|
Công bố lại cảng
thủy nội địa 1.004242.000.00.00.H50
|
Công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa
1.004242.
000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
|
4
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao
thông đường thủy nội địa địa phương
1.001608.000.00.00.H50
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông 1.009465.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
5
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
1.003658.
000.00.00.H50
|
Công bố lại hoạt
động bến thủy nội địa 1.003658.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
|
6
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa 1.003788.000.00.00.H50
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
1.009452.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc (5ngày tai Sở, 5 ngày tại Chi cục
đường thủy nội địa)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện
|
Không có
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
7
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình
1.009453.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện
|
Không có
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa 1.003675.000.00.00.H50
|
Công bố hoạt động
bến thủy nội địa 1.009454.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện
|
100.000
đồng/lần
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
9
|
Công bố hoạt động
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1.009455.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
10
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
1.001531.000.00.00.H50
|
Thỏa thuận về nội
dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu
hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
1.009463.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương.
1.001542.000.00.00.H50
|
11
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương đối với
trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng
1.001551.000.00.00.H50
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa 1.009464.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
Không có
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy
chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương 1.001582.000.00.00.H50
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung: 06 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
(- Căn cứ pháp lý của thủ tục;
- Căn cứ QĐ của Bộ.............. )
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lái
xe quốc tế
2.001002.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
2
|
Cấp lại giấy phép
lái xe quốc tế
1.002300.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
3
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp 1.002809.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn;
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
4
|
Đổi Giấy phép lái
xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp 1.002804.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
5
|
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp 1.002801.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
II
|
Lĩnh vực Đường
thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
1.004088.000.00.00.H50
|
Không quá 03 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện.
|
70.000 đồng/1
phương tiện
|
- Luật Giao thông
Đường thuỷ nội địa năm 2004; và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014.
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao
thông đường thuỷ nội địa.
|
Tổng cộng: 29 thủ tục
Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2963/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|