|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1536/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Giáo dục tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
1536/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1536/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày
03 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp.
1. Cấp tỉnh: 44 thủ tục hành chính;
2. Cấp huyện: 20 thủ tục hành chính;
3. Cấp xã: 05 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc Về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng
Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Giáo dục
và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, BT(KSTT).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm
theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND-HC ngày ... tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC1 (nếu
có)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện2
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung TTHC3
|
Cách thức thực
hiện4
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình
độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDDT) và của các trường
|
Đợt 1: Các điểm tiếp nhận thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo
Sau đợt 1: Theo quy định của trường
|
Theo quy định
|
Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ
đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT
|
Mã số hồ sơ
TTHC5 (nếu
có)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện6
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung TTHC7
|
Cách thức thực
hiện8
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm
soát TTHC và phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp (Số 85, đường Nguyễn Huệ, Phường 1,
thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) sau đây gọi tắt là Trung tâm HCC
|
Không
|
- Khoản 15, 16 Điều 1,2 Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục (sau đây gọi tắt là Nghị định 135/2018/NĐ-CP)
- Điều 27, 28 Nghị định 46/2017/NĐ-CP , ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục (sau đây gọi tắt là Nghị định 46/2017/NĐ-CP)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
02
|
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 55, 56 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 14, Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
03
|
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 57 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 15, Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
04
|
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
05
|
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 29 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
06
|
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 31 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
07
|
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Khoản c, d, đ Điểm 3 Điều 51 Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
- Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
08
|
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 50 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
09
|
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị
của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 52 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
10
|
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 60, 61 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 23, 24 Điều 1 , Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
11
|
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 62, 63 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 25, 26 Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
12
|
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 65 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
13
|
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 64 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 27, Điều 1, Điều 2, Nghị định
135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
14
|
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 66 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 24, Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
15
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Điều 107, 108 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 44, Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
16
|
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Khoản 2, 3,4, Điều 108, Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
17
|
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Điểm c, d, khoản 3, Điều 109, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
18
|
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục
mầm non
|
120 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/08/2018 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo
dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
19
|
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường tiểu học
|
120 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/08/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
20
|
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông;
trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện;
trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú
trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại
hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
120 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/08/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
21
|
BGD-DTP-285341
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Khoản 14, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
22
|
BGD-DTP-285345
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Khoản 16, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
23
|
BGD-DTP-285343
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Khoản 17, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
24
|
BGD-DTP-285344
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
25
|
BGD-DTP-285350
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Khoản 18, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
26
|
BGD-DTP-285351
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
27
|
BGD-DTP-285354
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Khoản 20, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
28
|
BGD-DTP-285355
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Khoản 21, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
29
|
BGD-DTP-285215
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
30
|
DTP-284511
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
31
|
DTP-284815
|
Thủ tục công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc
gia
|
120 ngày
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
32
|
DTP-284505
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Khoản 18, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
33
|
DTP-284505
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
34
|
DTP-284504
|
Thủ tục xếp hạng các trung tâm GDTX cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
1. Số 38/2005/QH11, Luật Giáo dục.
2. Quyết định số 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng
01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế hoạt động
TTGDTX.
3. Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ
GDĐT về việc hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo
của trung tâm GDTX.
4. Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành phân cấp về quản
lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
35
|
BGD-DTP-285231
|
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống
và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định quản lý hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
36
|
DTP-284513
|
Thủ tục công nhận trường học đạt chuẩn xanh - sạch
- đẹp
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Quyết định số 691/QĐ-SGDĐT.CTTT ngày 27/6/2016 của
Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Tiêu chuẩn công nhận trường đạt chuẩn
Xanh - Sạch - Đẹp
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
37
|
DTP-284514
|
Thủ tục công nhận thư viện trường học đạt các
danh hiệu
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT về Tiêu chuẩn thư
viện trường phổ thông ban hành ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(Điều 1, chương 1; Điều 2&3, chương 2; Điều 4&5, chương 3; Điều
6&7, chương 4; Điều 8 đến Điều 12, chương 5; Điều 13&14, chương 6; Điều
15&16&17, chương 7).
- Quyết định số 01/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày
29/01/2004 về sửa đổi bổ sung Quyết định số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo
dục và Đào tạo. (Điều 1&2&3).
- Công văn số 11185/GDTH ngày 17/12/2004 về việc
hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông của Bộ Giáo dục và
Đào tạo. (Tiêu chuẩn 1 đến tiêu chuân 5)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
38
|
BGD-DTP-285220
|
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THPT
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25
tháng 12 năm 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Quy định chuyển
trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT”.
- Công văn số 1239/SGDĐT-GDTrH-TXCN ngày
17/8/2017 về việc hướng dẫn về quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh
phổ thông từ năm học 2017-2018
- Công văn số 1337/SGDĐT-GDTrH-TXCN ngày
28/8/2017 V/v điều chỉnh một số nội dung hướng dẫn quy định chuyển trường và
tiếp nhận học sinh phổ thông từ năm học 2017-2018
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
39
|
DTP-284516
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
|
70 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Luật Khiếu nại, số 02/2011/QH13, ngày 11 tháng 11
năm 2011.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
40
|
DTP-284518
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
105 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Luật Tố cáo, số 03/2011/QH13, ngày 11 tháng 11
năm 2011.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Mã số hồ sơ
TTHC1
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện2
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung TTHC9
|
Cách thức thực
hiện4
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
DTP-284524
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
(Riêng đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước)
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
- THPT: 6000 đ
- THCS: 2000 đ
|
+ Điều 30 và 31 của Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp
trung cấp sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục
quốc dân.
+ Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ
GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009
+ Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019
của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
2
|
DTP-284522
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
-THPT: 6000 đ
- THCS: 2000 đ
|
+ Điều 21, 22, 23 và 24 của Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy
chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm,
văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
+ Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ
GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009
+ Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019
của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ
GIÁO
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT
|
Mã số hồ sơ
TTHC1
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện2
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung TTHC10
|
Cách thức thực
hiện4
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
DTP-284527
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân -
Nhà giáo ưu tú
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC
|
Không
|
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ;
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
PHẦN
I (Tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số ..…./QĐ-UBND-HC ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT
|
Mã số hồ sơ
TTHC1
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện2
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung TTHC3
|
Cách thức thực
hiện4
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã,
thành phố
|
Không
|
- Điều 5, 6 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 2, 3 Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
2
|
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Điều 17, 18 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 9, 10 Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
3
|
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Điều 27, 28 Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 15, 16 Điều
1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
4
|
BGD-DTP-285378
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Khoản 1 Điều 1,
Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
5
|
BGD-DTP-285382
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
Khoản 3, Điều 1,
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
6
|
BGD-DTP-285380
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Khoản 4, Điều 1,
Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
7
|
BGD-DTP-285383
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Khoản 11 Điều 1,
Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
8
|
BGD-DTP-285387
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
Điều 2, Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
9
|
BGD-DTP-285385
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Khoản 8 Điều 1,
Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
10
|
DTP-284532
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
Điều 2, Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
11
|
BGD-DTP-285372
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Khoản 14 Điều 1,
Điều Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
12
|
BGD-DTP-285375
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Điều 2 Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
13
|
BGD-DTP-285374
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Khoản 17 Điều 1,
Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
14
|
BGD-DTP-285376
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Điều 2 Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
15
|
BGD-DTP-285370
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Khoản 19 Điều 1,
Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
16
|
BGD-DTP-285371
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở
lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
Khoản 19, Điều 1,
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
17
|
DTP-284539
|
Thủ tục giải quyết chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở ngoài tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
- Quyết định
số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc ban hành “Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
THCS và THPT”.
- Công văn số
1239/SGDĐT- GDTrH-TXCN ngày 17/8/2017 về việc hướng dẫn về quy định chuyển
trường và tiếp nhận học sinh phổ thông từ năm học 2017-2018
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
18
|
BGD-DTP-285381
|
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
Không
|
Điều 9, Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Mã số hồ sơ
TTHC1
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện2
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung TTHC7
|
Cách thức thực
hiện4
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
DTP-284543
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
(Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
6000 đ
|
+ Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp
trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học
và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
+ Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ
GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009
+ Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019
của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
2
|
DTP-284542
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị
xã, thành phố
|
6000 đ
|
+ Điều 22, 23 và 24 của Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2029 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy
chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng
chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
+ Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ
GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009
+ Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019
của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
PHẦN
I (Tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm
theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND-HC ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT
|
Mã số hồ sơ
TTHC1
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện2
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung TTHC3
|
Cách thức thực
hiện4
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
Không
|
- Điểm b, c, d Khoản
3 Điều 13 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 6, Điều 1,
Nghị định 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
2
|
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
Không
|
- Điều 22, 23, Nghị
định 46/2017/NĐ-CP
- Khoản 12, 13,
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
3
|
BGD-DTP-285393
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
|
Khoản 5,6, Điều 1,
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
4
|
BGD-DTP-285394
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
|
Khoản 7, Điều 1,
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
5
|
BGD-DTP-285395
|
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
|
Điều 14, Nghị định
46/2017/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4)
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua BCCI;
|
1
Mã số hồ sơ của thủ tục hành chính (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính).
2
Ghi rõ tên cơ quan thực hiện, cơ quan có liên quan (nếu có), địa điểm thực hiện
thủ tục hành chính.
3
Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của
các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
4
Ghi rõ: 1. Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ; 2. Thông qua dịch vụ bưu chính
công ích; 3. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp tỉnh.
5
Mã số hồ sơ của thủ tục hành chính (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính).
6
Ghi rõ tên cơ quan thực hiện, cơ quan có liên quan (nếu có), địa điểm thực hiện
thủ tục hành chính.
7
Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của
các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
8
Ghi rõ: 1. Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ; 2. Thông qua dịch vụ bưu chính
công ích; 3. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp tỉnh.
9
Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của
các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
10
Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của
các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1536/QĐ-UBND ngày 03/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
1.255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|