Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 270/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục mới trong Đê điều Sở Nông nghiệp Quảng Trị

Số hiệu: 270/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 31/01/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 270/QĐ-UBND

Qung Trị, ngày 31 tháng 01 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐÊ ĐIỀU THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tờ trình số: 371/TTr-SNN ngày 27/12/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình s: 63/TTr-VP ngày 24/01/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đê điều thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Qung Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- C
c kim soát TTHC-VPCP;
- C
ác PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐÊ ĐIỀU THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều

2

Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều

3

Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông

4

Cấp giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyn, bè, mảng

5

Cấp giấy phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều

6

Điều chỉnh giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều

7

Gia hạn giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phm vi bảo vệ đê điều

a, Trình tthực hiện:

Bước 1. Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT.

Bước 2. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3. Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT stiến hành thẩm định hồ sơ, kim tra thực tế hiện trường khi cần thiết. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Chi cục sẽ tham mưu cho SNông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định cấp phép. Trường hợp không đủ điều kiện cp phép, Sở Nông nghiệp và PTNT sẽ thông báo bng văn bản và nêu rõ lý do không cấp phép.

Bước 4. Sở Nông nghiệp và PTNT nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Trường hợp không cấp giấy phép thì UBND tỉnh sẽ thông báo bng văn bản và nêu rõ lý do.

b, Cách thức thực hiện

Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hsơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua đường bưu chính trong gihành chính tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT (Địa ch: S Nông nghiệp và PTNT, 270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị).

c, Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ :

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mu;

+ Quyết định phê duyệt đầu tư công trình, dự án; Hồ sơ thiết kế cơ s, thiết kế kthuật (hoặc bản vẽ thi công) được phê duyệt, thuyết minh tính toán đảm bảo quy chun kthuật công trình đê điều và tiêu thoát lũ khi xây dựng công trình; các văn bản pháp lý liên quan khác;

+ Báo cáo đánh giá nh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình đê điều; các biện pháp khắc phục ảnh hưởng. Nếu hoạt động có thể làm gim khả năng thoát lũ, tăng mực nước lũ thiết kế trên sông, ảnh hưng đến chế độ dòng chảy, xói lở các khu vực lân cận, ổn định công trình đê điều (gọi chung là mức độ nh hưởng) thì phải có các tài liệu sau: Khảo sát, tính toán mức độ nh hưởng; kết qu thm tra của đơn vị tư vn độc lập về mức độ nh hưởng; ý kiến bng văn bản của các cơ quan chức năng liên quan;

+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp giấy phép;

+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bảo vcông trình đê, kè nơi có hoạt động đề nghị cấp giấy phép;

+ Văn bản pháp lý về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Văn bản thỏa thuận về sdụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (nếu có);

+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các hoạt động phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật.

- Số lượng hồ sơ: nộp 03 bộ hồ sơ (02 bộ chính và 01 bộ sao)

d, Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

đ, Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e, Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trình cấp phép: Sở Nông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thẩm định hồ sơ: Chi cục Thủy lợi

- Cơ quan có thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

- Cơ quan phối hợp: Các S, Ban, Ngành có liên quan.

g, Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h, Phí, lệ phí: Không

i, Mu đơn, t khai

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động liên quan đến Đê điều theo mu (tại phụ lục I, Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Qung Trị)

k, Yêu cầu, điều kiện thc hiện thtục hành chính: Không

l, Căn cpháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều;

- Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị quy đnh về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Qung Trị.

2. Thủ tục Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều

a, Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT.

Bước 2. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm vic, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3. Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT stiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Chi cục sẽ tham mưu cho S Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định cp phép. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, SNông nghiệp và PTNT sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp phép.

Bước 4. S Nông nghiệp và PTNT nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giy phép. Trường hợp không cấp giấy phép thì UBND tỉnh s thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

b, Cách thức thực hin

Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua đường bưu chính trong giờ hành chính tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT (Địa chỉ: Sở Nông nghiệp và PTNT, 270 Hùng Vương, Đông Hà, Qung Trị).

e, Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mu;

+ Quyết định phê duyt đầu tư công trình, dự án; Hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (hoặc bn vẽ thi công) được phê duyệt, thuyết minh tính toán đm bo quy chuẩn kthuật công trình đê điều và tiêu thoát lũ khi xây dựng công trình; các văn bản pháp lý liên quan khác;

+ Báo cáo đánh giá nh hưng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình đê điều; các biện pháp khc phục nh hưng. Nếu hoạt động có thể làm giảm khả năng thoát lũ, tăng mực nước lũ thiết kế trên sông, ảnh hưởng đến chế độ dòng chảy, xói lcác khu vực lân cận, ổn định công trình đê điều (gọi chung là mức độ ảnh hưởng) thì phải có các tài liệu sau: Khảo sát, tính toán mức độ nh hưởng; kết quả thm tra của đơn vị tư vn độc lập về mức đnh hưởng; ý kiến bằng văn bản của các cơ quan chức năng liên quan;

+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cp giấy phép;

+ Văn bản tha thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bo vệ công trình đê, kè nơi có hoạt động đề nghị cấp giy phép;

+ Văn bản pháp lý vquyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật vđất đai. Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sdụng đất hp pháp (nếu có);

+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các hoạt động phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật.

- Số lượng hồ sơ: nộp 03 bộ hồ sơ (02 bộ chính và 01 bộ sao)

d, Thời hạn giải quyết

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

đ, Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e, Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trình cấp phép: Sở Nông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thẩm định hồ sơ: Chi cục Thủy lợi

- Cơ quan có thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

- Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, Ngành có liên quan.

g, Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giy phép

h, Phí, lệ phí: Không

i, Mu đơn, t khai

Đơn đề nghị cấp giy phép hoạt động liên quan đến Đê điều theo mẫu (tại phụ lục I, Quyết định s 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)

k, Yêu cầu, điều kiện thc hiện thủ tục hành chính: Không

l, Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Đê điều s79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trình tự thực hiện việc chp thuận, thm định các hoạt động liên quan đến đê điều;

- Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Qung Trị quy định về cấp giấy phép đi với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Qung Trị.

3. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đc biệt trong phạm vi bo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông

a, Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT.

Bước 2. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được h, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3. Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhn được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT stiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết. Trường hợp đủ điều kin cấp phép, Chi cục sẽ tham mưu cho Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định cp phép. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, Sở Nông nghiệp và PTNT sẽ thông báo bng văn bn và nêu rõ lý do không cấp phép.

Bước 4. SNông nghiệp và PTNT nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ ca SNông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Trường hợp không cấp giấy phép thì UBND tỉnh sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

b, Cách thức thực hiện

Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hồ sơ và nhận kết qutrực tiếp hoặc qua đường bưu chính trong gihành chính tại Bộ phận một ca thuộc SNông nghiệp và PTNT (Địa ch: Sở Nông nghiệp và PTNT, 270 Hùng Vương, Đông Hà, Qung Trị).

c, Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ :

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu;

+ Quyết định phê duyệt đầu tư công trình, dự án; Hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (hoặc bn vthi công) được phê duyệt, thuyết minh tính toán đm bo quy chun kỹ thuật công trình đê điều và tiêu thoát lũ khi xây dựng công trình; các văn bn pháp lý liên quan khác;

+ Báo cáo đánh giá nh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình đê điều; các biện pháp khắc phục nh hưởng. Nếu hoạt động có th làm gim kh năng thoát lũ, tăng mực nước lũ thiết kế trên sông, nh hưởng đến chế độ dòng chy, xói lở các khu vực lân cận, ổn định công trình đê điều (gọi chung là mức độ nh hưng) thì phải có các tài liệu sau: Kho sát, tính toán mức độ nh hưởng; kết qu thm tra của đơn vị tư vn độc lập về mức đnh hưng; ý kiến bng văn bản của các cơ quan chức năng liên quan;

+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cp giấy phép;

+ Văn bản tha thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bo vệ công trình đê, kè nơi có hoạt động đề nghị cp giấy phép;

+ Văn bản pháp lý về quyền sử dụng đất theo quy định ca pháp luật về đất đai. Văn bản thỏa thuận vsử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với ch sdụng đất hp pháp (nếu có);

+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các hoạt động phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật.

- Số lượng hồ sơ: nộp 03 bộ hồ sơ (02 bộ chính và 01 bộ sao)

d, Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

đ, Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e, Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trình cp phép: S Nông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thẩm định hồ sơ: Chi cục Thy lợi

- Cơ quan có thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

- Cơ quan phối hợp: Các S, Ban, Ngành có liên quan.

g, Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h, Phí, lệ phí: Không

i, Mu đơn, t khai

Đơn đề nghị cp giấy phép hoạt động liên quan đến Đê điều theo mu (tại phụ lục I, Quyết định s 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tnh Qung Trị)

k, Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l, Căn cpháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Đê điều s 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định vtrình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều;

- Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tnh Qung Trị.

4. Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đu tàu, thuyền, bè, mng

a, Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hồ tại Bộ phận một cửa S Nông nghiệp và PTNT.

Bước 2. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho t chc, cá nhân đề nghị cấp phép đhoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3. Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT sẽ tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Chi cục sẽ tham mưu cho Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định cấp phép. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, Sở Nông nghiệp và PTNT sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp phép.

Bước 4. Sở Nông nghiệp và PTNT nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Trường hợp không cấp giấy phép thì UBND tỉnh sẽ thông báo bng văn bản và nêu rõ lý do.

b, Cách thức thực hiện

Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua đường bưu chính trong giờ hành chính đến Bộ phận một cửa thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT (Địa chỉ: Sở Nông nghiệp và PTNT, 270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị).

c, Thành phần, số lượng hồ

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mu;

+ Hồ sơ thiết kế cơ s, thiết kế kthuật (hoặc bản vẽ thi công) được phê duyệt, thuyết minh tính toán đảm bảo quy chun kthuật công trình đê điều và tiêu thoát lũ khi xây dựng công trình; các văn bản pháp lý liên quan khác;

+ Báo cáo đánh giá nh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình đê điều; các biện pháp khắc phục ảnh hưởng. Nếu hoạt động có thể làm gim khả năng thoát lũ, tăng mực nước lũ thiết kế trên sông, ảnh hưng đến chế độ dòng chảy, xói lở các khu vực lân cận, ổn định công trình đê điều (gọi chung là mức độ nh hưởng) thì phải có các tài liệu sau: Khảo sát, tính toán mức độ nh hưởng; kết qu thm tra của đơn vị tư vn độc lập về mức độ nh hưởng; ý kiến bng văn bản của các cơ quan chức năng liên quan;

+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp giấy phép;

+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bảo vcông trình đê, kè nơi có hoạt động đề nghị cấp giấy phép;

+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các hoạt động phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật.

+ Bản sao chụp Sổ đăng kiểm tàu, thuyền; giấy tờ chứng minh trọng lượng bản thân của tàu, thuyền, bè, mảng.

- Số lượng hồ sơ: nộp 03 bộ hồ sơ (02 bộ chính và 01 bộ sao)

d, Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đy đ hồ sơ hp l.

đ, Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tchức, cá nhân.

e, Cơ quan gii quyết thủ tục hành chính

- Cơ quan tiếp nhận hsơ, trình cấp phép: Sở Nông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thẩm định hồ : Chi cục Thủy lợi

- Cơ quan có thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

- Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, Ngành có liên quan.

g, Kết quthực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h, Phí, lệ phí: Không

i, Mu đơn, t khai

Đơn đề nghị cp giy phép hoạt động liên quan đến Đê điều theo mu (tại phụ lục I, Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)

k, Yêu cầu, điu kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l, Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều;

- Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị quy đnh về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Qung Trị.

5. Thủ tục Cấp giấy phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bo vệ đê điều.

a, Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hsơ tại Bộ phận một cửa SNông nghiệp và PTNT.

Bước 2. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3. Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hp lệ, Chi cục Thủy lợi trực thuộc SNông nghiệp và PTNT stiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cn thiết. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Chi cục s tham mưu cho SNông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định cấp phép. Trường hợp không đủ điều kiện cp phép, Sở Nông nghiệp và PTNT s thông báo bng văn bn và nêu rõ lý do không cấp phép.

Bước 4. Sở Nông nghiệp và PTNT nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Trường hợp không cấp giấy phép thì UBND tỉnh sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

b, Cách thức thực hiện

Tổ chức, cá nhân xin cấp phép nộp hsơ và nhận kết qutrực tiếp hoặc qua đường bưu chính trong giờ hành chính đến Bộ phận một ca thuộc SNông nghiệp và PTNT (Địa ch: SNông nghiệp và PTNT, 270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị).

c, Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mu;

+ Quyết định phê duyệt đầu tư công trình, dự án; Hồ sơ thiết kế cơ s, thiết kế kthuật (hoặc bản vẽ thi công) được phê duyệt, thuyết minh tính toán đảm bảo quy chun kthuật công trình đê điều và tiêu thoát lũ khi xây dựng công trình; các văn bản pháp lý liên quan khác;

+ Hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (hoặc bản vẽ thi công) được phê duyệt, thuyết minh tính toán đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật công trình đê điều và tiêu thoát lũ xây dựng công trình; các văn bản pháp lý liên quan khác;

+ Báo cáo đánh giá nh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình đê điều; các biện pháp khắc phục ảnh hưởng. Nếu hoạt động có thể làm gim khả năng thoát lũ, tăng mực nước lũ thiết kế trên sông, ảnh hưng đến chế độ dòng chảy, xói lở các khu vực lân cận, ổn định công trình đê điều (gọi chung là mức độ nh hưởng) thì phải có các tài liệu sau: Khảo sát, tính toán mức độ nh hưởng; kết qu thm tra của đơn vị tư vn độc lập về mức độ nh hưởng; ý kiến bng văn bản của các cơ quan chức năng liên quan;

+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp giấy phép;

+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bảo vcông trình đê, kè nơi có hoạt động đề nghị cấp giấy phép;

+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các hoạt động phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật.

- Số lượng hồ sơ: nộp 03 bộ hồ sơ (02 bộ chính và 01 bộ sao)

d, Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

đ, Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e, Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trình cấp phép: Sở Nông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thẩm định hồ sơ: Chi cục Thủy lợi

- Cơ quan có thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

- Cơ quan phối hợp: Các S, Ban, Ngành có liên quan.

g, Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h, Phí, lệ phí: Không

i, Mu đơn, t khai

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động liên quan đến Đê điều theo mu (tại phụ lục I, Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Qung Trị)

k, Yêu cầu, điều kiện thc hiện thtục hành chính: Không

l, Căn cpháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều;

- Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị quy đnh về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Qung Trị.

6. Thủ tục Điều chnh giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều

a, Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tổ chức, cá nhân xin điều chỉnh Giấy phép nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT.

Bước 2. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm vic, ktừ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhim xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép đhoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT stiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cn thiết. Trường hợp đủ điều kiện điều chỉnh giấy phép. Chi cục stham mưu cho Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định điều chnh nội dung giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện, SNông nghiệp và PTNT s thông báo bng văn bn và nêu rõ lý do không điều chnh nội dung giấy phép.

Bước 4. Sở Nông nghiệp và PTNT nộp hồ sơ tại Bộ phận một ca Văn phòng UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 (năm) ngày việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ của SNông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh quyết định việc điu chnh hoặc không điều chnh nội dung giy phép. Trường hợp không điều chỉnh nội dung giấy phép thì UBND tỉnh s tr li bng văn bn và nêu rõ lý do.

b, Cách thức thực hiện

Tchức, cá nhân xin điu chỉnh Giấy phép nộp hồ sơ và nhn kết qutrực tiếp hoặc qua đường bưu chính trong giờ hành chính đến Bộ phận một ca thuộc S Nông nghiệp và PTNT ịa ch: S Nông nghiệp và PTNT, 270 Hùng Vương, Đông Hà, Qung Trị).

c, Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đnghị điều chỉnh nội dung giy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều theo mu;

+ Hồ sơ thiết kế điều chỉnh, bổ sung (bao gồm bản vẽ, thuyết minh tính toán) và phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được phê duyệt;

+ Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giy phép đã được cấp; biên bản các ln vi phạm và hình thc xphạt (nếu có);

+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình đê, kè nơi có hoạt động đề nghị điều chỉnh.

- Số lượng hồ sơ: nộp 03 bộ hồ sơ (02 bộ chính và 01 bộ sao)

d, Thời hạn gii quyết

Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể tngày nhận đầy đủ h sơ hợp lệ.

đ, Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e, Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trình cấp phép: SNông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thẩm định hồ sơ: Chi cục Thy li

- Cơ quan có thm quyền cấp phép: UBND tỉnh

- Cơ quan phối hợp: Các S, Ban, Ngành có liên quan.

g, Kết quthực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h, Phí, lệ phí: Không

i, Mu đơn, tờ khai

Đơn đề nghị cấp giy phép hoạt động liên quan đến Đê điều theo mu (tại phụ lục II, Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)

k, Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l, Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Đê điều s 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định s 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định vtrình tự thực hiện vic chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều;

- Quyết định s35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Qung Trị quy định vcấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tnh Qung Trị.

7. Thtục Gia hạn giy phép các hoạt động liên quan đến đê điều

a, Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tổ chức, cá nhân xin gia hạn Giấy phép nộp hồ sơ tại Bộ phận một ca SNông nghiệp và PTNT.

Bước 2. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ; cơ quan tiếp nhận hsơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cp phép đhoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3. Trong thời hạn 07 (by) ny làm việc kể từ ngày nhận được h sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT stiến hành thẩm định h sơ, kim tra thực tế hiện trường khi cn thiết. Trường hợp đủ điều kiện gia hạn giấy phép, Chi cục sẽ tham mưu cho Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tnh xem xét ra quyết định gia hạn giy phép. Trường hợp không đủ điu kiện, S Nông nghiệp và PTNT sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ do không gia hạn giấy phép.

Bước 4. S Nông nghiệp và PTNT nộp hsơ tại Bộ phận một ca n phòng UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 (năm) ngày việc, k tngày nhận được hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh quyết định việc gia hạn hoặc không gia hạn nội dung giấy phép. Trường hp không gia hạn nội dung giấy phép thì UBND tnh sẽ trlời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

b, Cách thức thực hiện

Tổ chức, cá nhân xin gia hạn Giấy phép nộp hồ sơ và nhận kết qutrực tiếp hoặc qua đường bưu chính trong giờ hành chính đến Bộ phận một ca thuộc SNông nghiệp và PTNT (Địa ch: SNông nghiệp và PTNT, 270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị).

c, Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị gia hạn giy phép đối vi các hoạt động liên quan đến đê điều theo mu;

+ Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép đã được cp: biên bn các lần vi phạm và hình thức xphạt (nếu có);

+ Văn bản thỏa thun với tổ chức trực tiếp qun lý khai thác và bảo vệ công trình đê, kè nơi có hoạt động đề nghị điều chỉnh.

- Số lượng hồ sơ: nộp 03 bộ hồ sơ (02 bộ chính và 01 bộ sao)

d, Thời hạn giải quyết

Trong thi hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ hp lệ.

đ, Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tchức, cá nhân.

e, Cơ quan giải quyết thủ tc hành chính

- Cơ quan tiếp nhận h sơ, trình cp phép: SNông nghiệp và PTNT

- Cơ quan trực tiếp thm định h sơ: Chi cục Thủy li

- Cơ quan có thm quyn cp phép: UBND tỉnh

- Cơ quan phối hợp: Các S, Ban, Ngành có liên quan.

g, Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h, Phí, lệ phí: Không

i, Mẫu đơn, t khai

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động liên quan đến Đê điều theo mẫu (tại phụ lục II, Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tnh Qung Trị)

k, u cu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l, Căn cpháp lý của thtục hành chính

- Luật Đê điều s79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định v trình tự thực hiện việc chp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều;

- Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tnh Qung Trị quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tnh Qung Trị.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 270/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đê điều thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.134

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.245.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!