|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2285/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2285/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
18 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NĂNG
LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và
Hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 155/TTr-SKHCN ngày 07 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt
động khoa học và Công nghệ; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 14, 15, 16 lĩnh vực Hoạt
động khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7 lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân tại
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục
hành chính ngành khoa học và công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- LĐVP, CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC
XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của
Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu
giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu
thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ
và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy
trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của
Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu
giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu
thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ
và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy
trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính
phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu
giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu
thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ
và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngay 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy
trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
|
4
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính
quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội
đồng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính
quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
|
6
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày
làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả
đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày. 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngay 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính
quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức,
cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội
đồng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính
quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ
và Hạt nhân
|
1
|
Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/2/2022 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp răng: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp vú: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang di động: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang tăng sáng truyền hình:
5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1
thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/2/2022 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày làm việc nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định
cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/2/2022 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
4
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/2/2022 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
5
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/2/2022 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
6
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí (nếu có).
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/2/2022 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
7
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai
báo.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/2/2022 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định bãi bỏ
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu
giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số
10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bo Khoa học và Công nghệ quy định về xây
dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc
gia về khoa học và công nghệ
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số
điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
6
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2285/QĐ-UBND ngày 18/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
863
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|