|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 279/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
279/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 279/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 22/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngậy 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định Liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định Liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ‘CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1695/TTr-SVHTTDL ngày 31/12/2020 và
Công văn số 139/SVHTTDL ngày 05/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ
giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình
tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ
quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết
quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu,
đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm Quy trình nội bộ
được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Văn phòng UBND tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập
lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KGVX, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(hnb).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê
duyệt kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND
tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ
sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người
phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện
tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển
đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ
theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật
diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số
08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm
định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ
quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, viết
tắt là: “Sở VHTTDL”
I. LĨNH VỰC DI SẢN
VĂN HÓA
1. Đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ
làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với
các hồ sơ đơn giản).
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
10
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày làm việc
|
B5:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01
ngày làm việc
|
Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6:
Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn thư
Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân,
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04,
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa,
Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với
các hồ sơ đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
15
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày làm việc
|
B5:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày
làm việc
|
Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6:
Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân,
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04,
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Giấy phép.
|
3. Xác nhận đủ
điều kiện cấp giấp phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
10
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày làm việc
|
B5:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01
ngày làm việc
|
Văn bản xác nhận của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6:
Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân,
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04,
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho cá nhân, tổ chức Văn bản
xác nhận.
|
4. Cấp giấp
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản)
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
18
ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5:
Trình lãnh đạo Sở ký ban hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
03
ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định/văn bản trả lời:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
- Hồ sơ
- Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
ngày
|
Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn phép/ Văn bản
|
B11:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ
|
Hồ sơ
|
B15:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Cấp giấp
phép khai quật khẩn cấp.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
01
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
01
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5:
Trình lãnh đạo Sở ký ban hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02 giờ
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định/văn bản trả lời:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
04 giờ
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
01
giờ
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
01
giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
giờ
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn phép/ Văn bản
|
B11:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
04 giờ
|
- Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
- Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ
VHTTDL để báo cáo.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
01
giờ
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
01
giờ
|
Hồ sơ
|
B15:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
6. Cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
Chuyên
viên
|
0,5
ngày
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
25
ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Chứng chỉ hành nghề tham
mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày
|
B5:
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01
ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
|
B6:
Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày
|
B7:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01,
- Trả cho tổ chức, cá nhân Chứng chỉ
hành nghề.
|
7. Thủ tục Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
Thời hạn giải quyết: 100 ngày; kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
0,5
ngày
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Lập tờ trình thẩm định
sơ bộ kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
05
ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cho lãnh đạo Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Những bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập hội đồng thẩm định
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
01
ngày
|
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký quyết định
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01
ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
B6: Thông báo lịch họp Hội đồng
và chuyển tài liệu
|
Phòng Quản lý Văn hóa thông báo lịch
họp và chuyển tài liệu tới các thành viên hội đồng để xem xét
|
Phòng
Quản lý Văn hóa
|
10
ngày
|
Thông báo lịch họp, tài liệu
|
B7: Tổ chức họp Hội đồng
|
Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định.
Lập biên bản kèm theo danh mục hồ
sơ hiện vật đề nghị công nhận bảo vật chuyển Lãnh đạo Sở Văn hóa Thể thao và
Du lịch xem xét
|
Hội
đồng thẩm định
|
11
ngày
|
Biên bản họp danh mục hiện vật
|
B8: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Giám
đốc Sở
|
10
ngày
|
Văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông cho
Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
01
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Phiếu chuyển
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
04
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan
|
B15: Phát hành văn bản
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
- Chuyển văn bản cho Trung tâm.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
01
ngày
|
B16: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch xử lý hồ sơ
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Bộ
trưởng Bộ VHTTDL
|
30
ngày
|
Kết quả thẩm định của Hội đồng giám
định
|
Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị
Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Cục
trưởng Cục Di sản văn hóa
|
10
ngày
|
Văn bản đề nghị Hội đồng DSVHQG thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Bộ
trưởng Bộ VHTTDL
|
10
ngày
|
Tờ trình
|
B17: trình Thủ tướng Chính phủ
xem xét, quyết định
|
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định công nhận bảo vật quốc gia
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Quyết định công nhận bảo vật quốc
gia
|
B18: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả cho tổ chức, cá nhân Quyết định
công nhận.
|
8. Thủ tục Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ
sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Thời hạn giải quyết: 100 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyền hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở VHTTDL
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
0,5
ngày
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Lập tờ trình thẩm định
sơ bộ kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
05
ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định cho lãnh đạo Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập hội đồng thẩm định
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
01
ngày
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký quyết định
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01
ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
B6: Thông báo lịch họp Hội đồng
và chuyển tài liệu
|
Phòng Quản lý Văn hóa thông báo lịch
họp và chuyển tài liệu tới các thành viên hội đồng để xem xét
|
Phòng
Quản lý Văn hóa
|
10
ngày
|
Thông báo lịch họp, tài liệu
|
B7: Tổ chức họp Hội đồng
|
Tổ chức họp hội
đồng thẩm định theo quy định.
Lập biên bản kèm theo danh mục hồ
sơ hiện vật để nghị công nhận bảo vật chuyển Lãnh đạo Sở Văn hóa Thể thao và
Du lịch xem xét
|
Hội
đồng thẩm định
|
11
ngày
|
Biên bản họp danh mục hiện vật
|
B8: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Giám
đốc Sở
|
10
ngày
|
Văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông cho
Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
01
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Phiếu chuyển
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
04
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan
|
B15: Phát hành văn bản
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Chuyển văn bản cho Trung tâm.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
01
ngày
|
|
B16: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch xử lý hồ sơ
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao
Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Bộ
trưởng Bộ VHTTDL
|
30
ngày
|
Kết quả thẩm định của Hội đồng giám
định
|
Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị
Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Cục
trưởng Cục Di sản văn hóa
|
10
ngày
|
Văn bản đề nghị Hội đồng DSVHQG thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Bộ
trưởng Bộ VHTTDL
|
10
ngày
|
Tờ trình
|
B17: trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
|
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định công nhận bảo vật quốc gia
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Quyết định công nhận bảo vật quốc
gia
|
B18: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả cho tổ chức, cá nhân Quyết định
công nhận.
|
9. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản), Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
10
ngày làm việc
|
-Hồ sơ
- Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01
ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu Lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng nhận.
|
10. Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04 giờ
làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01
ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm. tổ chức, cá nhân
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng
nhận.
|
11. Cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
2,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Chứng chỉ hành nghề tham
mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Chứng chỉ hành nghề của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Chứng chỉ
hành nghề.
|
12. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
2,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Chứng chỉ hành nghề tham
mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Chứng chỉ hành nghề của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Chứng chỉ
hành nghề.
|
13. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
02 ngày
làm việc
|
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày
làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan
(nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề.
|
14. Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
2,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04 giờ làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan
(nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề.
|
II. LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
15. Cấp giấy
phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu.
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến.
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
07
ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban
hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép /Văn bản trả lời;
-Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
1,5
ngày
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định/văn bản trả lời:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có Liên quan (nếu có).
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm.
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Phiếu chuyển
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
ngày
|
Dự thảo dự thảo Quyết định UBND tỉnh
cấp Giấy phép/ Văn bản
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt,
trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
- Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ
VHTTDL để báo cáo.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ
|
Hồ sơ
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01,
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
16. Cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
07
ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban
hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép /Văn bản trả lời;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
1,5
ngày
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định/văn bản trả lời:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có Liên quan (nếu có).
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm.
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý
hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ
|
Phiếu chuyển
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
ngày
|
Dự thảo dự thảo Quyết định UBND tỉnh
cấp Giấy phép/ Văn bản
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
- Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ
VHTTDL để báo cáo.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ
|
Hồ sơ
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01,
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
III. LĨNH VỰC MỸ
THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
17. Tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn
giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong
thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Thông báo của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân văn bản
thông báo.
|
18. Cấp giấp
phép triển lãm mỹ thuật
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban
hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
4 giờ
làm việc
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định/văn bản trả lời:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm,
- Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ
VHTTDL để báo cáo.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ làm việc
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
19. Cấp giấp
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy
phép.
|
20. Cấp giấp
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban
hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên
viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
4 giờ
làm việc
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định/văn bản trả lời:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
|
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo
UBND tỉnh hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm,
- Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ
VHTTDL để báo cáo.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ làm việc
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
- Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức,
cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện thẩm định, xử lý
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
07
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản của các cơ quan được lấy
ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có).
|
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban
hành
|
Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép, Văn bản xin ý kiến;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý; chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định, văn bản xin ý kiến:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
06
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình, các dự thảo văn bản
tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh.
- Văn bản của các cơ quan được lấy
ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có).
|
B7: Gửi hồ sơ cho Trung
tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo
UBND tỉnh hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản của Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Hồ sơ gồm: Tờ trình Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Công văn UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và hồ sơ kèm theo
|
B13: Phát hành văn bản gửi Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển toàn bộ hồ
sơ trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
04
giờ làm việc
|
Tiếp nhận kết quả từ Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
B14: Nhận văn bản trả lời từ Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Hành chính - Tổ chức nhận kết
quả chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn giải quyết
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức; lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Văn bản của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
B15: Hoàn thiện văn bản, thủ tục
hồ sơ
|
Trên cơ sở hồ sơ đã trình của Sở VHTTDL
và ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến
hoàn thiện văn bản dự thảo Quyết định (nếu Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thống
nhất); Hoặc văn bản UBND tỉnh trả lời từ chối (nếu Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch không thống nhất).
|
Phòng
chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
hoặc văn bản từ chối.
|
B16: Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND xem xét,
trình hồ sơ, văn bản cho lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
hoặc văn bản từ chối.
|
B17: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định cấp giấy phép hoặc văn
bản từ chối.
|
B18: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
- Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ
VHTTDL để báo cáo.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
04
giờ làm việc
|
B19: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
04
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B20: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
21. Cấp giấp
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban
hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
4 giờ
làm việc
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định/văn bản trả lời:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
|
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm,
- Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ
VHTTDL để báo cáo.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ làm việc
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
22. Cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban
hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
4 giờ
làm việc
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định/văn bản trả lời:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
|
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm,
- Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ
VHTTDL để báo cáo.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ làm việc
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
23. Cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
Thời hạn giải quyết; 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban
hành
|
- Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả
thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
4 giờ
làm việc
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định;
dự thảo Quyết định/văn bản trả lời:
- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và
chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
|
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy
phép/ Văn bản.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm,
- Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ
VHTTDL để báo cáo.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ làm việc
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
24. Tiếp nhận hồ
sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
04
ngày làm việc
|
-Hồ sơ
- Dự thảo Công văn phúc đáp tham
mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Công văn phúc đáp của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Công văn
phúc đáp.
|
25. Tiếp nhận
thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
04
ngày làm việc
|
-Hồ sơ
- Dự thảo Công văn phúc đáp tham
mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Công văn phúc đáp của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Công văn
phúc đáp.
|
26. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với hồ sơ đơn giản không cần thành lập
Hội đồng thẩm định).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04 giờ
làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy
phép.
|
- Thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức,
cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
- Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ;
- Tham mưu công văn gửi các sở,
ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định;
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định;
- Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng
thẩm định;
- Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm
định hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
09
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định;
- Giấy mời họp;
- Tài liệu khác có liên quan (nếu
có)
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
01
ngày làm việc
|
B5: Họp Hội đồng thẩm định
|
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng.
|
Hội
đồng thẩm định
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội
đồng.
- Biên bản cuộc họp.
|
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục trình
lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
- Dự thảo văn bản trả lời từ chối
(trường hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất);
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
nếu các thành viên Hội đồng đồng ý.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ
sơ kèm theo
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04 giờ làm việc
|
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
B9: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
27. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp không thông qua họp Hội
đồng thẩm định).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04 giờ
làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân giấy
phép.
|
- Thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
- Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ;
- Tham mưu công văn gửi các sở,
ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định;
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định;
- Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng
thẩm định;
- Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm
định hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
09
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định;
- Giấy mời họp;
- Tài liệu khác có liên quan (nếu
có)
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
01
ngày làm việc
|
B5: Họp Hội đồng thẩm định
|
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng.
|
Hội
đồng thẩm định
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội
đồng.
- Biên bản cuộc họp.
|
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục
trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
- Dự thảo văn bản trả lời từ chối
(trường hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất);
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
nếu các thành viên Hội đồng đồng ý.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ
sơ kèm theo
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04 giờ làm việc
|
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
B9: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên
Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
28. Cấp lại giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với hồ sơ không thông qua họp Hội đồng
thẩm định).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04 giờ
làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy
phép.
|
- Thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ
làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình
lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
- Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ;
- Tham mưu công văn gửi các sở,
ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định;
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định;
- Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng
thẩm định;
- Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm
định hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
09
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định;
- Giấy mời họp;
- Tài liệu khác có liên quan (nếu
có)
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
01
ngày làm việc
|
B5: Họp Hội đồng thẩm định
|
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng.
|
Hội
đồng thẩm định
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội
đồng.
- Biên bản cuộc họp.
|
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục
trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
- Dự thảo văn bản trả lời từ chối (trường
hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất);
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
nếu các thành viên Hội đồng đồng ý.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ
sơ kèm theo
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04 giờ làm việc
|
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
B9: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
29. Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy
phép.
|
- Thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ
làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
- Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ;
- Tham mưu công văn gửi các sở,
ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định;
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định;
- Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng
thẩm định;
- Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm
định hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
09
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định;
- Giấy mời họp;
- Tài liệu khác có liên quan (nếu
có)
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
01
ngày làm việc
|
B5: Họp Hội đồng thẩm định
|
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng.
|
Hội
đồng thẩm định
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội
đồng.
- Biên bản cuộc họp.
|
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục
trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
- Dự thảo văn bản trả lời từ chối
(trường hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất);
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
nếu các thành viên Hội đồng đồng ý.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ
sơ kèm theo
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04 giờ làm việc
|
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
B9: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
30. Thông báo tổ
chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo (trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm
định).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04 giờ
làm việc
|
Văn bản phúc đáp của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân văn bản
phúc đáp.
|
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được Thông báo (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc
tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
- Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ;
- Tham mưu công văn gửi các sở,
ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định;
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định;
- Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng
thẩm định;
- Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm
định hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
09
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định;
- Giấy mời họp;
- Tài liệu khác có liên quan (nếu
có)
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
01
ngày làm việc
|
B5: Họp Hội đồng thẩm định
|
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ
sơ.
- Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng.
|
Hội
đồng thẩm định
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội
đồng.
- Biên bản cuộc họp.
|
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục
trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
- Dự thảo văn bản trả lời từ chối
(trường hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất);
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
nếu các thành viên Hội đồng đồng ý.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ
sơ kèm theo
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04 giờ làm việc
|
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
B9: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
IV. LĨNH VỰC NGHỆ
THUẬT BIỂU DIỄN
31. Cấp giấy
phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc
địa phương
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
04
giờ làm việc
|
B5: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có)
|
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân giấy
phép.
|
32. Cấp giấy
phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh cấp giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B5: Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Văn bản khác có liên quan (nếu
có)
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
01
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu
chuyển
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ
sơ
|
Phòng
chuyên môn
|
06
giờ làm việc
|
Dự thảo Quyết định cấp giấy biểu
diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định cấp giấy phép biểu diễn
nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ làm việc
|
B13: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên
Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả cho tổ chức, cá nhân quyết định.
|
33. Thủ tục cấp
giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ
đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung,
trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý
do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh cấp giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B5; Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Văn bản khác có liên quan (nếu
có)
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
01
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ
sơ
|
Phòng
chuyên môn
|
06
giờ làm việc
|
Dự thảo Quyết định cấp giấy biểu
diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định cấp giấy phép biểu diễn
nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ làm việc
|
B13: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả cho tổ chức, cá nhân quyết định.
|
34. Cấp giấy
phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý:
- Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 giờ
làm việc
|
Hồ sơ
|
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân
công cho chuyên viên theo dõi xử lý
|
Trưởng
Phòng Quản lý Văn hóa
|
02
giờ làm việc
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham
mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn
giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong
thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
09
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh cấp giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có).
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng Quản lý Văn hóa
|
01
ngày làm việc
|
B5: Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Văn bản khác có liên quan (nếu
có)
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông
|
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản
tham mưu (giấy, điện tử) cho cho Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ
sơ
|
Phòng
chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định cấp giấy biểu
diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định cấp giấy phép biểu diễn nghệ
thuật của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức
|
02
giờ làm việc
|
B13: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả cho tổ chức, cá nhân quyết định.
|
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 279/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|