|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2388/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2388/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
03 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải
quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 749/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 25 thủ tục hành chính liên thông và
không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này thay
thế các Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021; Quyết định số
1787/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 17 tháng
8 năm 2023 và sửa đổi, bổ sung các Quyết định: số 2933/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9
năm 2022, số 1826/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và
không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ
quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, K4, K10, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG (06 TTHC)
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3)
Trình tự các bước
thực hiện
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ
quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Văn thư
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
1
|
-
|
Trả lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(1.012501)
|
08 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm
việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2
|
-
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
(1.012503)
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
3
|
-
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
(1.012504)
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
4
|
STT 9-I, Quyết định
số 1826/QĐ- UBND ngày 25/05/2023
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00.00.H08
|
24 ngày
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết: 20,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra
thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.)
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 2185/QĐ-UBND
ngày 21/6/2024
|
5
|
STT 11-I, Quyết định
số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00.00.H08
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra
thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.)
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
6
|
STT 10-I, Quyết định
số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
1.004253.000.00.00.H08
|
08 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm
việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
Tổng cộng: 6
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (17 TTHC)
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC đã được phê duyệt tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
-
|
Tạm dừng hiệu lực giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
(1.012500)
|
23 ngày (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
17,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
-
|
Đăng ký sử dụng mặt nước,
đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
(1.012502)
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
8,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
-
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành
và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền.
(1.012505)
|
26 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024
|
20,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
4
|
STT 1, Quyết định
số 1826/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004232.000.00.00.H08
|
25 ngày làm việc (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời
gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số
2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024
|
19,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày làm việc
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày làm việc.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày
làm việc.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
5
|
STT 5-I, Quyết định
số 1826/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
1.004228.000.00.00.H08
|
38 ngày (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời
gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024
|
32,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày
2.2. Chuyên viên giải quyết: 29 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
STT 2-I, Quyết định
số 1787/QĐ-UBND ngày 23/5/2023
|
Cấp giấy phép khai thác
nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004223.000.00.00.H08
|
45 ngày (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyến đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 36 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7
|
STT 3-I, Quyết định
số 1787/QĐ- UBND ngày 23/5/2023
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
1.004211.000.00.00.H08
|
38 ngày (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024
|
32,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 29 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
8
|
STT 1, Quyết định
số 1991/QĐ-UBND ngày 17/5/2021
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
1.009669.000.00.00.H08
|
26 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
20,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
9
|
STT3-II, Quyết định
số 2993/QĐ-UBND ngày 12/9/2022
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
2.001770.000.00.00.H08
|
9.1. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
45 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 36 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
9.2. Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
38 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
32,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 29 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
10
|
STT 3, Quyết định
số 1991/QĐ-UBND ngày 17/5/2021
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.004283.000.00.00.H08
|
21 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
15,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
11
|
STT 1, mục I, Quyết
định số 1826/QĐ- UBND ngày 25/05/2023
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
1.011516.000.00.00.H08
|
11.1. Trường hợp 1:14 ngày
|
Quyết định số
2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
8,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
11.2. Trường hợp 2: Đối với trường hợp công
trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng: 28 ngày
|
28 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
22,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 19 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
12
|
STT6-I, Quyết định
số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 và STT 4-1, Quyết định số 1787/QĐ-UBND , ngày
23/5/2023
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
1.004179.000.00.00.H08
|
45 ngày (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời
gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày).
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 36 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
13
|
STT 7-1, Quyết định
số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 và STT 5-I Quyết định số 1787/QĐ-UBND , ngày
23/5/2023
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước mặt, nước biển.
1.004167.000.00.00.H08
|
38 ngày (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời
gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
32,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 29 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
14
|
STT 03-I, Quyết định
số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 và STT 01-I Quyết định số 1787/QĐ-
|
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.011518.000.00.00.H08
|
23 ngày (Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
17,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
15
|
STT 8-I, Quyết định
số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 và STT 06-I Quyết định số 1787/QĐ-UBND , ngày
23/5/2023
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.000824.000.00.00.H08
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
11,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
16
|
STT 19-I, Quyết định
số 845/QĐ-UBND ngày 12/03/2020
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện.
2.001850.000.00.00.H08
|
49 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2185/QĐ-UBND
ngày 21/6/2024
|
43,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
17
|
STT 1-I Quyết định
số 3069/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh).
1.001740.000.00.00.H08
|
56 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
50,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 47 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng cộng: 17
TTHC
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ
PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT
|
STT QTNB giải quyết
TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ một cửa huyện/thị
xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo UBND
huyện/thị xã/thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố)
|
1
|
STT 1- II, Quyết định
số 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất.
1.001662.000.00.00.H08
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân
công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết: 09 ngày
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết
quả: 1,5 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
2185/QĐ- UBND ngày 21/6/2024
|
2
|
STT1-II, Quyết định
số 3069/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
Lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến
là Ủy ban nhân dân cấp huyện).
1.001645.000.00.00.H08
|
42 ngày
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân
công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết: Đề xuất Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện
tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng
văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công
trình dự kiến xây dựng: 37 ngày
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết
quả: 1,5 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
Tổng cộng: 02
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2388/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|