ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2563/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 14 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ
thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-UBND
ngày 14/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 332/TTr-SNN ngày 28/9/2022 và Tờ
trình số 336/TTr-SNN ngày 29/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật và Thú y thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 và Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy
trình). Quy trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ
tục hành chính, thủ tục 1.1 phần I được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và thủ tục số 4, 5, 20 phần I được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày
24/8/2021.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai
thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng
quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN, CCHC (VLi09/22);
- Lưu: VT. Lai(486).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 2563/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau
(Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.004363.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 04/16 ngày
làm việc, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau
- Cơ quan,
đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo
vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định
số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.;
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư
số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết
định số 2337/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.004363” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.004346.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 04/16 ngày,
tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau
- Cơ quan,
đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo
vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định
số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư
số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004346” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.007931.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 05/13 ngày
làm việc, tỷ lệ 38,46%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan,
đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
500.000 đồng
|
- Luật Trồng
trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc Hội;
- Nghị định
số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Quyết
định số 2337/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007931” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.001686.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú
y.
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/8 ngày
làm việc, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan,
đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
- Luật Thú
y năm 2015;
- Nghị định
số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư
số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết
định số 2337/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001686” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN
VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH,
TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 2563/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
*
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
03
|
|
03
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Thú y
|
01
|
|
01
|
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
X
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT, THÚ Ý THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 2563/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
1. Các Thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã
số hồ sơ: 1.004363.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số hồ sơ: 1.004346.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 04/16 ngày làm việc, tỷ lệ
25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy
đủ hồ sơ báo cáo Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định
thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở (trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực đối với cơ sở đã được kiểm
tra đánh giá xếp loại A thì không thành lập đoàn đánh giá và không đánh giá thực
tế tại cơ sở), khi có kết quả đánh giá của đoàn đánh giá thực tế Chuyên
viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ký cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật cho tổ chức, cá nhân: 11,5
ngày làm việc.
(Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều
kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày làm việc.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại; trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu lý do).
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số hồ sơ: 1.007931.000 00 00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 05/13 ngày, tỷ lệ cắt giảm
38,46%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp
chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ
chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành
phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy
đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phê duyệt cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón cho tổ chức, cá nhân: 7,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mã số hồ sơ: 1.001686.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/8 ngày làm việc, tỷ lệ
25%).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ
hồ sơ báo cáo Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiến hành kiểm tra điều kiện
của cơ sở buôn bán thuốc thú y, khi đủ điều kiện Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi
và Thú y phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y cho tổ
chức, cá nhân (trường hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do): 5,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan
kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo
Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận
và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.