|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1954/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1954/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 09
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC
XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1414/TTr-SKHCN ngày 29/9/2023 về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 06 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 189/QĐ-UBND
ngày 20/01/2020, gồm: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ tục đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước; Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do
tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu; Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên
cứu; Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến; Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Bãi bỏ Quyết định số
1873/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT
NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
3
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023
|
4
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên
cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội
đồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá
hồ sơ của hội đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
Thủ tục mua sáng kiến, sáng
chế
|
- Gửi thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ thông qua
hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
- Gửi thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá
hồ sơ của hội đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN (Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023)
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Căn cứ pháp lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020;
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Căn cứ pháp lý
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang
chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang
chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di
động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang
tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang
chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Căn cứ pháp lý
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020;
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Căn cứ pháp lý
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Căn cứ pháp lý
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020;
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Căn cứ pháp lý
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
Căn cứ pháp lý
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 200.000 đồng/1
chứng chỉ.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
3
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động KHCN thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
6
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|