ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2524/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
23 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1039/QĐ-BXD ngày 13/9/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 2104/TTr-SXD ngày 22/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 (một) thủ tục
hành chính được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày
23/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Xây dựng phối hợp với Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Công khai nội dung danh mục
thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính.
- Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công
bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.15.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
1
|
1.007762. 000.00.00. H61
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long (địa chỉ: số 12C đương Hoàng Thái Hiếu , Phường 1, Thành phố Vĩnh Long)
|
Không
|
Nghị định số 49/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
hành chính: Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng
theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
1.1. Trình thực thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ (bản
sao có chứng thực) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Xây dựng) (địa chỉ : số 12C đường Hoàng
Thái Hiếu , Phường 1, Thành phố Vĩnh Long).
- Sở Xây dựng tổ chức thẩm định
và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả và thời hạn thực hiện thẩm định.
Trường hợp chủ đầu tư đã hoàn thành xong việc xây dựng nhà ở xã hội và đã được
kiểm toán về chi phí của dự án theo quy định thì Sở Xây dựng có thể căn cứ vào
báo cáo kiểm toán để thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã
hội của dự án.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của chủ đầu tư, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức
thẩm định và có văn bản thông báo kết quả thẩm định cho chủ đầu tư, trong đó
nêu rõ các nội dung đồng ý và nội dung cần chỉnh sửa (nếu có).
- Căn cứ văn bản thông báo kết
quả thẩm định, chủ đầu tư ban hành giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở
xã hội của dự án trên nguyên tắc không được cao hơn giá đã được thẩm định.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị thẩm định giá
bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội theo mẫu quy định tại Phụ lục
I Nghị định số 49/2021/NĐ-CP , ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát
triển và quản lý nhà ở xã hội.
- Hồ sơ pháp lý của chủ đầu tư
(bao gồm: Căn cứ pháp lý của Dự án; tổng quan về dự án);
- Phương án xác định giá bán,
giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do chủ đầu tư xây dựng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết:
Trong 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Xây dựng.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
1.8. Lệ phí, phí: Không
có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cơ quan có thẩm
quyền thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội theo mẫu
quy định tại Phụ lục I Nghị định số 49/2021/NĐ-CP , ngày 01/4/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ,
ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
- Thông tư số 16/2016/TT-BXD của
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
PHỤ LỤC I
MẪU
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN THẨM ĐỊNH GIÁ BÁN, GIÁ CHO THUÊ, GIÁ THUÊ
MUA NHÀ Ở XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ)
TÊN BÊN ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH GIÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
V/v đề nghị thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua NOXH
|
1….., ngày
... tháng ... năm ...
|
Kính
gửi 2: ………………………………
Thực hiện quy định tại Luật Nhà
ở năm 2014, Nghị định số /2021/NĐ-CP ngày tháng năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ về quản lý và phát triển nhà ở xã hội, 3……….. đã lập
phương án về giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội tại dự án (có
phương án giá kèm theo).
Kính đề nghị 2……..
xem xét, thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội tại dự án…….
theo quy định hiện hành của pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…..
|
THỦ TRƯỞNG
BÊN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH GIÁ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Tên địa phương nơi
có dự án.
2 Sở Xây dựng hoặc
cơ quan có chức năng thẩm định giá của địa phương.
3 Tên bên đề nghị thẩm
định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội.