|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2430/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Nông nghiệp Bình Dương
Số hiệu:
|
2430/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2430/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 27 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2333/TTr-SNN, ngày 19 tháng 10
năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 138 thủ tục hành chính chuẩn hóa và đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban
nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 102 thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- 06 thủ tục hành chính đặc thù
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- 15 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 04 thủ tục hành chính đặc thù
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 12 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục,
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC -
VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2430/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.000084
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
1
|
2
|
1.000081
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
3
|
3
|
1.000071
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
5
|
4
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
6
|
5
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
7
|
6
|
1.000055
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
9
|
7
|
1.000052
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
21
|
8
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
25
|
9
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
29
|
10
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và II CITES
|
37
|
11
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
42
|
12
|
1.007917
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
58
|
13
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
62
|
14
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
66
|
15
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
72
|
16
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
76
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN
TAI
|
17
|
1.008410
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
82
|
18
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
84
|
19
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc
tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
87
|
III. LĨNH VỰC THÚ Y
|
20
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
90
|
21
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
95
|
22
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
98
|
23
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
104
|
24
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
109
|
25
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
113
|
26
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
124
|
27
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
130
|
28
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
134
|
29
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
139
|
30
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
143
|
31
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
148
|
32
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
152
|
33
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
157
|
34
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
164
|
35
|
1.001094
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
170
|
36
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
175
|
37
|
1.003598
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc Thủy sản)
|
178
|
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
38
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
182
|
39
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
193
|
40
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
197
|
41
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
203
|
V. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
42
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
207
|
43
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
212
|
44
|
1.004913
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
217
|
45
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
220
|
46
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
226
|
47
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
229
|
48
|
1.003681
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
234
|
49
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
237
|
50
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
241
|
51
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
245
|
52
|
1.003650
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
249
|
53
|
1.003634
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
253
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
54
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản.
|
256
|
55
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
264
|
56
|
2.001819
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
273
|
57
|
2.001241
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
277
|
58
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
281
|
VII. LĨNH VỰC BẢO HIỂM[1]
|
59
|
2.002169
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được
hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
283
|
60
|
1.005411
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo
hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
287
|
VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
|
61
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
291
|
62
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
296
|
63
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
297
|
64
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
304
|
65
|
BNN
chưa công bố[2]
|
Thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
311
|
IX. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
66
|
1.008003
|
Cấp Quyết định công nhận, phục hồi
Quyết định cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng, cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
319
|
X. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
67
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
329
|
68
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
333
|
69
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
337
|
70
|
1.003984
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
341
|
71
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
345
|
72
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
351
|
73
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
357
|
74
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
361
|
XI. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
75
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
364
|
76
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
366
|
77
|
1.004399
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
369
|
78
|
2.001796
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
372
|
79
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
375
|
80
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
378
|
81
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
381
|
82
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
384
|
83
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
387
|
84
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
389
|
85
|
1.003887
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
391
|
86
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
394
|
87
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
397
|
88
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
400
|
89
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
408
|
90
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
411
|
91
|
1.003232
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
414
|
92
|
1.003221
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
416
|
93
|
1.003211
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
418
|
94
|
1.003203
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
420
|
95
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
422
|
XII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
96
|
1.003727
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
424
|
97
|
1.003712
|
Công nhận nghề truyền thống
|
427
|
98
|
1.003695
|
Công nhận làng nghề
|
429
|
99
|
1.003524
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
431
|
100
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
436
|
101
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
441
|
102
|
1.003327
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
452
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.007919
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện quyết định đầu tư)
|
464
|
2
|
1.000037
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
|
480
|
3
|
3.000175
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
483
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
4
|
2.001627
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh
phân cấp
|
489
|
5
|
1.003471
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
499
|
6
|
1.003459
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
500
|
7
|
1.003456
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
|
501
|
8
|
1.003347
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
502
|
III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
9
|
1.003434
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
503
|
10
|
1.003319
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
513
|
11
|
1.003281
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
524
|
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ,
MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
|
12
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp huyện)
|
534
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN[3]
|
13
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản.
|
535
|
14
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
540
|
15
|
2.001819
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
545
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN
TAI
|
1
|
2.002163
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
548
|
2
|
2.002162
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
550
|
3
|
2.002161
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
552
|
4
|
1.010092
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với
trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
571
|
5
|
1.010091
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai
nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
575
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
6
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa
|
580
|
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
7
|
2.001621
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của
địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
584
|
8
|
1.003446
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
587
|
9
|
1.003440
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
589
|
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM[4]
|
10
|
1.005412
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí
bảo hiểm nông nghiệp
|
590
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ,
MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
|
11
|
1.003596
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
(cấp xã)
|
595
|
12
|
1.008838
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
596
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
sở pháp lý
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh
Bình Dương”
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND , ngày
30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
605
|
2
|
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh
Bình Dương”
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND , ngày
30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
617
|
3
|
Công nhận danh hiệu “Người có công
đưa nghề mới về địa phương”
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND , ngày
30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
630
|
4
|
Thu hồi giấy công nhận danh hiệu
“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa
nghề mới về địa phương”
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND , ngày
30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
642
|
5
|
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày
04/05/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
644
|
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
6
|
Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm sản và thủy
sản.
|
Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND , ngày
08/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
646
|
E. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
sở pháp lý
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh
Bình Dương”
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND , ngày
30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
651
|
2
|
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh
Bình Dương”
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND , ngày
30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
664
|
3
|
Công nhận danh hiệu “Người có công
đưa nghề mới về địa phương”
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND , ngày
30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
678
|
4
|
Thu hồi giấy công nhận “Nghệ nhân tỉnh
Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới tỉnh
Bình Dương”
|
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày
04/05/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
692
|
[1] Do Bộ Tài chính công bố tại
Quyết định số: 1707/QĐ-BTC, ngày 29/08/2019
[2] Thực hiện theo quy định tại
Quyết định 69/2010/QĐ-TTg quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
[3] Được phân cấp thực hiện tại:
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và
Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
[4] Do Bộ Tài chính công bố tại
Quyết định số: 1707/QĐ-BTC, ngày 29/08/2019
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2430/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
1.201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|