|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1230/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính bảo trợ xã hội của Sở Lao động tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
|
1230/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1230/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
28 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) gồm 11
(mười một) TTHC (cấp tỉnh: 03; cấp huyện: 07; cấp xã: 01) và bãi
bỏ 14 (mười bốn) (TTHC) (cấp tỉnh: 03; cấp huyện: 05; cấp xã:
06) lĩnh vực bảo trợ xã hội được công bố tại Quyết định số 1471/QĐ-UBND
ngày 10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố mới và bãi bỏ thủ
tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày
05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động
người có công và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải
công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa,
danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập
địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng
tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh
tế và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/7/2021./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
1. DANH MỤC TTHC MỚI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp
lý
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
- 22 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở cấp tỉnh (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)
- 17 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở cấp huyện (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công, Bộ phận một cửa cấp huyện, Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, UBND cấp
huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận
ngay và hoàn thiện thủ tục trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối
tượng
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công, Bộ phận một cửa cấp huyện, Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, UBND cấp
huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
05 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công, Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND
cấp huyện;Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
|
2. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp
lý
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
13 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
04 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ
xã hội
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
|
5
|
Trợ cấp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
6
|
Nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa cấp xã,
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa cấp xã,
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND
cấp xã, UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
|
3. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp
lý
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở,
sửa chữa nhà ở
|
13 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
1. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào trung tâm bảo trợ xã hội
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.
DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP HUYỆN
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
5
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn
|
3. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP XÃ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt
nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
5
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
|
6
|
Hỗ trợ về nhà ở, sửa chữa nhà ở cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1230/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
719
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|