|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1507/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1507/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 17
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
6145/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi
trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định
268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1566/TTr-SYT ngày 29 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 48 (Bốn mươi tám) thủ tục hành chính được
thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
- 01 thủ tục hành
chính lĩnh vực Quản lý môi trường y tế đã được công bố tại Quyết định 2967/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- 13 thủ tục hành
chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh đã được công bố tại Quyết định 349/QĐ-UBND ngày
18 tháng 3 năm 2014 và Quyết định 2238/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- 02 thủ tục hành
chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ đã được công bố tại Quyết định 2756/QĐ-UBND ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- 04 thủ tục hành
chính lĩnh vực Mỹ phẩm đã được công bố tại Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 12
tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- 19 thủ tục hành
chính lĩnh vực Dược phẩm đã được công bố tại Quyết định 2238/QĐ-UBND ngày 22
tháng 10 năm 2018 và Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018;
- 05 thủ tục hành
chính lĩnh vực Y tế dự phòng đã được công bố tại Quyết định 529/QĐ-UBND ngày 06
tháng 3 năm 2019 và Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- 01 thủ tục hành
chính lĩnh vực Đào tạo đã được công bố tại Quyết định 2756/QĐ-UBND ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- 03 thủ tục hành
chính lĩnh vực An toàn Thực phẩm và Dinh dưỡng đã được công bố tại Quyết định
2238/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long.
(có phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Bãi
bỏ 01 (Một) thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế Dự phòng đã được công bố
Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc ở Y tế
phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Niêm yết, công khai
đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung
vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định này, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 1.19.10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ
LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Văn
bản QPPL quy định nội dung thay thế
|
I
|
|
Lĩnh
vực Y tế dự phòng
|
Lĩnh
vực Quản lý môi trường y tế
|
|
1
|
1.003958.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Nghị định 140/2018/NĐ-
CP;
Quyết định 6145/QĐ-BYT
ngày 31/12/2019
|
II
|
|
Lĩnh
vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
1
|
1.000854.000.00.00.H61
|
Thủ tục cho phép
người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ,
ngày 12/02/2020
|
2
|
1.001595.000.00.00.H61
|
Thủ tục cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
3
|
1.003773.000.00.00.H61
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam
|
|
4
|
1.003787.000.00.00.H61
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
thay đổi họ tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam
|
5
|
1.003800.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a,b khoản 1 Điều 29
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
6
|
1.003824.000.00.00.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g khoản 1 Điều 29
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
7
|
1.003531.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn củ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
8
|
1.003709.000.00.00.H61
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
9
|
1.003746.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
10
|
1.003516.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
11
|
1.003644.000.00.00.H61
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
12
|
1.003547.000.00.00.H61
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
13
|
1.003628.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
III
|
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
|
1
|
1.002483.000.00.00.H61
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Quyết định số
268/QĐ-UBND , ngày 12/02/2020
|
2
|
1.000990.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
1.000793.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT-BYT (Trường hợp Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã
hết hiệu lực)
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (Trường hợp Số tiếp nhận phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực)
|
4
|
1.000662.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
IV
|
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
|
1
|
1.004516.000.00.00.H61
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Quyết định số
268/QĐ-UBND , ngày 12/02/2020
|
2
|
1.004459.000.00.00.H61
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
3
|
1.003001.000.00.00.H61
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
4
|
1.002967.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
5
|
1.002958.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
6
|
1.002952.000.00.00.H61
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
7
|
1.002946.000.00.00.H61
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
8
|
1.002938.000.00.00.H61
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
9
|
1.002934.000.00.00.H61
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
10
|
1.002258.000.00.00.H61
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
11
|
1.002414.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
12
|
1.002353.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
13
|
1.002339.000.00.00.H61
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
14
|
1.002327.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích
thương mại
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
15
|
1.002313.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại
|
16
|
1.002292.000.00.00.H61
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
17
|
1.002276.000.00.00.H61
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền
chất
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên
liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
18
|
1.002250.000.00.00.H61
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ,
ngày 12/02/2020
|
19
|
1.002235.000.00.00.H61
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và
e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
V
|
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
|
1
|
2.000655.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
Quyết định số
268/QĐ-UBND , ngày 12/02/2020
|
2
|
1.003580.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
3
|
1.004607.000.00.00.H61
|
Cấp
giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ,
ngày 12/02/2020
|
4
|
1.004564.000.00.00.H61
|
Cấp
giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
5
|
1.000844.000.00.00.H61
|
Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
VI
|
|
Lĩnh
vực Tổ chức cán bộ
|
|
1
|
1.001523.000.00.00.H61
|
Đề
nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Quyết định số
268/QĐ-UBND , ngày 12/02/2020
|
2
|
1.001514.000.00.00.H61
|
Đề
nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
VII
|
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
|
1
|
1.004539.000.00.00.H61
|
Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ,
ngày 12/02/2020
|
VIII
|
|
Lĩnh
vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
1
|
1.003348.000.00.00.H61
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ,
ngày 12/02/2020
|
2
|
1.003332.000.00.00.H61
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
3
|
1.003108.000.00.00.H61
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
|
1
|
1.003993.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở y tế
đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ
sở y tế
|
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định
6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019
|
Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1507/QĐ-UBND ngày 17/06/2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
1.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|