ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2455/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 30 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH XỬ LÝ ĐƠN THƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 2238/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông
qua phương án đơn giản hóa 01 TTHC trong lĩnh vực xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền
giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1532/TTr-VPUBND ngày 28
tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục
hành chính tại Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ
sung 01 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thanh tra Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC- VPCP;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng KSTT, HC-TC, BTCD;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2455/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
STT
|
Số HS TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung, sửa đổi bổ sung
|
Lĩnh vực Xử
lý đơn
|
1
|
2001899
|
Xử lý đơn thư
|
Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 01 TTHC trong
lĩnh vực xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre
|
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Thủ tục: Xử lý
đơn thư
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Nhận đơn
Bước 2: Phân
loại và xử lý đơn
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Ban Tiếp công dân tỉnh (số 600B9, đường Nguyễn Thị Định, khu phố 3, phường Phú
Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
- Thành phần hồ
sơ:
+ Đơn khiếu nại, đơn tố cáo,
đơn kiến nghị, phản ánh.
+ Các thông tin,
tài liệu, giấy tờ, chứng cứ liên quan (nếu có).
- Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được
đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Văn phòng UBND tỉnh.
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Văn bản trả lời, văn bản hướng
dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Mẫu
đơn số 01A-KN. Đơn khiếu nại (Ban hành kèm theo Thông
tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ).
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khiếu nại
năm 2011;
+ Luật Tiếp Công
dân năm 2013;
+ Luật Tố cáo năm
2018;
+ Nghị định số
75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật khiếu nại;
+ Nghị định số
64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Tiếp công dân;
+ Nghị định số
31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;
+ Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải
quyết khiếu nại hành chính.
+ Thông tư số
07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử
lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
+ Thông tư số
02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ
quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
+ Quyết định số
2238/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua
phương án đơn giản hóa 01 TTHC trong lĩnh vực xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải
quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 01A-KN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của
Thanh tra Chính phủ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tư do - Hạnh phúc
--------------
…….., ngày ..... tháng …. năm......
ĐƠN KHIẾU NẠI
Kính gửi: ……………………………….(1)
Họ và tên:
............................................................... (2); Mã số hồ
sơ ………...(3)
Địa chỉ:
...................................................................................................................
................................................................................................................................
Khiếu nại
...........................................................................................................
(4)
Nội dung khiếu
nại
...............................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
............................................................................................................................(5)
(Tài liệu, chứng cứ kèm theo - nếu có).
|
Người
khiếu nại
(ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
(1) Tên cơ quan,
tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.
(2) Họ tên của
người khiếu nại,
- Nếu là đại diện
khiếu nại cho cơ quan, tổ chức thì ghi rõ chức danh, tên cơ quan, tổ chức mà
mình đại diện.
- Nếu là người được
ủy quyền khiếu nại thì ghi rõ theo ủy quyền của cơ quan,
tổ chức, cá nhân nào.
(3) Nội dung này
do cơ quan giải quyết khiếu nại ghi.
(4) Khiếu nại lần
đầu (hoặc lần hai) đối với quyết định, hành vi hành chính gì, của ai?
(5) Nội dung khiếu
nại
- Ghi tóm tắt sự
việc dẫn đến khiếu nại;
- Yêu cầu (đề nghị)
của người khiếu nại (nếu có).