|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1146/QĐ-UBND 2022 giải quyết thủ tục hành chính Tín ngưỡng Ủy ban huyện Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1146/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 6
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO,
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh: Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 về việc công bố các thủ
tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng
Sơn, Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Lạng Sơn, Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1794/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021 Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập,
Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
881/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi
đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 308/TTr-SNV ngày 23/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo,
Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, gồm: 18 quy trình giải quyết theo cơ chế một cửa, 06
quy trình giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nội vụ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng,
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ của các thủ
tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Số thứ tự 27 Mục A, số thứ tự
từ 5 đến 7, từ 12 đến 18 Mục B, số thứ tự từ 11 đến 15 Mục C tại Phần I Phụ lục
I; số thứ tự từ 13 đến 18 Mục II tại Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết
định số 2356/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc
phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Số thứ tự 5, 6 Mục B tại Phần
I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập,
Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Nội vụ,
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC PHI CHÍNH PHỦ, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (18 TTHC)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ (01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội
|
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ) (02 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ (07 TTHC)
|
|
3
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội
|
|
4
|
Thủ tục Thành lập hội
|
|
5
|
Thủ tục
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
6
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
|
7
|
Thủ tục
đổi tên hội
|
|
8
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
9
|
Thủ tục
báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
|
|
III
|
LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (03 TTHC)
|
|
10
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Quy định viết tắt
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC;
- Tổ chức, biên chế và Cải cách
hành chính: TCBC&CCHC.
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
I. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (01 TTHC)
1. Thủ tục
công nhận Ban vận động thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
11 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 19 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không
quá 03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
|
2,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
11 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)
I. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ) (02
TTHC)
1. Nhóm
02 TTHC, gồm:
- Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
- Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 08 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá
03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện cấp huyện
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện cấp huyện
|
2,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
II. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (07 TTHC)
1. Thủ tục
công nhận Ban vận động thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 18 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội
vụ cấp huyện
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp
các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản
(kết quả giải quyết)
|
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện
|
5,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
2. Thủ tục
Thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội
vụ cấp huyện
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp
các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản
(kết quả giải quyết)
|
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện
|
8,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
3. Nhóm
04 TTHC, gồm:
- Thủ tục
Phê duyệt điều lệ hội
- Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
- Thủ tục
đổi tên hội
- Thủ tục Hội tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 14 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 16 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội
vụ cấp huyện
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp
các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản
(kết quả giải quyết)
|
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện
|
7,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
4. Thủ tục
báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định 25 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội
vụ cấp huyện
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp
các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản
(kết quả giải quyết)
|
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện
|
11,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
17 ngày
|
III.
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (03 TTHC)
1. Nhóm
03 TTHC gồm:
- Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
- Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
- Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô
tổ chức ở một huyện
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 15 ngày.
(Thời gian thực hiện theo
quy định 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 10 ngày).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B1
|
ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ
điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả
giải quyết)
|
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện
|
10 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
1. Nhóm
03 TTHC:
- Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
- Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
- Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 10 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Tham mưu xin ý kiến Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng.
- Trường hợp không được khen
thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm
pháp luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không
quá 02 ngày kể từ ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Công chức chuyên môn xã
|
6,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan;
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
2. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Tham mưu xin ý kiến Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng.
- Trường hợp không được khen
thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm
pháp luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không
quá 02 ngày kể từ ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Công chức chuyên môn xã
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan;
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
3. Thủ tục
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức BPMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ xây dựng dự
thảo văn bản:
- Tham mưu xin ý kiến Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: tham mưu giúp UBND cấp xã thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời
hạn không quá 2 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: tham mưu giúp UBND cấp xã thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Công chức chuyên môn xã
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan;
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (06 TTHC)
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Quy định viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC;
- Tổ chức, biên chế và Cải cách
hành chính: TCBC&CCHC.
I. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (06 TTHC)
1. Nhóm
05 TTHC gồm:
- Thủ tục Thành lập hội;
- Thủ tục
Phê duyệt điều lệ hội;
- Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội;
- Thủ tục
đổi tên hội;
- Thủ tục hội tự giải thể.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 14 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 16 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức không quá 01 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo (lấy ý kiến góp ý, dự thảo văn bản (nếu
có))
|
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC
|
5,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
|
02 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan, chuyển kết quả tới TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ
chức.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
2. Thủ tục
báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức không quá 01 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo (lấy ý kiến góp ý, dự thảo văn bản (nếu
có))
|
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC
|
6,6 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
|
02 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan, chuyển kết quả tới TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ
chức.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
17 ngày
|
Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1146/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
2.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|