PHÊ DUYỆT DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung
Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn
để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng
thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại
địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị;
đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm QTI, Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy
định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây
dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở
Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành
chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của
Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Chỉ đạo bộ phận có liên quan cập nhật đầy đủ
danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian
05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục
hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Một phần
|
Toàn trình
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (38)
|
I
|
THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (38)
|
1
|
Lĩnh vực báo chí
(5)
|
1.1
|
2.001171.000 .00.00.H47
|
Cho phép họp báo
(trong nước)
|
24 giờ
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không
|
Luật báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016.
|
1.2.
|
1.009374.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy phép xuất
bản bản tin (địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 15 ngày làm việc; trực tuyến: 13
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
X
|
X
|
Không
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
1.3.
|
1.009386.000 .00.00.H47
|
Văn bản chấp thuận
thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc; trực tuyến: 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
X
|
X
|
Không
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
1.4
|
2.001173.000 .00.00
|
Cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Thông tư
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số
1361/QĐ-BTTTT , ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
1.5
|
1.003888.000 .00.00
|
Trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc; trực tuyến: 09
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
X
|
X
|
Không
|
- Thông tư
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số
1361/QĐ-BTTTT , ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Lĩnh vực xuất
bản, in và phát hành (14)
|
2.1
|
1.003483.000 .00.00.H47
|
Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2.2
|
1.004153.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 08 ngày làm việc; trực tuyến: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
X
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2.3
|
1.004153.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 08 ngày làm việc; trực tuyến: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
X
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2.4
|
2.001744.000 .00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc; trực tuyến:
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022
của Chính phủ
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2.5
|
2.001740.000 .00.00.H47
|
Xác nhận đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc; trực tuyến:
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; Nghị
định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2.6
|
2.001737.000 .00.00.H47
|
Xác nhận thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc; trực tuyến: 2,5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2.7
|
2.001594.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày làm việc; trực tuyến: 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
X
|
X
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Công văn số 13
84/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
|
2.8
|
2.001584.000 .00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; trực tuyến:
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Công văn số
1384/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2.9
|
1.003729.000 .00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; trực tuyến:
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
X
|
X
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Công văn số
1384/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
|
2.10
|
2.001564.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực
tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy.
|
2.11
|
1.003725.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày làm việc; trực tuyến: 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
X
|
X
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh thực hiện tại Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT- BTC là: 50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Xuất bản
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư
47/2021/TT- BTC ngày 24/6/2021của của Bộ Tài chính
|
2.12
|
1.003868.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực
tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép thực
hiện tại Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT- BTC như sau:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000
đồng/phút
|
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư
47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021của của Bộ Tài chính
|
2.13
|
1.003114.000 .00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; trực tuyến: 3,5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có.
|
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Luật cư trú ngày
13 tháng 11 năm 2020.
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2.14
|
1.008201.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực
tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Luật cư trú ngày
13 tháng 11 năm 2020.
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
3
|
Lĩnh vực phát
thanh - truyền hình và thông tin điện tử (12)
|
3.1
|
2.001098.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 07 ngày làm việc; trực tuyến: 06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
3.2
|
2.001087.000 .00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực
tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
3.3
|
2.001091.000 .00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ
dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
|
3.4
|
1.005452.000 .00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Nộp trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam,
dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
3.5
|
2.001766.000 .00.00.H47
|
Thông báo thay đổi
chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc; trực tuyến: 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.v
|
X
|
|
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.
|
3.6
|
2.001765.000 .00.00.H47
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày làm việc; trực tuyến: 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; Thông tư
số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
3.7
|
1.003384.000 .00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam;
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ - Nghị định 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
3.8
|
1.000067.000 .00.00.H47
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên x góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp;
04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
3.9
|
2.001681.000 .00.00.H47
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp;
04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
3.10
|
1.000073.000 .00.00.H47
|
Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp;
04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
3.11
|
2.001666.000 .00.00.H47
|
Thông báo thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp;
04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
3.12
|
2.001684.000 .00.00.H47
|
Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp;
04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp,
qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số
159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không có
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
4
|
Lĩnh vực bưu
chính (7)
|
4.1
|
1.003659.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy phép bưu
chính (cấp tỉnh)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp trực tuyến qua
Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc
Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
|
|
X
|
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do
mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
4.2
|
1.003687.000 .00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp trực tuyến qua
Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc
Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
|
|
X
|
Lệ phí thẩm định:
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội
tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép:
750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
4.3
|
1.004379.000 .00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc
Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
|
|
X
|
Phí thẩm định: 500.000 đồng (năm trăm nghìn đồng)/lần
Theo quy định tại:
+ Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/04/2020 của Bộ
Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính
|
4.4
|
1.003633.000 .00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc
Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
|
|
X
|
Phí thẩm định: 5.375.000 đồng (năm triệu ba trăm bảy
mươi lăm nghìn đồng)/lần Theo quy định tại:
+ Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/04/2020 của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính
|
4.5
|
1.004470.000 .00.00.H47
|
Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc
Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
x
|
|
X
|
Phí thẩm định: Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi
nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do
mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính;
Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính
|
4.6
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp trực tuyến qua
Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc
Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
|
|
X
|
Không có
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ
|
4.7
|
1.005442.000 .00.00.H47
|
Cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
(cấp tỉnh)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc
Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
|
|
X
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020
của Bộ Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (4)
|
I.
|
THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (4)
|
1.
|
Lĩnh vực phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử (4)
|
1.1
|
2.001885.000 .00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
1.2
|
2.001884.000 .00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
1.3
|
2.001880.000 .00.00.H47
|
Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
1.4
|
2.001786.000 .00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính
- Hoặc nộp trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go
v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|