|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1826/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1826/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày 16 tháng 5 năm 2023 và Tờ trình số
537/TTr-STNMT ngày 17 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
quy trình nội bộ giải quyết 13 thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp
tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số
5300/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 và Quyết định
845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn
cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT THCB, P. HCTC.
- Lưu: VT, K4, KSTT (C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1826/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 11 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3)
Trình tự các bước
thực hiện
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ
quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Văn thư
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
1.
|
-
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
1.011516.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
2.
|
-
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
1.011517.000.00.00.H08
|
15 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
3.
|
-
|
Trả lại giấy phép tài
nguyên nước (cấp tỉnh)
1.011518.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
4.
|
STT 01, Quyết định
số 5300/QĐ-UBND , ngày 25/12/2020
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
1.004232.000.00.00.H08
|
25 ngày làm việc
(Thời gian bổ
sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 21 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
5.
|
STT 03, Quyết định
số 5300/QĐ-UBND , ngày 25/12/2020
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
1.004228.000.00.00.H08
|
31 ngày làm việc
(Thời gian bổ
sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 27 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
6.
|
STT 06, Quyết định
số 5300/QĐ-UBND , ngày 25/12/2020
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
1.004179.000. 00.00.H08
|
Đối với trường
hợp Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm: 36
ngày làm việc
(Thời gian bổ sung,
hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 32 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
7.
|
STT 07, Quyết định
số 5300/QĐ-UBND , ngày 25/12/2020
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai
thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
1.004167.000.00.00.H08
|
Đối với trường
hợp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm: 31 ngày làm việc
(Thời gian bổ
sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 27 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND
ngày 29/3/2023
|
8.
|
STT 01, Quyết định
số 3949/QĐ-UBND , ngày 25/9/2021
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
1.000824.000.00.00.H08
|
Đối với trường
hợp Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất và Cấp lại giấy phép khai thác sử
dụng nước biển: 13 ngày làm việc
(Thời gian bổ
sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 09 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
9.
|
STT 30, Quyết định
số 845/QĐ-UBND ngày 12/03/2020
|
Cấp Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00.00.H08
|
21 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 17 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
1514/QĐ-UBND ngày 05/05/2023
|
10.
|
STT 17, Quyết định
số 845/QĐ-UBND ngày 12/03/2020
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004253.000.00.00.H08
|
11 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 07 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
1514/QĐ-UBND ngày 05/05/2023
|
11.
|
STT31, Quyết định
số 845/QĐ-UBND ngày 12/03/2020
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00.00.H08
|
16 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 12 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày
làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 1514/QĐ-UBND
ngày 05/05/2023
|
Tổng cộng: 11
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT
|
STT QTNB giải quyết
TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ một cửa huyện/thị
xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo UBND
huyện/thị xã/thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố)
|
1.
|
STT01-PL 02, Quyết
định số 845/QĐ-UBND ngày 12/03/2020
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
1.001662.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân
công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết
quả: 1,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
2.
|
STT 02-PL 02, Quyết
định số 845/QĐ-UBND ngày 12/03/2020
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
1.001645.000.00.00.H08
|
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công
thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: Đề xuất Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện
tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với
chủ dự án: 25 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết
quả: 1,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
Đối với dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân
công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: Đề xuất Phòng Tài nguyên
và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức
các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để
cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự
án: 35 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết
quả: 1,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
Tổng cộng: 02
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1826/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|