|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 193/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận Ủy ban huyện Bạc Liêu
Số hiệu:
|
193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 193/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 02 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ
PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 06/TTr-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm
2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu (kèm 02 Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể
thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Tr. Phòng KT;
- Tr. Phòng TH;
- Tr. Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-004).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP
NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 193/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
I. LĨNH VỰC: QUY
HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC (03 TTHC)
|
1
|
1.003141.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thẩm định
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phụ lục 2
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010;
- Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017.
|
X
|
X
|
2
|
1.002662.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Đối với thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật
Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): Trong 35 ngày làm việc (thời
gian thẩm định là 20 ngày, thời gian phê duyệt 15 ngày)
- Đối với thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm
dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số
44/2015/NĐ-CP): Trong 25 ngày làm việc (thời gian thẩm định là 15
ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày)
|
Phụ lục 2
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010;
- Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017.
|
X
|
X
|
3
|
1.008455.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí, lệ phí
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
X
|
X
|
II. LĨNH VỰC: HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG (08 TTHC)
|
1
|
1.009994.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Đối với công
trình xây dựng: trong 20 ngày;
- Đối với nhà ở
riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Công trình khác
100.000 đồng/ giấy phép;
- Nhà ở riêng lẻ
50.000 đồng/ giấy phép.
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17/6/2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định các loại giấy tờ hợp pháp
về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu
|
X
|
X
|
2
|
1.009995.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Đối với công
trình xây dựng: trong 20 ngày;
- Đối với nhà ở riêng
lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Công trình khác
100.000 đồng/ giấy phép;
- Nhà ở riêng lẻ
50.000 đồng/ giấy phép.
|
UBND cấp huyện
|
Như trên
|
X
|
X
|
3
|
1.009996.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy phép
di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Đối với công
trình xây dựng: trong 20 ngày;
- Đối với nhà ở
riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Công trình khác
100.000 đồng/ giấy phép;
- Nhà ở riêng lẻ
50.000 đồng/ giấy phép.
|
UBND cấp huyện
|
Như trên
|
X
|
X
|
4
|
1.009997.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Đối với công
trình xây dựng: trong 20 ngày;
- Đối với nhà ở
riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Công trình khác
100.000 đồng/ giấy phép;
- Nhà ở riêng lẻ
50.000 đồng/ giấy phép.
|
UBND cấp huyện
|
Như trên
|
X
|
X
|
5
|
1.009998.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 10.000
đồng/ giấy phép
|
UBND cấp huyện
|
Như trên
|
X
|
X
|
6
|
1.009999.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Công trình khác
100.000 đồng/ giấy phép;
- Nhà ở riêng lẻ
50.000 đồng/ giấy phép.
|
UBND cấp huyện
|
Như trên
|
X
|
X
|
7
|
1.009992.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Dự án nhóm A
không quá 35 ngày;
- Dự án nhóm B
không quá 25 ngày;
- Dự án nhóm C
không quá 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Phụ lục 3
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17/6/2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
X
|
X
|
8
|
1.009993.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh (Trường hợp được Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Không quá 40 ngày
đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày
đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày
đối với các công trình còn lại
|
Phụ lục 3
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Xây dựng ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17/6/2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự
toán xây dựng
|
X
|
X
|
III. LĨNH VỰC: HẠ
TẦNG KỸ THUẬT (01 TTHC)
|
1
|
1.002693.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến một phần
tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí, lệ phí
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17/6/2020;
- Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số
64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Nghị định về quản lý cây xanh đô thị.
|
X
|
X
|
Tổng số: 12 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 12.
- DVCTT toàn trình: 0
- Thẩm quyền quyết định của UBND huyện: 12.
- Đã xây dựng QTNB, QTĐT:
+ Thẩm quyền của UBND huyện: 12./.
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 193/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc
Liêu)
- Định mức chi phí cho một số công việc xác định
theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch (theo Bảng số 11 Phụ lục
số 01 Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng)
TT
|
Chi phí lập đồ
án (triệu đồng)
|
≤ 200
|
500
|
700
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
7.000
|
≥10000
|
1
|
Lập nhiệm vụ (tỷ lệ
%)
|
14,1
|
10,6
|
8,8
|
7,9
|
6,0
|
4,1
|
3,4
|
3,0
|
2
|
Thẩm định đồ án (tỷ
lệ %)
|
12,3
|
9,7
|
8,4
|
7,5
|
5,5
|
3,9
|
3,2
|
2,8
|
- Về chi phí lập dự toán được hướng dẫn tại Phụ lục
số 02 Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THU PHÍ THẨM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 193/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
I. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG:
- Thu phí theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình x hệ số %
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:
Tổng mức đầu tư dự
án (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1000
|
2000
|
5000
|
≥10000
|
Tỷ lệ %
|
0,0190
|
0,0170
|
0,0150
|
0,0125
|
0,0100
|
0,0075
|
0,0047
|
0,0025
|
0,0020
|
0,0010
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư
xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án trình là
432.000.000.000 đồng
Thu phí thẩm định BCNCKT: (432.000.000.000 đồng/1,1x
0,0084%) = 32.989.091 đồng.
II. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT:
- Thu phí theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình x hệ số %
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:
Tổng mức đầu tư dự
án (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1000
|
2000
|
5000
|
≥10000
|
Tỷ lệ %
|
0,0190
|
0,0170
|
0,0150
|
0,0125
|
0,0100
|
0,0075
|
0,0047
|
0,0025
|
0,0020
|
0,0010
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự
án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án trình là
2.699.908.000 đồng
Thu phí thẩm định BCKTKT: (2.699.908.000đồng/1,1x
0,019%) = 466.000 đồng.
III. THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU
THIẾT KẾ CƠ SỞ:
- Thu phí theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính
+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của cơ
quan chuyên môn về xây dựng: GXD*hệ số%
+ Phí thẩm định dự toán xây dựng của cơ quan chuyên
môn về xây dựng: GXD*hệ số%
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật,
phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức
tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự
toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ lệ
%
Số TT
|
Loại công trình
|
Chi phí xây dựng
(chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt
(tỷ đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1000
|
2000
|
5000
|
8000
|
1
|
Công trình dân dụng
|
0,0495
|
0,0330
|
0,0255
|
0,0195
|
0,0150
|
0,0123
|
0,0087
|
0,0066
|
0,0057
|
2
|
Công trình công
nghiệp
|
0,0570
|
0,0378
|
0,0291
|
0,0225
|
0,0174
|
0,0132
|
0,0105
|
0,0078
|
0,0066
|
3
|
Công trình giao
thông
|
0,0327
|
0,0216
|
0,0165
|
0,0129
|
0,0099
|
0,0075
|
0,0063
|
0,0048
|
0,0042
|
4
|
Công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,0363
|
0,0240
|
0,0183
|
0,0144
|
0,0111
|
0,0084
|
0,0069
|
0,0051
|
0,0042
|
5
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật
|
0,0378
|
0,0255
|
0,0195
|
0,015
|
0,0117
|
0,0090
|
0,0780
|
0,0057
|
0,0051
|
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng:
Số TT
|
Loại công trình
|
Chi phí xây dựng
(chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt
(tỷ đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1000
|
2000
|
5000
|
8000
|
1
|
Công trình dân dụng
|
0,0480
|
0,0318
|
0,0249
|
0,0186
|
0,0138
|
0,0114
|
0,0084
|
0,0063
|
0,0054
|
2
|
Công trình công
nghiệp
|
0,0555
|
0,0363
|
0,0282
|
0,0216
|
0,0165
|
0,0123
|
0,0099
|
0,0069
|
0,006
|
3
|
Công trình giao
thông
|
0,0318
|
0,0204
|
0,0162
|
0,0123
|
0,0093
|
0,0072
|
0,006
|
0,0042
|
0,0036
|
4
|
Công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,0351
|
0,0228
|
0,0180
|
0,0138
|
0,0105
|
0,0078
|
0,0066
|
0,0048
|
0,0042
|
5
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật
|
0,0366
|
0,0246
|
0,0186
|
0,0141
|
0,0111
|
0,0087
|
0,0072
|
0,0051
|
0,0042
|
Ví dụ: GXD = 32.168.679.423 đồng
+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của cơ
quan chuyên môn về xây dựng: GXD*0,033% = 10.615.664 đồng.
+ Phí thẩm định dự toán xây dựng của cơ quan chuyên
môn về xây dựng: GXD*0,0318% = 10.229.640 đồng
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 193/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
463
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|