|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1884/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tiêu chuẩn đo lường Sở Khoa học Phú Yên
Số hiệu:
|
1884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phan Đình Phùng
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1884/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 27 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT
LƯỢNG VÀ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018; Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018; Quyết
định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 và Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày
24/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 82/TTr-SKHCN ngày 18/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới gồm: Lĩnh vực Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng 05 thủ tục, Hoạt động khoa học và công nghệ 08 thủ tục
và thay thế 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi
bỏ 07 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ 06 thủ tục
và tiêu chuẩn đo lường chất lượng 01 thủ tục tại Quyết định số 2200/QĐ-UBND
ngày 09/11/2017 và Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Bản điện tử);
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NCKi.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Đình Phùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG VÀ HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884 /QĐ-UBND ngày 9 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số
TT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Lệ
phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
1
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông
báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn
20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại
tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc
phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban
hành quyết định chỉ định
- Trong
trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng
văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ: 08 Trần Phú, Phường 7 TP. Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
- Cổng dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không
|
- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007
- Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hoá.
|
- Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ đã được cập
nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp lại
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan
chỉ định xem
xét, cấp lại quyết định chỉ định. Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, cơ quan
chỉ định có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Không
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
Không
|
5
|
Thủ tục kiểm tra
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1) Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân; theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định
đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật
- Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
(2)
Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định
biện pháp công bố hợp quy theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng
nhận, tổ chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật
- Thông báo kết
quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất
lượng; Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
không đáp ứng yêu cầu chất lượng. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng đầy đủ và hợp lệ.
Trường hợp
người nhập khẩu không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định, nội
dung Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu nêu
rõ “Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ”. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi hết thời hạn bổ sung hồ sơ.
|
Không
|
II. Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ: 08 Trần Phú, Phường 7 TP. Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
- Cổng dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không
|
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ
|
- Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số
1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ đã được cập
nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí,
mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Không
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
- Gửi thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực
hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt
sáng chế, sáng kiến để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Không
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố
công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa
phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có
dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
8
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
- Văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ: Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả
lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật 107/2016/QH13 ngày
06/04/2016.
- Nghị định 134/2016/NĐ-CP
ngày 01/09/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 14/2017/TT-BKHCN
ngày 01/12/2017 củ Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ đã được cập nhật trên CSDL
quốc gia về TTHC
|
II. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ:
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Lệ
phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
- 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ: 08 Trần Phú, Phường 7 TP. Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
- Cổng dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn
|
- Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí
thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một
phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa
không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính;
|
- Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số
1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ đã được cập
nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi,
bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ
bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối
đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
III. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định được công bố
|
Ghi Chú
|
I. Lĩnh
vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
T-PYE-276571-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
Được công bố tại
Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ theo Quyết
định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
T-PYE-276572-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
3
|
T-PYE-276573-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
4
|
T-PYE-276574-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
5
|
T-PYE-276575-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trang tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
6
|
T-PYE-276576-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
II. Lĩnh
vực Têu chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
Được công bố tại
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ theo Quyết
định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|