- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
đến Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ
website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
đến Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố Cà Mau thông qua Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
TT
|
Lĩnh vực
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý (Số hiệu VBQPPL quy định)
|
Ghi chú
|
Tên lĩnh vực đã công bố
|
Tên lĩnh vực chuẩn hoá
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
(Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ
thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông).
|
Trong thời hạn
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006388”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Giáo dục và đào
tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005074” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005067” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông.
|
Trong thời hạn
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005070” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường).
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006389” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
6
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Trong thời hạn
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000270” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Xin
học lại tại trường khác đối với học sinh trung học.
|
Trong thời hạn
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001088” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
(Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thành
lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư
phạm tư thục.
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005069” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm.
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005073” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Giải
thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường trung cấp sư phạm).
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001988” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cho
phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp.
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005082” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp.
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005354” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp.
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001989” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
7
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thành
lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm tư thục.
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005088” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
8
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Giải
thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập phân hiệu).
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005087” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
(Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
Trong thời hạn
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005084” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005081” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
Trong thời hạn
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005079” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
Giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức đề
nghị thành lập trường).
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005076” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục thường
xuyên
(Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục thường xuyên
|
Thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh.
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005065” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục thường xuyên
|
Cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005062” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục thường xuyên
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000744” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005057” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và cơ sở giáo dục khác
(Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
Thành
lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục.
|
Trong thời hạn
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005015” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005008” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004988” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên.
|
Trong thời hạn
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004999” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường).
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004991” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Thành
lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005053” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
7
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục.
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005049” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
8
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005025” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
9
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005043” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
10
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005036” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép
thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005406” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
12
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005195” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
13
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở
lại.
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005359” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
14
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
Tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004712” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
15
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Giải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân thành lập).
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.00805” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
16
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học.
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000161” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
17
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể
thao thuộc trường trung học phổ thông.
|
Đối với lớp năng
khiếu thể dục thể thao trong các trường trung học phổ thông, 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với trường
năng khiếu thể dục thể thao: Không quy định.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
Cơ quan thực hiện:
Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005017” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 924/QĐ-UBND
ngày 07/6/2018
|
18
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Cấp
phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa.
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000181” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
19
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Xác
nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ
chính khóa.
|
Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001000” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
20
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001985” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
21
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác
|
Đề
nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại.
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001987” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
VI
|
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục
(Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục.
|
Trong thời hạn 90
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Thông tư số
19/2018/BGDĐT
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000715” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 17/3/2020
|
2
|
Giáo dục và đào tạo
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục.
|
Trong thời hạn
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Thông tư số
17/2018/BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000713” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục.
|
Trong thời hạn
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000711” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
4
|
Giáo dục và đào tạo
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Trong thời hạn
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Thông tư số
42/2012/BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000259” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
VII
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
(Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Công
nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
|
Trong thời hạn
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Phòng Giáo dục và Đào
tạo.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Thông tư số
19/2018/BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000288” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 17/3/2020
|
2
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
|
Trong thời hạn 90
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số
17/2018/BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000280” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia.
|
Trong thời hạn
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Phòng Giáo dục và Đào
tạo.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000691” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
4
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xếp
hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Trong thời hạn
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Thông tư số 48/2008/BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000729” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
5
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
Trong thời hạn
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Thông tư số 07/2018/BGDĐT;
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.00011” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phê
duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Thông tư số
16/2016/BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005143” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 04/9/2020
|
7
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xét, cấp học bổng
chính sách.
|
a)
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
c)
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002407” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 26/5/2017
|
8
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cấp
học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho
người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã).
|
Thời
gian cấp học bổng và hỗ trợ chi phí: việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí
mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện
2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi
trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết
tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định
thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
Thông tư liên số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001714” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
9
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn.
|
-
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng
tháng.
-
Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004435” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
10
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
-
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng
tháng.
-
Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004436” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
11
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
Thời hạn ra quyết
định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc
kể từ ngày khai giảng năm học.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.002982” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
12
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh
viên (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện).
|
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối
với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập.
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả
2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi
trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
b)
Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với
người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế. Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi
phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và
phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1
chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào
tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường
hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học
sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo
thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
|
Không
|
Thông tư liên tịch
số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ;
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ;
Nghị định số 145/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005144” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
VIII
|
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài
(Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 04/10/2018)
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
|
Trong
thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hoạt động của
văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001492” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Phê
duyệt liên kết giáo dục.
|
Trong
thời hạn 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001499” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Gia
hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.
|
Trong
thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001497” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chấm
dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001496” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam.
|
Trong
thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000939” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
Trong
thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000716” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
7
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cho
phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo
dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006446” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
8
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Bổ
sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000718” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
9
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Cho
phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001495” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chấm
dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
Trong
thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001493” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 04/9/2020
|
11
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chuyển
đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận.
|
- Trong
thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), tính từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chuyển đổi.
-
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008722” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
12
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Chuyển
đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu
tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường
phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Trong
thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), tính từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chuyển đổi.
-
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008723” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
IX
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (Quyết định số
1452/QĐ-UBND ngày 11/9/2018)
|
1
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông
tin (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
Theo
thông báo của trung tâm sát hạch
|
Cá
nhân trực tiếp đến đăng ký với trung tâm sát hạch hoặc gửi qua đương bưu
chính.
|
Không
|
Thông tư số
17/2016/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003734” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Xét
tuyển học sinh vào trường dự bị đại học (cấp tỉnh)
|
Theo
đợt tuyển sinh
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
Thông tư số
26/2016/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001806” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
3
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Thông tư số
01/2016/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005090” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 19/2/2021
|
4
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Đăng
ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
-
Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển là
30 ngày, kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. - Chậm
nhất là 05 ngày làm việc, trước ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập
danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết
công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số
141/2020/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009394” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
5
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Xét
đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo
hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính;
Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Giáo dực và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005098” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo
hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính;
Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Giáo dực và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005142” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Phúc
khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo (cắt
giảm 3/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%).
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu
chính;
Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005095” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
X
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
(Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 17/3/2020)
|
1
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.
|
-
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều, cơ quan có thẩm quyền cấp
bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc phải cấp bản sao cho người có yêu cầu.
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời
hạn được xác định từ thời điểm cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
-
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu
số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn
quy định tại điểm b khoản 2 Điều 31 của Quy chế ban hành kèm theo Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì thời
hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.00592” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ.
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001914” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
3
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục
phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ
sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả
công nhận văn bằng không vượt quá 35 ngày làm việc (cắt giảm 10/45 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 20%) kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính;
- Bưu chính
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Phí: 250.000, 500.000 đồng
|
Thông tư số
13/2021/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004889” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
TT
|
Lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
Tên lĩnh vực đã công bố
|
Tên lĩnh vực chuẩn hoá
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý (Số hiệu VBQPPL quy định)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
(Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Mầm non.
|
Thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004494” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Mầm non.
|
Cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006390” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Mầm non.
|
Cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006444” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Mầm non.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006445” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
5
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục Mầm non.
|
Giải thể trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập).
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004515” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
(Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Tiểu học
|
Thành
lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004555” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Tiểu học.
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001842” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Tiểu học.
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.00452” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Tiểu học.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường tiểu học.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004563” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Tiểu học.
|
Giải
thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
tiểu học).
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001639” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
6
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Tiểu học.
|
Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học.
|
a)
Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết
không quá 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
-
Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn, Hiệu trưởng
trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.
Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ
hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
-
Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn, Hiệu trưởng
trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định.
-
Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Hiệu
trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận
xếp học sinh vào lớp.
b)
Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước:
Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
-
Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn, Hiệu trưởng
trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.
Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ
hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
-
Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đơn, Hiệu trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát
trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Thông tư số
28/2020/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005099” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
(Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Trung học.
|
Thành
lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục.
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:
-
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện cơ quan
tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc
cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
-
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004442” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Trung học.
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004444” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Trung học.
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004475” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Trung học.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001809” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Trung học.
|
Giải
thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001818” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số
1199/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
|
6
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Trung học.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
Trong
thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Quyết định số
52/2018/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004831” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
7
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Trung học.
|
Tiếp
nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở.
|
Trong
thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (do cơ sở giáo dục
quy định).
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Nghị định số
75/2006/NĐ-CP;
Thông tư số
17/2003/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001904” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
8
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục Trung học.
|
Thuyên
chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở.
|
Trong
thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
Thông tư số
17/2003/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.005108” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
(Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
1
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục dân tộc.
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004496”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục dân tộc.
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc bán trú.
|
Trong
thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004545” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục dân tộc.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú.
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001837” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
4
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục dân tộc.
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001839” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục dân tộc.
|
Chuyển
đổi trường phổ thông dân tộc bán trú.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001824” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
(Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
6
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Thành
lập trung tâm học tập cộng đồng.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004439” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
7
|
Giáo dục và đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở giáo dục khác.
|
Cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004440” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
(Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày
13/7/2016)
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
Trong
thời hạn 40 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT,
Nghị định số
20/2014/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.005106” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp
xã.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, trong đó:
-
Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá và xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê
duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt,
Hội Khuyến học chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra,
đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 10 ngày làm việc;
-
Hội Khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và
công bố công khai: 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Thông tư số
44/2014/TT-BGDĐT
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.005097” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 04/9/2020
|
3
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Chuyển
đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận.
|
-
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện quyết định chuyển đổi.
-
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản thông báo cho
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.008724” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Chuyển
đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ
thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà
đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận.
|
-
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện quyết định chuyển đổi.
-
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản thông báo cho
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.008725” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/5/2017
|
5
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các
trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
-
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng
tháng.
-
Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004438” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh
trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc tiểu số rất ít người.
|
Thời hạn ra quyết
định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn
ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.003702” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
7
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Hỗ
trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo.
|
-
Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
-
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 02 lần trong năm học do
cơ sở giáo dục mầm non chi trả;
+
Lần một, chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm;
+
Lần hai, chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
105/2020/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001622” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
8
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp.
|
-
Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện
phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
-
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 02 lần trong năm học do
cơ sở giáo dục mầm non chi trả:
+
Lần một, chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm;
+
Lần hai, chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hàng năm.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
105/2020/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.008950” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
9
|
Giáo dục và Đào tạo.
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Hỗ
trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư
thục ở địa bàn có khu công nghiệp.
|
Tối
đa 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non
dân lập, tư thục.
|
- Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện;
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số
105/2020/NĐ-CP
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008951”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
đến Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ
website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
đến Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố Cà Mau thông qua Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao
nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm
được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm
trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu
đặt hàng.