|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2498/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính đăng kiểm Sở Giao thông tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
2498/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trương Duy Hải
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2498/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 19 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số
1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016; 344/QĐ-BGTVT
ngày 01 tháng 02 năm 2016 cùa Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa
đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải và Quyết định số 2808/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thuế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 2605/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 05 thủ
tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm
tại Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ
tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Phòng KSTT (HCT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Duy Hải
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
mới
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Xác định xe thuộc diện không chịu
phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
- Trường hợp xe dừng lưu hành liên
tục 30 ngày trở lên: 02 ngày làm việc;
- Trường hợp xe ô tô không tham gia
giao thông trên hệ thống đường bộ: không thu phí sử dụng đường bộ đối với các
xe này kể từ ngày Sở Giao thông vận tải xác nhận;
- Trường hợp xe bị hủy hoại do tai
nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe,
biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ
30 ngày trở lên: 03 ngày làm việc.
|
Sở Giao thông
vận tải Bến Tre Địa chỉ: Số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, TP
Bến Tre
Hoặc:
Trung tâm Đăng kiểm, Đào tạo, Sát
hạch, Kiểm định và Tư vấn CTGT Bến Tre
Địa chỉ: Số 07, Nguyễn Văn Tư,
Phường 7, thành phố Bến Tre
|
Không
|
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý
và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
Quyết định số 2808/QĐ-BTC ngày
29/12/2016 của Bộ Tài chính về công bố TTHC trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính sửa đổi
|
Tên
thủ tục hành chính bị sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ (TTHC 01)
|
Trong
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm, Đào tạo, Sát
hạch, Kiểm định và Tư vấn CTGT Bến Tre số 07, Nguyễn Văn
Tư, Phường 7, TP Bến Tre
|
- Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đang lưu hành: Theo Biểu 1
đính kèm.
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận
|
Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT ngày
09/01/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng
nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn:
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
Quyết định số 344/QĐ-BGTVT
ngày 01/02/2016 của Bộ Giao thông vận tải công bố bổ sung, sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của
Bộ Giao thông vận tải;
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ (TTHC 02)
|
Cấp
ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu
|
Trung tâm Đăng kiểm, Đào tạo, Sát
hạch, Kiểm định và Tư vấn CTGT Bến Tre số 07, Nguyễn Văn Tư, Phường 7, TP Bến
Tre
|
- Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đang lưu hành đối với xe máy kéo, xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các
loại phương tiện vận chuyển tương tự: 180.000 đồng/xe;
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận.
|
Thông tư số 16/2014/TT- BGTVT ngày
13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy
định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn
động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ;
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an
toàn kỹ thuật đối với xe máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (TTHC 03)
|
Không
quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu và đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Đăng kiểm, Đào tạo, Sát
hạch, Kiểm định và Tư vấn CTGT Bến Tre số 07, Nguyễn Văn Tư, Phường 7, TP Bến
Tre
|
+ Mức giá dịch vụ nghiệm thu cải
tạo thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng;
+ Mức giá dịch vụ nghiệm thu cải tạo thay đổi mục đích sử dụng của xe cơ giới, xe
máy chuyên dùng: 910.000 đồng;
+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000
đồng/01 Giấy chứng nhận; Riêng đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01
Giấy chứng nhận).
|
Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ;
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với xe máy, thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo (TTHC 04)
|
07
ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải Bến Tre số
593/B4, Nguyễn Thị Định. Phường Phú Khương, TP Bến Tre
|
- Phí thẩm định
thiết kế: 300.000 đồng/mẫu.
+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận; Riêng đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000
đồng/01 Giấy chứng nhận).
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về cải tạo phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an
toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 04
bánh có gắn động cơ
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 04 bánh có gắn động cơ (TTHC 05)
|
Trong
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm, Đào tạo, Sát
hạch, Kiểm định và Tư vấn CTGT Bến Tre số 07, Nguyễn Văn
Tư, Phường 7, TP Bến Tre
|
- Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đang lưu hành đối với xe máy kéo, xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các
loại phương tiện vận chuyển tương tự: 180.000 đồng/xe;
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận.
|
Thông tư số 86/2014/TT- BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong
phạm vi hạn chế;
Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với xe máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
Biểu 1
BIỂU
GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI,
THIẾT BỊ VÀ XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐANG LƯU HÀNH; ĐÁNH GIÁ, HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ
KIỂM TRA XE CƠ GIỚI
(Kèm theo Quyết
định 2498/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
Biểu 1
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/xe
TT
|
Loại
xe cơ giới
|
Mức
giá
|
1
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối
lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô
chuyên dùng
|
560
|
2
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu
kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các
loại máy kéo
|
350
|
3
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn
|
320
|
4
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn
|
280
|
5
|
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và
các loại phương tiện vận chuyển tương tự
|
180
|
6
|
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc
|
180
|
7
|
Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể
cả lái xe), xe buýt
|
350
|
8
|
Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế
(kể cả lái xe)
|
320
|
9
|
Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24
ghế (kể cả lái xe)
|
280
|
10
|
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi,
xe ô tô cứu thương
|
240
|
11
|
Xe ba bánh và các loại phương tiện
vận chuyển tương tự
|
100
|
- Những xe cơ giới kiểm định không
đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
+ Nếu việc kiểm định lại được tiến
hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu
đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần
kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 1.
+ Nếu việc kiểm định lại được tiến
hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ)
tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy định
tại Biểu 1.
+ Nếu việc kiểm định lại được tiến
hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu
thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
+ Kiểm định xe cơ giới để cấp Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
(có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định
tại Biểu 1.
+ Kiểm định mang tính giám định kỹ
thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức
giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 1.
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2498/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|