|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1471/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện Trà Vinh 2015
Số hiệu:
|
1471/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hẳn
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1471/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 10 tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định
này 149 (một trăm bốn mươi chín) thủ tục hành
chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và bãi bỏ 119 (một
trăm mười chín) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số
1830/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (phụ lục
danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ được gửi trên hệ
thống M.office dùng chung của tỉnh, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hẳn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 1471 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực
đất đai
|
1
|
Thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
2
|
Thủ tục thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
3
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
4
|
Thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Thủ tục thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
6
|
Thủ tục thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
7
|
Thủ tục đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
8
|
Thủ tục đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
9
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
11
|
Thủ tục đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận.
|
12
|
Thủ tục đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
13
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
14
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
15
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng.
|
16
|
Thủ tục bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
17
|
Thủ tục xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
18
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất
|
19
|
Thủ tục đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
20
|
Thủ tục đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
21
|
Thủ tục đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
22
|
Thủ tục gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
23
|
Thủ tục xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
24
|
Thủ tục tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
25
|
Thủ tục cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
26
|
Thủ tục chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
27
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
28
|
Thủ tục đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
29
|
Thủ tục thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
30
|
Thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân
|
31
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương
lai lần đầu
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
33
|
Yêu cầu sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký
|
34
|
Đăng ký xóa đăng ký
thế chấp
|
35
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai
|
36
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
II. Lĩnh vực
môi trường
|
1
|
Thủ tục chấp
nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường
|
III. Lĩnh vực Thành
lập và Phát triển doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
đối với hộ kinh doanh
|
3
|
Đăng ký thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
hộ kinh doanh
|
4
|
Đăng ký thông báo chấm dứt kinh doanh đối với
hộ kinh doanh
|
IV. Lĩnh vực:
Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã.
|
1
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã
|
5
|
Đăng ký Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã (đối với các trường hợp không cần phải đăng ký)
|
6
|
Đăng ký Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác
xã; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX
|
8
|
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được
thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
|
9
|
Đăng ký Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp
tác xã; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khi bị mất hoặc hư hỏng
|
10
|
Đăng ký Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
11
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
V. Lĩnh vực: Tôn
giáo
|
1
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
2
|
Thủ tục thông báo về việc
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
3
|
Thủ tục đề nghị đăng ký hội
đoàn tôn giáo trong phạm vi cấp huyện
|
4
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ của tổ chức
tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức Hội
nghị, đại hội của tổ
chức tôn giáo cơ sở
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức giảng
đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
7
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện
|
VI. Lĩnh vực: Tổ chức hội, tổ chức phi
chính phủ
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận Ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện.
|
VII. Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em
|
1
|
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chuẩn
xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em
|
VIII. Lĩnh vực: Người có công
|
1
|
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
2
|
Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
3
|
Thủ tục Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
4
|
Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
5
|
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia
|
6
|
Thủ tục Hưởng chế độ chính sách theo Quyết
định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
7
|
Thủ tục Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh
hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
8
|
Thủ tục Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối
cựu chiến binh
|
9
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cựu
chiến binh từ trần
|
10
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp hàng tháng cho đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
11
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần cho đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
12
|
Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho
đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối
tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
14
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
15
|
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
16
|
Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
17
|
Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sỹ
|
18
|
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
19
|
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
20
|
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân
nhân liệt sỹ
|
21
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sỹ
|
22
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
23
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
24
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
25
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
26
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
27
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần
|
28
|
Thủ tục Xác nhận, giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần
|
29
|
Thủ tục Xác nhận và mua bảo hiểm y tế
|
30
|
Thủ tục Xác nhận đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc
ghi công
|
IX. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Thủ tục Đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người
nghiện ma túy, người bán dâm; người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào
cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị
|
2
|
Thủ tục hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa
vào cơ sở chữa bệnh
|
3
|
Thủ tục giảm thời
hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn việc chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh
|
X. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục Cấp, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép
hoạt động chăm sóc người cao tuổi tại địa phương
|
2
|
Thủ tục Cấp, cấp lại, hoặc điều chỉnh giấy
phép chăm sóc người khuyết tật tại địa phương
|
3
|
Thủ tục Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt
nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
4
|
Thủ tục thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho
người khuyết tật
|
5
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội, khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú
|
6
|
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người
nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
7
|
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia
đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
8
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
đối với người khuyết tật
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào sống ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã
hội, nhà xã hội
|
12
|
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
13
|
Thủ tục Trợ cấp lương thực đột xuất
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
15
|
Thủ tục quyết định trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
16
|
Thủ tục chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
|
17
|
Thủ tục thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
18
|
Thủ tục thực hiện trợ
cấp xã hội hàng tháng
|
XI. Lĩnh vực: Văn hóa quần chúng, văn
hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản
|
2
|
Thủ tục công nhận,
công nhận lại ấp-khóm văn hóa
|
XII. Lĩnh vực: Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp huyện
|
2
|
Giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp huyện
|
3
|
Giải quyết tố cáo tại
cấp huyện
|
XIII. Lĩnh vực:
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục
khác
|
1
|
Đề nghị thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập,
tư thục.
|
2
|
Đề nghị sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà
trẻ dân lập, tư thục
|
3
|
Đề nghị thành lập đối với trường tiểu
học tư thục
|
4
|
Đề nghị sáp nhập, chia tách đối với
trường tiểu học tư thục
|
5
|
Đề nghị thành lập, sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở tư thục
|
6
|
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn
giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung
học cơ sở trong nhà trường
|
7
|
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn
giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung
học cơ sở ngoài nhà trường
|
8
|
Thủ tục Quy
trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
XIV. Lĩnh vực:
Nông nghiệp
|
1
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại.
|
2
|
Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
3
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại bị mất, cháy, rách, nát
|
XV. Lĩnh vực chung
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển
sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3.
|
XVI. Lĩnh vực:
Công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh
doanh.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
5
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
7
|
Đề nghị cấp Giấy phép
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện hoặc cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa
bàn cấp huyện hết hiệu lực thi hành
|
8
|
Đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên
địa bàn cấp huyện
|
9
|
Đề nghị cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp
huyện bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
XVII. Lĩnh vực:
Hành chính - Tư pháp
|
1
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ
tịch từ sổ hộ tịch
|
2
|
cấp lại bản chính giấy
khai sinh
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thay
đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc,
xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp
|
XVIII. Lĩnh vực
công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
1
|
Thủ tục công nhận báo
cáo viên pháp luật
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật.
|
XIX. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.
|
2
|
Thủ tục chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
3
|
Thủ tục trả lại tài
sản
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền
bồi thường
|
XX. Lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
2
|
Thủ tục thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
T-TVH-217534-TT
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của chủ khác cho cá nhân, hộ gia đình
|
2
|
T-TVH-218316-TT
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
cho cá nhân, hộ gia đình
|
3
|
T-TVH-218319-TT
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho cá
nhân, hộ gia đình
|
4
|
T-TVH-218321-TT
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng
đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho cá nhân, hộ gia
đình
|
5
|
T-TVH-218322-TT
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
của tổ chức đầu tư xây dựng để bán của cá nhân, hộ gia đình
|
6
|
T-TVH-218323-TT
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận cho người nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chia tách, sáp nhập tổ chức; chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người
sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
7
|
T-TVH-218326-TT
|
Đề nghị cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền
sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng (gọi chung là giấy chứng nhận) hoặc cấp đổi Giấy chứng
nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại cho cá nhân, hộ gia đình
|
8
|
T-TVH-218327-TT
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do
bị mất cho cá nhân, hộ gia đình
|
9
|
T-TVH-219615-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép
|
10
|
T-TVH-218330-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép
|
11
|
T-TVH-218331-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây
dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình;
thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
12
|
T-TVH-218332-TT
|
Đăng ký gia hạn quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
13
|
T-TVH-217537-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
14
|
T-TVH-217539-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
15
|
T-TVH-219616-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
16
|
T-TVH-219618-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
17
|
T-TVH-217543-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của cá nhân, hộ gia đình
|
18
|
T-TVH-217546-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai của cá nhân, hộ gia
đình
|
19
|
T-TVH-217730-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất của cá nhân, hộ gia
đình
|
20
|
T-TVH-217731-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử
dụng đất
của cá nhân, hộ gia đình
|
21
|
T-TVH-217734-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh
nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản, mà người sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
22
|
T-TVH-217735-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh
nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản, mà người sử dụng đất
không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
23
|
T-TVH-217736-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
24
|
T-TVH-217737-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
25
|
T-TVH-217739-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
26
|
T-TVH-217740-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
II. Lĩnh vực: Môi
trường
|
1
|
T-TVH-217742-TT
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với dự
án đầu tư có tính chất, quy mô, công suất không thuộc danh mục hoặc dưới mức
quy định của danh mục các dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
tại Phụ lục II Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ
|
2
|
T-TVH-217746-TT
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với
các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập dự
án đầu tư nhưng có phát sinh chất thải sản xuất
|
3
|
T-TVH-217747-TT
|
Đề nghị xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
III. Lĩnh vực: Xây dựng
|
1
|
T-TVH-217762-TT
|
Đề nghị cấp Giấy phép xây dựng công trình và
nhà ở đô thị
|
2
|
T-TVH-217770-TT
|
Đề nghị cấp Giấy phép xây dựng công trình và
nhà ở nông thôn
|
3
|
T-TVH-217771-TT
|
Đề nghị cấp gia hạn Giấy phép xây dựng
|
4
|
T-TVH-217773-TT
|
Đề nghị điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
5
|
T-TVH-217774-TT
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận số nhà
|
6
|
T-TVH-217778-TT
|
Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận số nhà
|
IV. Lĩnh vực: Thành lập và Phát triển
doanh nghiệp
|
1
|
T-TVH-217869-TT
|
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
2
|
T-TVH-217870-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
đối với hộ kinh doanh
|
3
|
T-TVH-217871-TT
|
Đăng ký thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
hộ kinh doanh
|
4
|
T-TVH-217872-TT
|
Đăng ký thông báo chấm dứt kinh doanh đối với
hộ kinh doanh
|
V. Lĩnh vực: Khu vực kinh tế tập thể,
hợp tác xã.
|
1
|
T-TVH-217873-TT
|
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã
|
2
|
T-TVH-217874-TT
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực
thuộc Hợp tác xã
|
3
|
T-TVH-217905-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh, thay đổi nơi đăng ký kinh doanh, thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, đổi tên, thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo
pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát, thay đổi vốn điều lệ, sửa
đổi Điều lệ của Hợp tác xã
|
4
|
T-TVH-217907-TT
|
Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã chia, tách
|
5
|
T-TVH-217909-TT
|
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất
|
6
|
T-TVH-217912-TT
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã
|
7
|
T-TVH-217913-TT
|
Đăng ký giải thể tự nguyện Hợp tác xã
|
VI. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
T-TVH-217483-TT
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
của chức sắc, nhà tu hành
|
2
|
T-TVH-217484-TT
|
Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
3
|
T-TVH-217485-TT
|
Đề nghị tổ chức hoạt động tôn giáo trong phạm
vi cấp huyện
|
4
|
T-TVH-217486-TT
|
Đề nghị tổ chức lễ hội tôn giáo cơ sở diễn ra
ngoài cơ sở trong phạm vi cấp huyện
|
5
|
T-TVH-217488-TT
|
Đề nghị tổ chức Hội nghị, Đại hội của tổ chức
tôn giáo cơ sở
|
6
|
T-TVH-217489-TT
|
Đề nghị tổ chức giảng đạo, truyền đạo của chức
sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
7
|
T-TVH-217490-TT
|
Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện
|
VII. Lĩnh vực: Tổ chức hội, tổ chức phi
chính phủ
|
1
|
T-TVH-217493-TT
|
Đề nghị công nhận Ban vận động thành lập hội
có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện.
|
VIII. Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em
|
1
|
T-TVH-218014-TT
|
Đánh giá và công nhận
xã, phường phù hợp với trẻ em
|
IX. Lĩnh vực: Người có
công
|
1
|
T-TVH-217914-TT
|
Cấp sổ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ
chỉnh hình
|
2
|
T-TVH-217915-TT
|
Cấp sổ trợ cấp ưu đãi giáo dục cho học sinh,
sinh viên là người có công và con người có công
|
3
|
T-TVH-217918-TT
|
Cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình
liệt sỹ
|
4
|
T-TVH-217919-TT
|
Giới thiệu di chuyển hồ sơ người có công
|
5
|
T-TVH-217920-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ chính sách đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
6
|
T-TVH-217922-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của thân nhân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
7
|
T-TVH-217925-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
8
|
T-TVH-217926-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
9
|
T-TVH-217928-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người có
công giúp đỡ cách mạng
|
10
|
T-TVH-217929-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người có
công với cách mạng từ trần hoặc hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần
|
11
|
T-TVH-217930-TT
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế của người có
công với cách mạng
|
12
|
T-TVH-217933-TT
|
Đề nghị hưởng trợ cấp tuất đối với vợ (chồng)
liệt sĩ tái giá
|
13
|
T-TVH-217934-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ, chính sách của người có công
nuôi liệt sĩ
|
14
|
T-TVH-217936-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ chính sách theo Quyết
định 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
15
|
T-TVH-217942-TT
|
Đề nghị hưởng lại chế độ ưu đãi người có công
đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục
hồi chế độ ưu đãi
|
16
|
T-TVH-217943-TT
|
Đề nghị cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt
liệt sĩ tại nghĩa trang cấp huyện
|
17
|
T-TVH-217945-TT
|
Đề nghị cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
18
|
T-TVH-217946-TT
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng
theo quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; quyết
định 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ và đối tượng
thanh niên xung phong
|
19
|
T-TVH-217947-TT
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
20
|
T-TVH-217953-TT
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
X. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
T-TVH-218123-TT
|
Đề nghị đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người
nghiện ma túy, người bán dâm là người chưa thành niên, người nghiện ma túy,
người bán dâm tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị.
|
2
|
T-TVH-218125-TT
|
Đề nghị hoãn đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với
người nghiện ma túy, người bán dâm là người chưa thành niên vào cơ sở chữa
bệnh để cai nghiện, chữa trị
|
3
|
T-TVH-218126-TT
|
Đề nghị miễn áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
chữa bệnh đối với người nghiện ma túy, người bán dâm là người chưa thành niên
vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị
|
4
|
T-TVH-218127-TT
|
Đề nghị giảm thời hạn áp dụng biện pháp đưa
vào cơ sở chữa bệnh đối với người nghiện ma túy, người bán dâm là người chưa
thành niên vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị
|
XI. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
1
|
T-TVH-217996-TT
|
Hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên đối với đối
tượng bảo trợ xã hội
|
2
|
T-TVH-217999-TT
|
Hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ
rơi
|
3
|
T-TVH-218000-TT
|
Hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng đối
với hộ gia đình có từ 2 người trở lên là người tàn tật nặng không có khả năng
tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối
loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần
nhưng chưa thuyên giảm
|
4
|
T-TVH-218001-TT
|
Đề nghị nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội và người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình
nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu,
người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được
Chính phủ quy định cho từng thời kỳ)
|
5
|
T-TVH-218003-TT
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng bảo
trợ xã hội và đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo;
người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người
thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính
phủ quy định cho từng thời kỳ); Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương
hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
6
|
T-TVH-218005-TT
|
Thôi hưởng trợ cấp và giới thiệu đối tượng bảo
trợ xã hội và đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo;
người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người
thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính
phủ quy định cho từng thời kỳ); Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương
hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội nhận trợ cấp hàng tháng tại nơi cư trú mới
(thay đổi địa chỉ cư trú)
|
7
|
T-TVH-218006-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội và
đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi
còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để
nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính phủ quy định
cho từng thời kỳ); Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội nhận trợ cấp hàng tháng nơi khác chuyển đến (thay đổi địa
chỉ cư trú)
|
8
|
T-TVH-218007-TT
|
Hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc
chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc
hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính phủ quy định cho từng thời
kỳ); Người từ đủ 80 tuổi trở lên không lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
9
|
T-TVH-218009-TT
|
Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người
cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có
người nhận chăm sóc tại cộng đồng.
|
10
|
T-TVH-218010-TT
|
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí
cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
11
|
T-TVH-218011-TT
|
Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối
tượng là trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông
|
12
|
T-TVH-218012-TT
|
Cấp sổ hộ nghèo
|
XII. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền
công
|
1
|
T-TVH-218016-TT
|
Đề nghị cấp sổ lao động cho người lao động đối
với doanh nghiệp có quy mô dưới 50 lao động trên địa bàn cấp huyện
|
2
|
T-TVH-218017-TT
|
Đăng ký nội quy lao động đối với doanh nghiệp
có quy mô dưới 50 lao động trên địa bàn cấp huyện
|
3
|
T-TVH-218019-TT
|
Đăng ký thoả ước lao động tập thể đối với
doanh nghiệp có quy mô dưới 50 lao động trên địa bàn cấp huyện
|
4
|
T-TVH-218020-TT
|
Thông báo báo cáo về tình hình ký kết, sử
dụng, chấm dứt hợp đồng lao động đối với doanh nghiệp có quy mô dưới 50 lao
động trên địa bàn cấp huyện
|
XIII. Lĩnh vực: Văn hóa quần chúng, văn
hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động
|
1
|
T-TVH-218129-TT
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản.
|
2
|
T-TVH-218130-TT
|
Đề nghị công nhận ấp, khóm văn hóa lần đầu
|
3
|
T-TVH-218134-TT
|
Đề nghị công nhận lại ấp, khóm văn hóa
|
XIV. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
1
|
T-TVH-218211-TT
|
Giải quyết khiếu nại
|
2
|
T-TVH-218213-TT
|
Giải quyết tố cáo
|
XV. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
T-TVH-218135-TT
|
Đề nghị thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập,
tư thục.
|
2
|
T-TVH-218137-TT
|
Đề nghị sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà
trẻ dân lập, tư thục
|
3
|
T-TVH-218140-TT
|
Đề nghị thành lập đối với trường tiểu
học tư thục
|
4
|
T-TVH-218142-TT
|
Đề nghị sáp nhập, chia tách đối với
trường tiểu học tư thục
|
5
|
T-TVH-218144-TT
|
Đề nghị thành lập, sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở tư thục
|
6
|
T-TVH-218206-TT
|
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn
giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung
học cơ sở trong nhà trường
|
7
|
T-TVH-218207-TT
|
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị gia hạn
giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung
học cơ sở ngoài nhà trường
|
XVI. Lĩnh vực: Hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
1
|
T-TVH-218208-TT
|
Đề nghị cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
XVII. Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
1
|
T-TVH-217424-TT
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại.
|
2
|
T-TVH-217428-TT
|
Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
3
|
T-TVH-217429-TT
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại bị mất, cháy, rách, nát
|
XVIII. Lĩnh vực: Công
nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác
|
1
|
T-TVH-217347-TT
|
Đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh hoặc cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh hết hiệu lực thi hành
|
2
|
T-TVH-217416-TT
|
Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) rượu trên địa bàn cấp huyện hoặc cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu trên địa bàn cấp huyện hết hiệu lực thi hành
|
3
|
T-TVH-217420-TT
|
Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện hoặc cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp
huyện hết hiệu lực thi hành
|
4
|
T-TVH-217422-TT
|
Đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện
|
5
|
T-TVH-217423-TT
|
Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện bị mất, bị tiêu
hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
XIX. Lĩnh vực: Hành chính - Tư pháp
|
1
|
T-TVH-217300-TT
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ
hộ tịch
|
2
|
T-TVH-217301-TT
|
Đề nghị cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
3
|
T-TVH-217302-TT
|
Đề nghị thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ
sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1471/QĐ-UBND ngày 10/09/2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
3.963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|