THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TTHC)
|
|
1.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục (1.004494)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức; cá nhân.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại
Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
-
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;
-
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng GD&ĐT.
|
|
2.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (1.006390)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
|
3.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (1.006444)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (1.006445)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức; cá nhân. Trong đó, 15 ngày làm việc
tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng GD&ĐT.
|
|
5.
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
(1.004515)
|
10 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ
sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ. Trong đó, 07 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 03 ngày làm
việc tại UBND cấp huyện.
|
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06
TTHC)
|
|
6.
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (1.004555)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, 15 ngày làm
việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
-
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;
-
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
|
7.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục (2.001842)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của Trường Tiểu học.
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
|
8.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại (1.004552)
|
|
9.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học (1.004563)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, 15 ngày làm
việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
|
10.
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) (1.001639)
|
|
11.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học (1.005099)
|
a) Đối với học sinh tiểu học chuyển
trường trong nước: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của cha
mẹ hoặc người giám hộ học sinh, cụ thể: 03 ngày làm việc hiệu trưởng trường
nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn; Trường
hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc
người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn;
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh
theo quy định; 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường
nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và
tiếp nhận xếp học sinh vào lớp.
b) Đối với học sinh trong độ tuổi
tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh, cụ thể: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn; Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào
đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học
sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn; Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học
sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu
trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp
phù hợp.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công (nếu có) đến các cơ sở giáo dục.
|
Không
|
Thông
tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020.
|
Cơ quan thực hiện: Các cơ sở giáo
dục
|
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục trung học (09
TTHC)
|
|
12.
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (1.004442)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, 20 ngày làm
việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
-
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;
-
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
|
13.
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục (1.004444)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trường trung học cơ sở công lập; Đại diện của tổ chức
hoặc cá nhân đối với trường trung học cơ sở tư thục.
|
-
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;
-
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
|
14.
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại (1.004475)
|
|
15.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở (2.001809)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, 20 ngày làm
việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
|
16.
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường (2.001818)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Giáo dục và Đào tạo; Tổ chức, cá nhân thành lập
trường. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày
làm việc tại UBND cấp huyện.
|
|
17.
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
(3.000182)
|
Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển
sinh hằng năm
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công đến đến Trường THCS nơi đăng
ký tuyển sinh; Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
-
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014;
-
Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014;
-
Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/2/2018.
|
Cơ quan thực hiện: Phòng giáo dục
và đào tạo; trường trung học cơ sở
|
|
18.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở (1.004831)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ của cá nhân.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Hiệu trưởng nhà trường nơi đến (chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố)
theo quy định của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng giáo dục và đào tạo
nơi đến (chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác);
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Trường nơi đến hoặc Phòng giáo dục và đào tạo nơi đến.
|
|
19.
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở (2.001904)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ của cá nhân.
|
Không
|
-
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006;
-
Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện và
quyết định: Trung tâm GDNN-GDTX;
Cơ quan phối hợp: Phòng giáo dục và
đào tạo.
|
|
20.
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở (1.005108)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ của cá nhân.
|
Không
|
Thông
tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003
|
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05
TTHC)
|
|
21.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.004496)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ của Trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
-
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;
-
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
|
22.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú (1.004545)
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã hoặc nhà trường. Trong đó, 15 ngày làm việc tại
Phòng Giáo dục và Đào tạo; 20 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng GD&ĐT.
|
|
|
|
23.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục (2.001839)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trường phổ thông dân tộc bán trú.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
-
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;
-
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
|
24.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú (2.001837)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã hoặc Nhà trường. Trong đó, 20 ngày làm
việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
|
25.
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú (2.001824)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trường phổ thông dân tộc bán trú. Trong đó, 05 ngày
làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC)
|
|
26.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng (1.004439)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Phòng Giáo
dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính cộng
cấp huyện.
|
Không
|
-
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;
-
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
|
27.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại (1.004440)
|
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (08 TTHC)
|
|
28.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ (1.005106)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Phòng Giáo
dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014
-
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
|
29.
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng
đồng học tập cấp xã (1.005097)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Phòng Giáo
dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Hội
Khuyến học cấp huyện và các đơn vị liên quan.
|
|
30.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
(1.008724)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà
đầu tư trong nước đầu tư và bảo đảm điều kiện hoạt động. Trong đó, 20 ngày
làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
-
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
|
31.
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008725)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư và bảo đảm điều kiện hoạt
động. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày
làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
|
32.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (1.004438)
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Học sinh hoặc cha, mẹ hoặc người giám hộ của học sinh. Trong
đó, Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, nhà trường
tổ chức xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về phòng giáo dục và đào
tạo; 05 ngày làm việc Phòng Giáo dục và Đào tạo trình; 03 ngày làm việc tại
UBND cấp huyện.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
|
Không
|
Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục.
|
|
33.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo (1.001622)
|
Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày
hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ
trợ ăn trưa. Trong đó: 10 ngày làm việc tại cơ sở giáo dục; 07 làm việc
tại Phòng GĐ&ĐT; 07 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào
tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng
3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
Không
|
-
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7/7/2020
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Giáo dục và Đào tạo và cơ quan tài chính cấp huyện; cơ sở giáo dục mầm non
công lập, ngoài công lập.
|
|
34.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp (1.008950)
|
Không
|
-
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020
|
|
35.
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp (1.008951)
|
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. Trong đó: 10
ngày làm việc tại Phòng GD&ĐT; 07 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng GD&ĐT và cơ quan tài chính cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|