|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 126/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính Kon Tum
Số hiệu:
|
126/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 126/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 343/TTr-STC
ngày 05 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có
danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 21
tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
- Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 23
tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum.
- Các Quyết định trước đây trái với
Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
(t/h);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH
TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
TỈNH (67 THỦ TỤC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Tài chính Doanh nghiệp (23 thủ tục).
|
1
|
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị
của địa phương
|
2
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị
thuộc địa phương
|
3
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
|
4
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
|
5
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
|
6
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
7
|
Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn
kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty
con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế,
Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con
|
8
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
|
9
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ
bản
|
10
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
11
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công
nghệ
|
12
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
13
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
14
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
15
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
16
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
17
|
Thủ tục báo cáo định kỳ
|
18
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
19
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù
miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
20
|
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm
quyền của UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
21
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết
định UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
22
|
Thủ tục Khấu trừ giá trị địa lý vị trí
|
23
|
Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất
|
II
|
Lĩnh vực: Giá-Công sản (43 thủ tục)
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh.
|
2
|
Quyết định điều chuyển tài sản công.
|
3
|
Quyết định bán tài sản công.
|
4
|
Quyết định thanh lý tài sản công.
|
5
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
6
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
7
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ
qua, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
8
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy
định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
10
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ
đầu tư dự án nhà ở xã hội.
|
11
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công.
|
12
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản
công.
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được
hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án.
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị
hủy hoại.
|
15
|
Mua hóa đơn lẻ.
|
16
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi
tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
17
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong
trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
18
|
Mua quyển hóa đơn.
|
19
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ
chức, đơn vị.
|
20
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi
dự án kết thúc.
|
21
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan
nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản
cho Nhà nước.
|
22
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
23
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do
các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước.
|
24
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức,
cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bi
̣vùi lấp, chìm đắm, tài sản
bi ̣đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ
sở hữu.
|
25
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện
tài sản chôn, giấu, bi ̣vùi lấp, chìm
đắm, tài sản bi ̣đánh rơi, bỏ quên.
|
26
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất
thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư
xây dựng công trình tại vị trí mới.
|
27
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận
chuyển giao.
|
28
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh.
|
29
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh.
|
30
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công – tư.
|
31
|
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
32
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung.
|
33
|
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
34
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
35
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
|
36
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
37
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao
|
38
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất
có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
phục vụ đời sống cho người lao động
|
39
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
40
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
41
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
41
|
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua,
thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng.
|
43
|
Miến, giảm tiền sử dụng đất đối với dự án nhà ở xã hội, dự
án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa.
|
III
|
Lĩnh vực: Tin học- Thống kê (01 thủ tục)
|
01
|
Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với Ngân sách
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN (11 THỦ TỤC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giá-Công sản
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
2
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy
định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
3
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công.
|
4
|
Quyết định xử lý tài
sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại.
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi
tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
6
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong
trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
7
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ
chức, đơn vị.
|
8
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan
nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản
cho Nhà nước.
|
9
|
Quyết định bán tài sản công.
|
10
|
Quyết định điều chuyển tài sản công.
|
11
|
Quyết định thanh lý tài sản công.
|
Tổng cộng: 79 thủ tục
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 126/QĐ-UBND ngày 29/02/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|