|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2562/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2562/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
03 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 148/TTr-SGTVT ngày
17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội
bộ TTHC theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ Quy trình được phê
duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại các
Quyết định: số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 và số 2963/QĐ-UBND ngày 11/10/2021; số
1345/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh của UBND tỉnh trái với Quyết định này
đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2562/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo văn bản QPPL
|
Thời hạn giải quyết sau khi đơn giản hóa thủ tục hành chính
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường sắt (3 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005058.00 0.00.00.H50
|
Gia hạn, cấp Giấy phép xây dựng cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
-
Luật Đường sắt ngày 16 tháng 6 năm 2017;
-
Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
đường ngang và cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành
cho đường sắt.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
2
|
1.005123.00 0.00.00.H50
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
-
Luật Đường sắt ngày 16 tháng 6 năm 2017;
-
Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
đường ngang và cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành
cho đường sắt.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
3
|
1.000294.00 0.00.00.H50
|
Bãi bỏ đường ngang
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
-
Luật đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017
-
Nghị định 65/2018/NĐ-CP ngày 12/05/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số Điều của Luật Đường sắt;
-
Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/05/2018 của Bộ Giao thông Vận tải.
-
Quyết định số 1194/QĐ- BGTVT ngày 8/6/2018 của Bộ Giao thông Vận tải.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (4 TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
1.009443.00 0.00.00.H50
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu.
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
2
|
1.009444.00 0.00.00.H50
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa.
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
-
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
3
|
1.003970.00 0.00.00.H50
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
-
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban
hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
-
Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
4
|
2.001659.00 0.00.00.H50
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
-
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban
hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
III
|
Lĩnh vực Đường bộ (08 TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
1.000703.00 0.00.00.H50
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô.
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
-
Nghị định số 10/2020/NĐ -CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Trị về quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
2
|
1.001623.00 0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
-
Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
3
|
1.001777.00 0.00.00.H50
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
-
Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
4
|
1.004993.00 0.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe).
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
-
Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
5
|
1.002030.00 0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng lần đầu.
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Lệ phí: 200.000 đồng/lần/ phương tiện
|
-
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/20219 của Bộ Giao thông vận tải Quy định
về đăng ký xe máy chuyên dùng.
-
Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
-
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
6
|
2.000881.00 0.00.00.H50
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần/ phương tiện
|
-
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/20219 của Bộ Giao thông vận tải Quy định
về đăng ký xe máy chuyên dùng.
-
Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
7
|
1.004995.00 0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
-
Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông
qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
8
|
1.001001.00 0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo.
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI
|
50.000 đồng/ Giấy chứng nhận.
|
-
Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định
về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
-
Thông tư số 102/2008/TT- BTC ngày 29/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải.
-
Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
Tổng
cộng: 15 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2562/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I. Lĩnh
vực Đường sắt
|
1
|
Gia hạn, cấp Giấy phép xây dựng
cải tạo, nâng cấp đường ngang. (1.005058.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, xem xét hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình
ký
- Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
(1.005123.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình
ký
- Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Bãi bỏ đường ngang
(1.000294.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc
kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu cần thiết)
- Dự thảo văn bản, trình ký
- Soát xét hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II.
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu. (1.009443.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình
ký
- Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa. (1.009444.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu cần thiết)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
- Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng
ký. (1.003970.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,75 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng
ký. (2.001659.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên, viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,75 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
III. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô. (1.000703.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
(1.001623.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô (1.001777.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
5,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
(1.004993.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,75 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. (1.002030.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. (2.000881.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. (1.004995.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo. (1.001001.000.00.00.H50)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2562/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
339
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|