DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1333/QĐ-UBND ngày 06 tháng 06 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
I
|
Lĩnh vực Hàng hải
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
2.000795.000.00.00.H50
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
|
Không
|
Thông tư số 10/2024/TT-BGTVT
ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển
Việt Nam
|
- Căn cứ pháp lý
- Thời hạn giải quyết
|
II
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
2.001002.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về
phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công
trực tuyến.
|
Căn cứ pháp lý
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
1.002300.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về
phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công
trực tuyến.
|
Căn cứ pháp lý
|
3
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
2.000769.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
30.000 đồng
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
|
Căn cứ pháp lý
|
4
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
1.002835.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát
hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
- Người học lái xe lần đầu,
Người học lái xe nâng hạng lập hồ sơ, nộp tại Cơ sở đào tạo;
- Cơ sở đào tạo lái xe lập hồ
sơ gửi đến Sở Giao thông vận tải.
|
- Người học lái xe: Nộp trực
tiếp;
- Cơ sở đào tạo nộp bằng một
trong các hình thức: trực tiếp/BCCI/ văn bản điện tử đồng thời truyền dữ liệu
qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý
|
5
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
1.002820.000.00.00.H50
|
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng:
+ Sau thời gian 02 tháng kể
từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát
hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có
tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái
xe;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực
hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe đã
hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp lại
giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử
dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và
trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
1.002809.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
- Nộp trực tiếp: 135.000
đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về
phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công
trực tuyến.
|
Căn cứ pháp lý
|
7
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
1.002801.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý
|
8
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
1.002804.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
1.002796.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du
lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
1.002793.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
1.002030.000.00.00.H50
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp
|
200.000 đồng
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
2.000872.000.00.00.H50
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường
hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký:
thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
200.000 đồng
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý;
Thời hạn giải quyết
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
1.001919.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
70.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001896.000.00.00.H50
|
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không
thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung,
số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý;
Thời hạn giải quyết
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
2.000847.000.00.00.H50
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở
Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày
hết thời gian đăng tải.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý;
Thời hạn giải quyết
|
16
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
2.000881.000.00.00.H50
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
cấp giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý
|
17
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
1.002007.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Căn cứ pháp lý
|
18
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác chuyển đến
1.001994.000.00.00.H50
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường
hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký:
thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp
|
200.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Căn cứ pháp lý;
Thời hạn giải quyết
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001826.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Căn cứ pháp lý
|
20
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1.001023.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
21
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1.010711.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
22
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002877.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
23
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002869.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
1.001765.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
1.004993.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
26
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
1.001735.000.00.00.H50
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
27
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
1.001751.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
28
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
1.001777.000.00.00.H50
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
29
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng
xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
1.001623.000.00.00.H50
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
30
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác
1.005210.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt
động
1.004987.000.00.00.H50
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát
hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý;
Thời hạn giải quyết
|
32
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
1.000703.000.00.00.H50
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
33
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị
thu hồi, bị tước quyền sử dụng
2.002286.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp
Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
2.002287.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
35
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách:
bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
2.002288.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
36
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
2.002289.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
37
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
1.010707.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
38
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1.001737.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Căn cứ pháp lý
|
39
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002861.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
40
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002859.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
41
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
1.002856.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
42
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
1.002852.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
43
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
1.002063.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
44
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
1.001577.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
45
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào,
Campuchia
1.002286.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
46
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
1.002268.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
47
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010709.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
48
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010708.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|
49
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010710.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Căn cứ pháp lý
|