|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 164/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
29 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH;
DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
138/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 139/TTr-SYT ngày 25/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Y tế thực hiện công khai tại nơi giải quyết
thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại
Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi quy trình nội bộ số
15/CC mục III (lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm, Trang thiết bị y tế) tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên
Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (23 Quy trình)
Quy trình số 01/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU LÀ CƠ SỞ HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
06 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
10 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày)
|
|
Quy trình số 02/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CHỨC DANH CHUYÊN MÔN LÀ BÁC SỸ, Y SỸ, ĐIỀU DƯỠNG, HỘ
SINH, KỸ THUẬT Y, DINH DƯỠNG LÂM SÀNG, CẤP CỨU VIÊN NGOẠI VIỆN, TÂM LÝ LÂM SÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
16 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
20 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày)
|
|
Quy trình số 03/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CHỨC DANH CHUYÊN MÔN LÀ BÁC SỸ, Y SỸ, ĐIỀU DƯỠNG, HỘ
SINH, KỸ THUẬT Y, DINH DƯỠNG LÂM SÀNG, CẤP CỨU VIÊN NGOẠI VIỆN, TÂM LÝ LÂM SÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
06 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
10 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày)
|
|
Quy trình số 04/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CHỨC DANH CHUYÊN MÔN LÀ BÁC SỸ, Y SỸ, ĐIỀU DƯỠNG, HỘ
SINH, KỸ THUẬT Y, DINH DƯỠNG LÂM SÀNG, CẤP CỨU VIÊN NGOẠI VIỆN, TÂM LÝ LÂM SÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
36 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
40 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 40 ngày)
|
|
Quy trình số 05/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
06 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
10 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày)
|
|
Quy trình số 06/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CHỨC DANH CHUYÊN MÔN LÀ LƯƠNG Y, NGƯỜI CÓ BÀI THUỐC GIA
TRUYỀN HOẶC CÓ PHƯƠNG PHÁP CHỮA BỆNH GIA TRUYỀN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
16 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
20 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày)
|
|
Quy trình số 07/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CHỨC DANH CHUYÊN MÔN LÀ LƯƠNG Y, NGƯỜI CÓ BÀI THUỐC GIA
TRUYỀN HOẶC CÓ PHƯƠNG PHÁP CHỮA BỆNH GIA TRUYỀN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
06 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
10 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày)
|
|
Quy trình số 08/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CHỨC DANH CHUYÊN MÔN LÀ LƯƠNG Y, NGƯỜI CÓ BÀI THUỐC GIA
TRUYỀN HOẶC CÓ PHƯƠNG PHÁP CHỮA BỆNH GIA TRUYỀN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
36 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
40 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 40 ngày)
|
|
Quy trình số 09/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH
NGHỀ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
03 ngày
(Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 03 ngày)
|
|
Quy trình số 10/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM I KHOẢN 1 ĐIỀU 35 LUẬT KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
06 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
10 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày)
|
|
Quy trình số 11/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
50 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
55 ngày
(Cắt giảm 21,4% thời gian giải quyết, từ 70 ngày xuống còn 55 ngày)
|
|
Quy trình số 12/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
10 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 13/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
10 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 14/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE, KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
06 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
10 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày)
|
|
Quy trình số 15/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHO PHÉP TỔ
CHỨC HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO THEO ĐỢT, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH LƯU
ĐỘNG THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 79 CỦA LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
HOẶC CÁ NHÂN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
04 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
07 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày)
|
|
Quy trình số 16/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHO PHÉP NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN VỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
HOẶC HỢP TÁC ĐÀO TẠO VỀ Y KHOA CÓ THỰC HÀNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
06 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
10 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày)
|
|
Quy trình số 17/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ
|
04 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
07 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày)
|
|
Quy trình số 18/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THỰC
HIỆN THÍ ĐIỂM KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ. Trường hợp cần thiết
có thể tổ chức thẩm định thực
tế tại cơ sở đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
25 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
30 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 30 ngày)
|
|
Quy trình số 19/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XẾP CẤP
CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ.
|
37 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
42 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày)
|
|
Quy trình số 20/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ TRONG GIAI ĐOẠN CHUYỂN TIẾP ĐỐI VỚI HỒ SƠ NỘP TỪ NGÀY 01 THÁNG
01 NĂM 2024 ĐẾN THỜI ĐIỂM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CÁC CHỨC
DANH BÁC SỸ, Y SỸ, ĐIỀU DƯỠNG, HỘ SINH, KỸ THUẬT Y, DINH DƯỠNG LÂM SÀNG, CẤP CỨU
VIÊN NGOẠI VIỆN, TÂM LÝ LÂM SÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ.
|
16 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
20 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày)
|
|
Quy trình số 21/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC CẤP TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2024 ĐỐI
VỚI HỒ SƠ NỘP TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2024 ĐẾN THỜI ĐIỂM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG
LỰC HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CÁC CHỨC DANH BÁC SỸ, Y SỸ, ĐIỀU DƯỠNG, HỘ SINH, KỸ THUẬT
Y, DINH DƯỠNG LÂM SÀNG, CẤP CỨU VIÊN NGOẠI VIỆN, TÂM LÝ LÂM SÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ.
|
06 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
10 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày)
|
|
Quy trình số 22/KCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ TRONG GIAI ĐOẠN CHUYỂN TIẾP ĐỐI VỚI HỒ SƠ NỘP TỪ NGÀY 01 THÁNG
01 NĂM 2024 ĐẾN THỜI ĐIỂM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CÁC CHỨC
DANH BÁC SỸ, Y SỸ, ĐIỀU DƯỠNG, HỘ SINH, KỸ THUẬT Y, DINH DƯỠNG LÂM SÀNG, CẤP CỨU
VIÊN NGOẠI VIỆN, TÂM LÝ LÂM SÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ.
|
38 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
42 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày)
|
|
Quy trình số 23/KCB
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ TRONG GIAI
ĐOẠN CHUYỂN TIẾP ĐỐI VỚI HỒ SƠ NỘP TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2024 ĐẾN THỜI ĐIỂM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CÁC CHỨC DANH BÁC SỸ, Y SỸ, ĐIỀU
DƯỠNG, HỘ SINH, KỸ THUẬT Y, DINH DƯỠNG LÂM SÀNG, CẤP CỨU VIÊN NGOẠI VIỆN, TÂM
LÝ LÂM SÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ.
|
06 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
10 ngày
(Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày)
|
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (01 Quy trình)
Quy trình số 15/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KÊ KHAI LẠI GIÁ
THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Rà soát, nghiên cứu, thẩm định
hồ sơ.
|
02 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Bước 5
|
Sao lưu hồ sơ, chuyển trả kết
quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
06 bước
|
|
05 ngày làm việc
(Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết, từ 07 ngày làm việc còn
05 ngày làm việc
|
|
Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 164/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|