|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1374/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1374/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
16 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ
CÔNG THƯƠNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 2783/TTr-SXD ngày 10/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải,
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Danh
mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm
cập nhật, đồng bộ dữ liệu thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng quy định; hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
2. Sở Xây dựng, Sở Công Thương,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang Thông tin điện tử của
đơn vị và tại nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính có
liên quan theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính trên Trang Thông tin điện
tử của đơn vị và tại nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung 22 thủ tục
hành chính số thứ tự 10 đến 31, mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần A
(thủ tục hành chính cấp tỉnh) và 06 thủ tục hành chính số thứ tự 04 đến 09, mục
II (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần B (thủ tục hành chính cấp huyện) tại
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
Sửa đổi nội dung 02 thủ tục
hành chính số thứ tự 105, 106 mục XV (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần A (thủ
tục hành chính cấp tỉnh) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1193/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Sửa đổi nội dung 08 thủ tục
hành chính số thứ tự 22 đến 29 mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng) tại Danh
mục ban hành kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận
tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (22 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
DVC trực tuyến
|
I
|
Thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung (20 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(mã TTHC: 1.009972)
|
- Dự án nhóm A không quá 24,5
ngày, dự án nhóm B không quá 17,5 ngày, dự án nhóm C không quá 10,5 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[1].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh
(mã TTHC: 1.009973)
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 28 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 21 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 14 ngày đối với
công trình còn lại[2]
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(mã TTHC: 1.009974)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định[3].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý. nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(mã TTHC: 1.009975)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định[4].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(mã TTHC: 1.009976)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 07 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định[5].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
(mã TTHC: 1.009977)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 07 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định[6].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
(mã TTHC: 1.009978)
|
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[7].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
(mã TTHC: 1.009979)
|
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[8].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
(mã TTHC: 1.009982)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[9].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II
(mã TTHC: 1.009983)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể
từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu[10].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
(mã TTHC: 1.009984)
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[11].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin):
(mã TTHC: 1.009985)
|
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[12].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(mã TTHC: 1.009986)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đu hồ sơ hợp lệ[13].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng của cá nhân người nước ngoài
(mã TTHC: 1.009987)
|
17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[14].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III
(mã TTHC: 1.009928)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[15].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
(mã TTHC: 1.009988)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[16].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
(mã TTHC: 1.009989)
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[17].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
(mã TTHC: 1.009990)
|
07 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng
lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[18].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(mã TTHC: 1.009991)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[19].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả:
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
(mã TTHC: 1.009936)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[20].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
II
|
Thủ tục hành chính thay thế (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
(mã TTHC: 1.011976)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[21].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả:
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
(mã TTHC: 1.011977)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[22].
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả:
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
2. Trực tuyến: Cổng DVC QG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN (06 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
DVC trực tuyến
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009994)
|
14 ngày đối với công trình và 10,5 ngày đối với
nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[23].
|
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn),
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009995)
|
14 ngày đối với công trình và 10,5 ngày đối với
nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[24].
|
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn),
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(mã TTHC: 1.009996)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 07 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định[25].
|
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn),
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009997)
|
14 ngày đối với công trình và 10,5 ngày đối với
nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[26].
|
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn),
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009998)
|
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[27].
|
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn),
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009999)
|
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[28].
|
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn),
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
[1] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 35 ngày còn 24,5 ngày đối với Dự án nhóm A; từ 25 ngày
còn 17,5 ngày đối với dự án nhóm B; từ 15 ngày còn 10,5 ngày đối với dự án nhóm
C)
[2] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 40 ngày còn 28 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc
biệt; từ 30 ngày còn 21 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; từ 20 ngày
còn 14 ngày đối với công trình còn lại)
[3] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[4] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[5] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[6] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[7] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
[8] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
[9] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[10] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[11] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 10 ngày còn 07 ngày)
[12] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
[13] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[14] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 25 ngày còn 17,5 ngày)
[15] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[16] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[17] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 10 ngày còn 07 ngày)
[18] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 10 ngày còn 07 ngày)
[19] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[20] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[21] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[22] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[23] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày đối với công trình và từ 15
ngày còn 10,5 ngày đối với nhà ở riêng lệ).
[24] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày đối với công trình và 15 ngày
còn 10,5 ngày đối với nhà ở riêng lẻ).
[25] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[26] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày đối với công trình và 15 ngày
còn 10,5 ngày đối với nhà ở riêng lẻ).
[27] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
[28] Cắt giảm 30%
thời gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang
808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|