|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (10 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh)
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh)
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng
công chức
|
Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh)
|
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh)
|
|
5
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời
gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh)
|
|
6
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công
chức từ cấp huyện trở lên
|
Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: UBND các huyện, thành phố)
|
|
7
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh)
|
|
8
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Sở, ngành tỉnh
|
|
9
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Sở, ngành tỉnh
|
|
10
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
Sở, ngành tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập (03 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Sở Nội vụ
|
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
|
III
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên
(03 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước chuyên ngành, hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện (17 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự
kiến hoạt động
|
|
2
|
Thủ tục thành lập Hội
|
Sở Nội vụ
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
Sở Nội vụ
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
Sở Nội vụ
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
Sở Nội vụ
|
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
Sở Nội vụ
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất
thường của Hội
|
Sở Nội vụ
|
|
8
|
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện
|
Sở Nội vụ
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
10
|
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ
Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
14
|
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động
|
Sở Nội vụ
|
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
16
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
17
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
Sở Nội vụ
|
|
V
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương (01 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
Sở Nội vụ
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
(08 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ)
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ)
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ)
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ)
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo
đợt hoặc chuyên đề
|
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ)
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ)
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột
xuất
|
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ)
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối
ngoại
|
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ)
|
VII
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Tôn giáo (17 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
3
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
4
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
5
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
6
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
7
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
8
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
9
|
Thủ tục đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
10
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 19,
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
11
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
12
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
13
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều
29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
14
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29, Điều 30 Nghị định
92/2012/NĐ-CP .
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
15
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
16
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
17
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
VIII
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Văn
thư - Lưu trữ (03 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
Trung tâm lữu trữ lịch sử tỉnh (Chi cục VTLT)
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Trung tâm lữu trữ lịch sử tỉnh (Chi cục VTLT)
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Trung tâm lữu trữ lịch sử tỉnh (Chi cục VTLT)
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (03 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
3
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
UBND các huyện, thành phố
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập (03 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Phòng Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Phòng Nội vụ
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Phòng Nội vụ
|
III
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước chuyên ngành, hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện (16 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
2
|
Thủ tục thành lập Hội
|
Phòng Nội vụ
|
3
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
Phòng Nội vụ
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
Phòng Nội vụ
|
5
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
Phòng Nội vụ
|
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
Phòng Nội vụ
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất
thường của Hội
|
Phòng Nội vụ
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
|
9
|
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý Quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ
Quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
|
13
|
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động
|
Phòng Nội vụ
|
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
|
15
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
|
Phòng Nội vụ
|
|
16
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
Phòng Nội vụ
|
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
(08 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Phòng Nội vụ
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Phòng Nội vụ
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn
hóa
|
Phòng Nội vụ
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Phòng Nội vụ
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Phòng Nội vụ
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích đột xuất
|
Phòng Nội vụ
|
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen
thưởng đối ngoại
|
Phòng Nội vụ
|
|
V
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Tôn giáo (09 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong huyện.
|
Phòng Nội vụ
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một
huyện thuộc tỉnh
|
Phòng Nội vụ
|
|
3
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Phòng Nội vụ
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Phòng Nội vụ
|
|
5
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện thuộc
tỉnh
|
Phòng Nội vụ
|
|
6
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
một huyện thuộc tỉnh
|
Phòng Nội vụ
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
9
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm
vi một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
(05 thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
UBND cấp xã
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
UBND cấp xã
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất
|
UBND cấp xã
|
|
4
|
Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa
|
UBND cấp xã
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
UBND cấp xã
|
|
II
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Tôn giáo (07 thủ tục)
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
UBND cấp xã
|
|
2
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt
động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
UBND cấp xã
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt
động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
UBND cấp xã
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
UBND cấp xã
|
|
6
|
Thủ tục thông báo về việc sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải
xin cấp giấy phép xây dựng
|
UBND cấp xã
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|