|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2282/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính Ủy ban huyện Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2282/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2282/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 20 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngậy
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực quản
lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
Văn bản số 2594/STC-VP ngày 13/7/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số
908/SKHCN-TĐC ngày 13/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 14 (mười bốn) thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 2416/QĐ-UBND
ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban,
ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó CVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC;
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN
A.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi
|
I
|
Lĩnh vực quản lý Giá
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm
vi cấp huyện.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
- Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ;
- Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày
13/10/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
II
|
Lĩnh vực quản lý
Công sản
|
1
|
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của
cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công;
- Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày
31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc thiết bị trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị;
- Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan,
đơn vị.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công;
- Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của Hội đồng nhận dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
3
|
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong
trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công.
|
4
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ
quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản
cho Nhà nước.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công;
- Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
5
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi
tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Điều chuyển tài sản công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhân được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Bán tài sản công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Bán tài sản công cho người duy nhất theo
quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công.
|
9
|
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
10
|
Thanh lý tài sản công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công;
- Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
11
|
Tiêu hủy tài sản công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy
hoại cấp huyện
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử
lý tài sản công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công.
|
PHẦN
B:
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
GIÁ
1. Đăng ký giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-QLG.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
I. Các cá nhân sản xuất, kinh doanh có trụ
sở chính trên địa bàn đối với hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá như
sau:
1. Xăng, dầu thành phẩm tiêu thụ nội địa ở
nhiệt độ thực tế bao gồm: Xăng, động cơ (không bao gồm xăng máy bay) dầu hỏa,
dầu diezen, dầu mazut.
2. Điện bán lẻ.
3. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
4. Phân đạm URE, phân NPK.
5. Thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: Thuốc trừ
sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ.
6. Văc xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm.
7. Muối ăn.
8. Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
9. Đường ăn, bao gồm: Đường trắng và đường
tinh luyện.
10. Thóc, gạo tẻ thường.
11. Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người
thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
theo quy định của pháp luật.
II. Các tổ chức sản xuất, kinh doanh có trụ
sở chính trên địa bàn đối với hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá như
sau:
1. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
2. Phân đạm URE, phân NPK.
3. Thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: Thuốc trừ
sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ.
4. Văc xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm.
5. Muối ăn.
6. Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
7. Đường ăn, bao gồm: Đường trắng và đường
tinh luyện.
8. Thóc, gạo tẻ thường.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
hoặc qua thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản sao
|
Bản chính
|
-
|
Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá, theo mẫu
BM.QLG.01.01;
|
x
|
|
-
|
Bảng đăng ký giá cụ thể, theo mẫu
BM.QLG.01.02;
|
x
|
|
-
|
Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch
vụ đăng ký giá, theo mẫu BM.QLG.01.03;
|
x
|
|
-
|
01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách
nhiệm của đơn vị.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét
(Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Lưu hồ sơ hoặc văn
bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần
phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ kèm theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội
dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc
giảm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải
trình đầy đủ thì tổng hợp trình lãnh đạo huyện xem xét.
Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước
5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì tổng
hợp trình lãnh đạo huyện xem xét.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến 0,5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Hồ sơ hoặc dự thảo văn bản trả lời
|
B5
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và đồng ý cập nhật hồ sơ hoặc Văn bản
trả lời đã ký nháy.
|
B6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Đồng ý cập nhật lưu hồ sơ hoặc Văn
bản trả lời đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung
tâm HCC cấp huyện.
- TH hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lưu hồ sơ
đăng ký giá và kết thúc xử lý trên trang Dịch vụ công.
|
Văn thư UBND cấp
huyện; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06; Thông báo cho bộ phận
TN&TKQ hồ sơ đăng ký giá đã được cập nhật, lưu trữ hoặc Văn bản trả lời
đã ký đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,06; Thông báo cho tổ chức hồ sơ đăng
ký giá đã được cập nhật lưu trữ hoặc Văn bản trả lời
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLG.01.01
|
Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá
|
|
BM.QLG.01.02
|
Bảng đăng ký giá cụ thể
|
|
BM.QLG.01.03
|
Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch
vụ đăng ký giá
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo
hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu
đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình
thành giá tăng hoặc giảm.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CÔNG SẢN
1. Mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Tài sản công có giá trị từ 100 triệu đồng đến
500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản hoặc 01 gói mua sắm (Không bao gồm tài sản là
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô, tài sản thuộc danh mục
mua sắm tập trung của tỉnh, tài sản phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật
tự, an toàn xã hội của các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa
bàn tỉnh).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị
có nhu cầu mua sắm tài sản.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan quản lý cấp
trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị mua sắm (Chủng loại,
số lượng, giá dự toán, nguồn kinh phí).
|
x
|
|
-
|
Có văn bản thẩm định giá của công ty thẩm định
giá hoặc báo giá của ít nhất 03 nhà cung cấp.
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị mua
sắm tài sản (nếu có)
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức,
đơn vị có nhu cầu mua sắm
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của
UBND cấp huyện về mua sắm tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
mua sắm tài sản.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện.. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm trình lãnh đạo phòng ký
nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì ban
hành Văn bản trình UBND cấp huyện đề nghị phê duyệt mua sắm tài sản kèm dự thảo
Quyết định; Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm trình lãnh đạo phòng ký
nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình UBND cấp huyện đề nghị phê duyệt mua sắm tài sản kèm dự thảo
Quyết định, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quá 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện mua sắm hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện đề nghị phê duyệt
mua sắm tài sản đã ký nháy kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt.
- Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban
liên quan (nếu có)
|
B5
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản trình UBND cấp huyện đề
nghị phê duyệt mua sắm tài sản kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt mua sắm
tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản.
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
Quyết định phê duyệt mua sắm tài sản hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Quyết định phê duyệt mua sắm tài sản đã ký
nháy hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản đã ký, đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt mua sắm
tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo
hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị tổ chức có nhu cầu mua sắm tài
sản giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức (đối với trường hợp hồ sơ cần
giải trình bổ sung)
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có)
|
-
|
Quyết định việc mua sắm tài sản hoặc có văn
bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua sắm tài sản không phù hợp.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về bộ phận lưu
trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tài sản công có giá thuê từ 100 triệu đồng
đến 200 triệu đồng/01 năm (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt
động sự nghiệp).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị
có nhu cầu thuê tài sản.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan quản lý cấp
trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị thuê (chủng loại,
số lượng, dự toán tiền thuê, nguồn kinh phí).
|
x
|
|
-
|
Các văn bản, giấy tờ khác có liên quan đến
đề nghị thuê tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức,
đơn vị có nhu cầu thuê tài sản.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của
UBND cấp huyện về mua sắm tài sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện mua sắm tài sản.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản trình lãnh đạo phòng
ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc cho thuê tài sản, kèm dự thảo
Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5;
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản trình lãnh đạo phòng
ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc cho thuê tài sản, kèm dự
thảo Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng; ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quá 5 ngày làm việc.
|
Cán bộ công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện thuê tài sản hoặc dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về
việc cho thuê tài sản đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định
- Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban
liên quan (nếu có)
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thuê tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình UBND cấp huyện về việc cho
thuê tài sản đã ký đóng dấu phòng chuyên môn kèm dự thảo Quyết định đã ký
nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
|
Lãnh đạo huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thuê tài sản hoặc Quyết định cho thuê tài sản đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05,06; Quyết định cho thuê tài sản công
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản đã ký, đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,06; Quyết định cho thuê tài sản công
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị tổ chức có nhu cầu thuê tài
sản giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức (đối với trường hợp hồ sơ cần
giải trình bổ sung).
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có).
|
-
|
Quyết định cho thuê tài sản hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện thuê tài sản.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CS.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Trong trường hợp không thay đổi cơ quan
nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công:
+ Tài sản công có giá trị từ 100 triệu đồng
đến 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản hoặc 01 gói mua sắm (Không bao gồm tài sản
là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô, tài sản thuộc danh mục
mua sắm tập trung của tỉnh, tài sản phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật
tự, an toàn xã hội của các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa
bàn tỉnh).
- Trong trường hợp thay đổi cơ quan, tổ chức,
đơn vị sử dụng tài sản công:
+ Tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp có nguyên giá tài sản theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng/01
đơn vị tài sản.
+ Nhà văn hóa, hội quán các tổ dân phố,
thôn, xóm, trường mầm non, trạm y tế các xã, phường, thị trấn.
+ Tài sản công khác có nguyên giá theo sổ
sách kế toán từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị
có nhu cầu chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị của các cơ quan quản lý cấp
trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị chuyển đổi công
năng sử dụng (chủng loại, số lượng; mục đích sử dụng hiện tại, mục đích sử dụng
dự kiến chuyển đổi; lý do chuyển đổi).
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ có liên quan đến quyền quản lý, sử dụng
và mục đích sử dụng tài sản công.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức,
đơn vị có nhu cầu xin chuyển đổi công năng sử dụng tài sản.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử
lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản tài sản, kèm dự thảo Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản, kèm dự thảo Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản hoặc dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản đã ký
nháy kèm dự thảo Quyết định
- Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban
liên quan (nếu có)
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC:
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình UBND
huyện về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản đã ký đóng dấu phòng
chuyên môn kèm dự thảo Quyết định đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
|
Lãnh đạo huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện
chuyển đổi công năng sử dụng tài sản hoặc Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05,06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản hoặc Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản đã ký, đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài săn hoặc Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản để nghị tổ chức có nhu cầu xin đổi
công năng sử dụng tài sản giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức (đối với
trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung)
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có).
|
-
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển
đổi hoặc Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công
tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tài sản công khác có nguyên giá theo sổ
sách kế toán dưới 500 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô)
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị trả lại tài sản của cơ
quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan quản lý cấp
trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị trả lại cho Nhà nước
(chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế
toán).
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị trả
lại tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức,
đơn vị không còn nhu cầu sử dụng tài sản công được giao
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi
tài sản hoặc Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hà sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử
lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp trình lãnh đạo
phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tài sản công, kèm dự thảo
Quyết định thu hồi tài sản công. Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp trình lãnh đạo
phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tải sản công kèm dự thảo
Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quá 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Văn bản thông báo tài sản
đề nghị thu hồi không phù hợp hoặc dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện
về việc thu hồi tài sản công đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định
- Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có)
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản đề nghị thu hồi tài sản
đã ký, kèm dự thảo Quyết định đã ký nháy hoặc Văn bản thông báo tài sản đề
nghị thu hồi không phù hợp đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
Quyết định thu hồi tài sản hoặc Văn bản
thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06; Quyết định thu hồi tài sản hoặc
Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp đã ký, đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định thu hồi tài sản hoặc
Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức
không có nhu cầu sử dụng tài sản công giải trình, bổ sung hồ sơ; Văn bản giải
trình của và hồ sơ bổ sung của cơ quan, đơn vị, tổ chức (đối với trường hợp hồ
sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có).
|
-
|
Quyết định thu hồi tài sản hoặc văn bản
thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tài sản công khác có nguyên giá theo sổ
sách kế toán dưới 500 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản kiến nghị thu hồi tài sản của cơ quan
có chức năng thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, xử phạt vi phạm hành chính và
các cơ quan quản lý nhà nước khác.
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ có liên quan đến tài sản kiến nghị
thu hồi (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan có chức
năng thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, xử phạt vi phạm hành chính và các cơ
quan quản lý nhà nước khác phát hiện tài sản công thuộc các trường hợp.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi
tài sản hoặc văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi
theo quy định của pháp luật
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử
lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi trình lãnh
đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tài sản kèm theo dự thảo
Quyết định thu hồi tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi trình lãnh
đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tài sản, kèm theo dự
thảo Quyết định thu hồi tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quá 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo tài sản
không thuộc trường hợp phải thu hồi hoặc Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về
việc thu hồi tài sản đã ký nháy kèm theo dự thảo Quyết định thu hồi tài sản
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có)
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo tài sản
không thuộc trường hợp phải thu hồi đã ký nháy hoặc Văn bản trình Chủ tịch
UBND huyện về việc thu hồi tài sản đã ký kèm theo dự thảo Quyết định thu hồi
tài sản đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo tài sản không
thuộc trường hợp phải thu hồi hoặc Quyết định thu hồi tài sản đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo tài sản
không thuộc trường hợp phải thu hồi hoặc Quyết định thu hồi tài sản đã ký,
đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Văn bản thông báo tài sản
không thuộc trường hợp phải thu hồi hoặc Quyết định thu hồi tài sản
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03; 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan đề nghị thu hồi tài
sản giải trình, bổ sung hồ sơ; Văn bản giải trình và hồ sơ bổ sung của cơ quan
đề nghị thu hồi tài sản (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có).
|
-
|
Quyết định thu hồi tài sản hoặc văn bản thông
báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo quy định của pháp luật.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Điều chuyển tài sản
công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tài sản điều chuyển giữa các cơ quan, tổ chức,
đơn vị cấp huyện; giữa cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện; giữa cấp huyện với
cấp xã; giữa các xã, phường, thị trấn. (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm
việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô, tài sản công khác có nguyên giá
theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản của cơ
quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị được tiếp nhận tài sản của
cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị điều chuyển, tiếp nhận tài sản
của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển (chủng
loại, số lượng, tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; mục
đích sử dụng hiện tại và mục đích sử dụng dự kiến sau khi điều chuyển trong
trường hợp việc điều chuyển gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản;
lý do điều chuyển).
|
x
|
|
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị điều
chuyển tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức,
đơn vị có tài sản điều chuyển.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chuyển
tài sản hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản lãnh đạo phòng
ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc điều chuyển tài sản kèm theo dự
thảo Quyết định điều chuyển tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản trình lãnh đạo
phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc điều chuyển tài sản, trình
lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quá 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện điều chuyển hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc điều
chuyển tài sản đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định
- Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban
liên quan (nếu có)
|
B5
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện điều chuyển hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc điều
chuyển tài sản đã ký kèm dự thảo Quyết định
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện
điều chuyển tài sản hoặc Quyết định điều chuyển tài sản đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm
HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện điều chuyển tài sản hoặc Quyết định điều chuyển tài sản đã ký, đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ;
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện điều chuyển tài sản hoặc Quyết định điều chuyển tài sản.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết:quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức có
tài sản điều chuyển giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị tổ chức
(đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung)
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có).
|
-
|
Quyết định điều chuyển tài sản hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản:
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Bán tài sản công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp
huyện, cấp xã có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 100 triệu đồng đến 500
triệu đồng/01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở
hoạt động sự nghiệp, xe ô tô).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị bán tài sản công của cơ
quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu
rõ hình thức bán, trách nhiệm tổ chức bán tài sản, việc quản lý, sử dụng tiền
thu được từ bán tài sản).
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị bán tài sản công của cơ quan
quản lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị bán (chủng loại, số
lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; mục đích sử dụng
hiện tại; lý do bán).
|
x
|
|
-
|
Ý kiến của cơ quan chuyên môn về quy hoạch
sử dụng đất (trong trường hợp bán trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp).
|
x
|
|
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị bán
tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức,
đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định bán tài
sản công hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử
lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công
việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản trình lãnh đạo phòng ký
nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bán tài sản, kèm dự thảo Quyết
định bán tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản trình lãnh đạo phòng ký
nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bán tài sản, trình lãnh đạo
phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng,
ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng,
ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến
không quá 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện bán tài sản hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bán
tài sản đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định bán tài sản
- Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban
liên quan (nếu có)
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC:
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện bán tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình UBND huyện về việc bán tài sản
đã ký kèm Quyết định bán tài sản đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
|
Lãnh đạo huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện bán tài sản hoặc Quyết định bán tài sản đã ký.
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện bán tài sản hoặc Quyết định bán tài sản đã ký, đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Mẫu 05 và Văn bản thông báo
không đủ điều kiện bán tài sản hoặc Quyết định bán tài sản
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị Cơ quan, tổ chức, đơn vị,
doanh nghiệp có tài sản bán tài sản giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan,
đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ
sung).
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có).
|
-
|
Quyết định bán tài sản công hoặc văn bản
thông báo không đủ điều kiện bán tài sản.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tài sản công của cơ quan, đơn vị, tổ chức cấp
huyện, cấp xã có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 100 triệu đồng đến dưới
500 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc,
cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị bán của cơ quan được giao nhiệm
vụ tổ chức bán tài sản (trong đó mô tả đầy đủ quá trình tổ chức đấu giá và mức
giá tổ chức, cá nhân duy nhất tham gia đấu giá đã trả).
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị bán tài sản công cho người
duy nhất của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Quyết định bán đấu giá tài sản của cơ quan,
người có thẩm quyền.
|
x
|
|
-
|
Biên bản bán đấu giá tài sản (nếu có) và
các hồ sơ liên quan đến quá trình tổ chức đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức,
đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định bán tài
sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện bán tài sản
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử
lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho người duy nhất
trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bản tài sản cho người duy nhất
kèm dự thảo Quyết định bán tài sản; Chuyển sang thực hiện bước 5
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho người duy nhất
trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc bán tài sản công cho người duy
nhất, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quả 0,5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện bán tài sản hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bán
tài sản công cho người duy nhất đã ký nháy kèm theo dự thảo Quyết định bán
tài sản.
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện bán tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc
bán tài sản công cho người duy nhất đã ký kèm theo dự thảo Quyết định bán tài
sản đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
|
Lãnh đạo huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện bán tài sản công cho người duy nhất hoặc Quyết định bán tài sản đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện bán tài sản công cho người duy nhất hoặc Quyết định bán tài sản đã ký,
đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện bán tài sản công cho người duy nhất hoặc Quyết định bán tài sản
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị Cơ quan, tổ chức, đơn vị,
doanh nghiệp có tài sản bản giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, tổ chức,
đơn vị, doanh nghiệp (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
tham gia đấu giá hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản cho
người duy nhất tham gia đấu giá.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp
huyện, cấp xã có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 100 triệu đồng đến 500
triệu đồng/01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở
hoạt động sự nghiệp, xe ô tô).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị hủy bỏ quyết định bán đấu giá
của cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản (trong đó nêu rõ lý do đấu
giá không thành và mô tả đầy đủ quá trình tổ chức đấu giá).
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị hủy bỏ quyết định bán đấu
giá của các cơ quan quản lý cấp trên có liên quan (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Quyết định bán đấu giá tài sản của cơ quan,
người có thẩm quyền.
|
x
|
|
-
|
Biên bản bán đấu giá tài sản (nếu có) và
các hồ sơ liên quan đến quá trình tổ chức đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan được giao
nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hủy bỏ quyết
định bán đấu giá tài sản công hoặc văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công
việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá trình
lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc hủy bỏ quyết định bán đấu giá
kèm dự thảo Quyết định; Chuyển sang thực hiện bước 5
Nếu không bổ sung, giải trình, được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá trình
lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc hủy bỏ quyết định bán đấu
giá kèm dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực
hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quá 0,5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá hoặc Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện về việc hủy bỏ quyết định bán đấu giá đã ký nháy kèm theo dự thảo Quyết
định
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá đã ký nháy hoặc Văn bản trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện về việc hủy bỏ quyết định bán đấu giá đã ký kèm theo dự thảo
Quyết định đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ
quyết định bán đấu giá hoặc Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ
quyết định bán đấu giá hoặc Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
đã ký, đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá hoặc Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan được giao nhiệm vụ
bán tài sản công; Văn bản giải trình của tổ chức (đối với trường hợp hồ sơ cần
giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài
sản công hoặc văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thanh lý tài sản
công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
- Tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp có nguyên giá tài sản theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng /01
đơn vị tài sản.
- Nhà văn hóa, hội quán các tổ dân phố,
thôn, xóm, trường mầm non, trạm y tế các xã, phường, thị trấn.
- Tài sản công khác có nguyên giá theo sổ
sách kế toán từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị thanh lý tài sản cóng của
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ
trách nhiệm tổ chức thanh lý tài sản; dự toán chi phí sửa chữa tài sản trong
trường hợp xác định việc sửa chữa không hiệu quả).
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị thanh lý tài sản công của
cơ quan quản lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị thanh lý (chủng loại,
số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do
thanh lý).
|
x
|
|
-
|
Ý kiến bằng văn bản của cơ quan chuyên môn
có liên quan về tình trạng tài sản và khả năng sửa chữa (đối với tài sản là
nhà, công trình xây dựng chưa hết hạn sử dụng nhưng bị hư hỏng mà không thể sửa
chữa được).
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị
thanh lý tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn
vị có tài sản đủ điều kiện thanh lý
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thanh lý
tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử
lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản trình lãnh đạo
phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc thanh lý tài sản kèm dự thảo
Quyết định thanh lý tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản trình lãnh đạo
phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc thanh lý tài sản kèm dự thảo
Quyết định thanh lý tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
Kiến không quá 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
thanh lý tài sản hoặc Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc thanh lý
tài sản đã ký nháy, kèm theo dự thảo Quyết định thanh lý tài sản
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có)
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
thanh lý tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc
thanh lý tài sản đã ký, kèm theo dự thảo Quyết định thanh lý tài sản đã ký
nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định thanh lý tài sản hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản đã ký.
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Quyết định thanh lý tài sản hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản đã ký, đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TBCQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết định thanh lý tài sản hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức có
tài sản thanh lý giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức, cơ quan, đơn vị
(đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có).
|
-
|
Quyết định thanh lý tài sản hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tiêu hủy tài sản
công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ
50 triệu đồng đến dưới 100 triệu trở lên/01 đơn vị tài sản.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị tiêu hủy tài sản công của
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ
hình thức tiêu hủy, trách nhiệm tổ chức tiêu hủy tài sản, dự kiến kinh phí
tiêu hủy);
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị tiêu hủy tài sản công của cơ
quan quản lý cấp trên (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị tiêu hủy (chủng loại,
số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do tiêu
hủy);
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị
tiêu hủy tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung
tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn
vị có tài sản công thuộc các trường hợp phải tiêu hủy theo pháp luật về bảo vệ
bí mật nhà nước, pháp luật về bảo vệ môi trường và pháp luật có liên quan.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định tiêu hủy
tài sản công hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ kèm theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định tiêu hủy tài sản công. Chuyển
sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc tiêu hủy tài sản công, kèm dự
thảo Quyết định tiêu hủy tài sản công. Chuyển sang thực hiện bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công. Chuyển
sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo
Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc tiêu hủy tài sản công, kèm dự
thảo Quyết định tiêu hủy tài sản công. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quá 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
tiêu hủy tài sản công hoặc dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc
tiêu hủy tài sản công đã ký nháy kèm theo Quyết định tiêu hủy tài sản công.
- Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban
liên quan (nếu có)
|
B5
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
tiêu hủy tài sản công đã ký nháy hoặc dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp
huyện về việc tiêu hủy tài sản công đã ký kèm theo Quyết định tiêu hủy tài. sản
công đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy
tài sản hoặc Quyết định tiêu hủy tài sản công đã ký.
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy
tài sản hoặc Quyết định tiêu hủy tài sản công đã ký, đóng dấu
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy
tài sản hoặc Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
1
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức giải
trình; văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị, tổ chức và hồ sơ bổ sung (đối
với TH hồ sơ cần giải trình, bổ sung);
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có);
|
-
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công của UBND cấp
huyện hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản;
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về bộ phận lưu
trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Xử lý tài sản
công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.12
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán
từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng /1 đơn vị tài sản.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị xử lý tài sản công bị mất,
bị hủy hoại của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công;
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị xử lý tài sản công bị mất,
bị hủy hoại của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản bị mất, bị hủy hoại (chủng
loại, số lượng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do bị mất, bị
hủy hoại);
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị
tiêu hủy tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức,
đơn vị có tài sản công thuộc các trường hợp phải tiêu hủy theo pháp luật về bảo
vệ bí mật nhà nước, pháp luật về bảo vệ môi trường và pháp luật có liên quan.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định xử lý
tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện xử lý tài sản công
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử
lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công trong trường hợp
bị mất, bị hủy hoại. Chuyển sang thực hiện bước 5;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. Chuyển
sang thực hiện bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công trong trường hợp
bị mất, bị hủy hoại. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự
thảo Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại,
trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quá 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện xử lý hoặc Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị
hủy hoại.
- Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban
liên quan (nếu có)
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC:
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
tiêu hủy tài sản công hoặc Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị hủy hoại đã ký nháy.
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định
xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại đã ký.
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định
xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại đã ký, đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định
xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại đã ký, đóng dấu.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức bổ
sung, giải trình; Văn bản giải trình và hồ sơ bổ sung (đối với TH cần giải
trình bổ sung);
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có);
|
-
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý
tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định xử lý tài sản
công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại;
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thanh toán chi phí
có liên quan đến việc xử lý tài sản công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.13
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điền kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị thanh toán của cơ quan được
giao nhiệm vụ tổ chức xử lý tài sản (trong đó nêu rõ số tiền thu được từ việc
xử lý tài sản, tổng chi phí xử lý tài sản, thông tin về tài khoản tiếp nhận
thanh toán) kèm theo bảng kê chi tiết các khoản chi;
|
x
|
|
-
|
Quyết định xử lý tài sản của cơ quan, người
có thẩm quyền
|
|
x
|
-
|
Các hồ sơ, giấy tờ chứng minh cho các khoản
chi như: Dự toán chi được duyệt; Hợp đồng thuê dịch vụ thẩm định giá, đấu
giá, phá dỡ; hóa đơn, phiếu thu tiền (nếu có)
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp
bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan được giao
nhiệm vụ tổ chức bán, thanh lý tài sản
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử
lý.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí trình lãnh đạo phòng
ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo bằng văn bản cho tổ chức bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo
Quyết định cấp kinh phí trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện
bước 5.
+ Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí trình lãnh đạo phòng
ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì Dự
thảo Quyết định cấp kinh phí, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực
hiện bước 5.
Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các
phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các
phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý
kiến không quá 5 ngày làm việc.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp kinh phí hoặc dự thảo Quyết định cấp kinh phí.
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có)
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí đã ký
|
B7
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung
tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06;
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
kinh phí hoặc. Quyết định cấp kinh phí
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí đã ký, đóng dấu
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu cố); 06 lưu tại Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị giải trình, bổ sung; Văn bản
giải trình và hồ sơ bổ sung (đối với TH cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên
quan (nếu có).
|
-
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý
chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về bộ phận lưu
trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2282/QĐ-UBND ngày 20/07/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
845
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|