|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2190/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính an toàn đập Sở Công Thương Bình Thuận
Số hiệu:
|
2190/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2190/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
18 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 2395/TTr-SCT ngày 07/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an
toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
tỉnh Bình Thuận:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính:
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục II).
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục
III).
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục IV).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Phòng Hành chính tổ chức;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY
ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ dịch vụ công
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN (08 TTHC)
|
1
|
2.001640
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- Trường hợp cấp
Giấy phép cho hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; xây dựng công trình ngầm: 25 ngày làm việc.
- Trường hợp cấp Giấy phép
cho hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: 30 ngày
làm việc.
- Trường hợp cấp Giấy phép
cho hoạt động trồng cây lâu năm: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp cấp Giấy phép
cho hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động khác: 15 ngày
làm việc.
- Trường hợp cấp Giấy phép
cho hoạt động: phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: 07 ngày làm việc.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
2
|
2.001607
|
Cấp lại Giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)
|
03 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
3
|
2.001587
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- Trường hợp gia
hạn, điều chỉnh Giấy phép cho hoạt động: xây dựng công trình mới; Lập bến bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm: 15 ngày làm việc.
- Trường hợp gia hạn, điều
chỉnh Giấy phép cho hoạt động: trồng cây lâu năm; phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp gia hạn, điều
chỉnh Giấy phép cho hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động khác: 10 ngày
làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
4
|
2.001322
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
5
|
2.001292
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
6
|
2.001313
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
7
|
2.001300
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
8
|
2.001384
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
25 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ dịch vụ công
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
|
1
|
2.000599
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
kinh tế và Hạ tầng cấp huyện, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018.
|
2
|
1.000473
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
kinh tế và Hạ tầng cấp huyện, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ dịch vụ công
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
|
1
|
2.000206
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
2
|
2.000184
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018.
|
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
1.724
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|