|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1288/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản Kiên Giang
Số hiệu:
|
1288/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Minh Phụng
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1288/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 07 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 265/TTr-SNNPTNT ngày 23 tháng 5
năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp
dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế và bãi bỏ tất
cả các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã theo Quyết định
số 2936/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công
bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND
cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định
công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn
tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai
và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang;
- LĐVP, P.KSTTHC, P.KTCN;
- Lưu: VT, vvtu.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 07
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Tổng cộng: 63 ngày làm việc trong đó
a) Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng,
Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương
án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
3.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- 10 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
4.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- 10 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mức
thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất).
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng
thủy sản.
|
5.
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
- 45 ngày đối
với trường hợp cấp mới;
- 15 ngày đối với trường hợp cấp
lại.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
6.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
7.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
07 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
8.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc);
07 ngày làm việc (đối với xác nhận
mẫu vật).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
9.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
10.
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc,
trong đó:
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ
sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo Quyết định công bố mở
cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban
hành.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
11.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
1
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản
|
- 06 ngày làm việc (đối với cấp
mới);
- 03 ngày làm việc (đối với cấp
lại).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần;
- Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác
thủy sản
|
2
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
4
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
19
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Phát triển nông Sở Nông nghiệp và thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014.
|
5
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư
số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư
số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
Cơ quan thẩm quyền nơi đăng ký tàu
cá (Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản)
|
2
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018
|
Chi cục Thủy sản
|
3
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018
|
Chi cục Thủy sản
|
4
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
|
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy
sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi nuôi cách ly kiểm
dịch
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện
ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản
cấp tỉnh
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận
diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
|
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản
cấp tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ
KHÁC THỰC HIỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế tàu cá
|
- 20
ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa
phục hồi).
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá
|
5% giá thiết kế, theo Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
1.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
02
ngày làm việc
|
Tổ
chức quản lý cảng cá
|
Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản
x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần theo Thông
tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 (thực hiện từ ngày 15/01/2019).
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
03
ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra
|
Cơ
sở đăng kiểm tàu cá
|
Theo từng hạng mục tại thông tư số
230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
63 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn
quản lý)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy
chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức
khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá;
b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ
ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1288/QĐ-UBND ngày 07/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|