|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1787/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1787/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 23 tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG CẤP XÃ, CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 -
2026;
Căn
cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn
cứ Quyết định số 03/2021/QĐ -UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT
ngày 16 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp tỉnh trong
lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số
5300/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020, Quyết định số
3949/QĐ-UBND ngày 25 ngày 9 năm 2021, Quyết định
845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ
Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính
trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định;
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT THCB, P. HCTC.
- Lưu: VT, K4, KSTT(C)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
TT
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
(ngày làm việc)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
(ngày làm việc)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
1
|
-
|
Trả
lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.011518.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc
|
Trả
lại giấy phép tài nguyên nước (đối với trường hợp giấy phép do cấp tỉnh ký cấp
phép)
|
Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp
nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
06 ngày làm việc
|
Bước
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5
ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc
2.5.
Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước
3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
STT 4, Quyết định số 5300/QĐ- UBND ngày
25/12/2020
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
1.004223.000.00.00.H08
|
36 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
|
30 ngày làm việc
|
Bước
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5
ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 27 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc
2.5.
Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trường
hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên và
Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ
những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
Bước
3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
STT 5, Quyết định số 5300/QĐ- UBND ngày
25/12/2020
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
1.004211.000.00.00.H08
|
31 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
|
25 ngày làm việc
|
Bước
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5
ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 22 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc
2.5.
Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trường
hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên và
Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần
bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo
cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
|
|
05 ngày làm việc
|
Bước
3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
4
|
STT 06, Quyết định số 5300/QĐ- UBND ngày
25/12/2020
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3 /ngày đêm
1.004179.000.00.00.H08
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai
thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp
nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
|
30 ngày làm việc
|
Bước
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5
ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 27 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc
2.5.
Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
Bước
3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5
|
STT 07, Quyết định số 5300/QĐ- UBND ngày
25/12/2020
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
1.004167.000.00.00.H08
|
31 ngày làm việc
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
- Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
-
Quyết định số 3734/QĐ- UBND ngày 09/9/2020
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp
nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
25 ngày làm việc
|
Bước
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5
ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 22 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc
2.5.
Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
Bước
3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
STT 01, Quyết định số 3949/QĐ- UBND ngày 25
/9/2021
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
1.000824.000.00.00.H08
|
13 ngày làm việc
|
6.1.
Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp
nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
09 ngày làm việc
|
Bước
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5
ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước
3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
13 ngày làm việc
|
6.2.
Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
|
Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp
nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
09 ngày làm việc
|
Bước
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5
ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước
3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7
|
STT 18, Quyết định 845/QĐ- UBND ngày
12/3/2020
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu
tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
1.001740.000.00.00.H08
|
7.1. Đối với các dự án cá chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
|
60 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp
nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
25 ngày làm việc
|
Bước
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5
ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 22 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc
2.5.
Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ban, ngành
liên quan thuộc tỉnh: 0,5 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Bước
3. Các sở, ban, ngành liên quan (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Xây dựng, Sở Công Thương và các cơ quan khác có liên quan) giải quyết, chuyển
lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
15 ngày làm việc
|
Bước
4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết cụ thể:
4.1.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn được phân công thụ lý
tiếp tục giải quyết: 13 ngày làm việc
4.2.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
4.3.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc
4.4.
Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước
5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7.2. Đối với các dự án không cá chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh.
|
40 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp
nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
14 ngày làm việc
|
Bước
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5
ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 11 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc
2.5.
Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ban, ngành
liên quan thuộc tỉnh: 0,5 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Bước
3. Các sở, ban, ngành liên quan (Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương và các cơ quan
khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10 ngày làm việc
|
Bước
4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
giải quyết cụ thể:
4.1.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn được phân công thụ lý
tiếp tục giải quyết: 08 ngày làm việc
4.2.
Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
4.3.
Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc
4.4.
Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước
5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước
6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
II.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
(ngày làm việc)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
(ngày làm việc)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
1.001662.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bước
1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và
chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện
|
Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023
|
09 ngày làm việc
|
Bước
2. Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 01 ngày làm việc
2.2.
Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc
2.3.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày làm việc
2.4.
Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt: 02 ngày làm việc
2.5.
Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp xã: 0,5 ngày
|
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1787/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
422
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|