|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1137/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 29
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày 10 ngày 5 tháng 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1421/TTr-SGTVT ngày 24/5/2024 về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 06 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định công bố tại Quyết
định số 305/QĐ-UBND ngày 02/02/2024, gồm: Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe; thủ
tục Cấp lại Giấy phép lái xe; thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp; thủ tục Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp; thủ tục Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp; thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 09 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định công bố tại Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 15/8/2019, gồm: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu; thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng có thời hạn, thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe
máy chuyên dùng, thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng, thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị
mất; thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành
phố, thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác chuyển đến; thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 02 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định công bố kèm theo Quyết
định số 2510/QĐ-UBND ngày 05/11/2018, gồm: Thủ tục Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng; thủ tục Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động
|
- Sửa lại tên TTHC từ: “Đổi,
cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho
người điều khiển xe máy chuyên dùng”.
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao
thông vận tải.
|
- Thông tư số
06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ Giao
thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Phí, lệ phí.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch
|
Các cơ sở đào tạo
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/ lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/ lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/ lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 Bộ Giao thông vận tải;\
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Phí, lệ phí.
|
- Đối với GPLX còn thời hạn
sử dụng, quá hạn sử dụng dưới 03 tháng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét
cấp lại giấy phép lái xe;
- Đối với GPLX quá hạn sử
dụng từ 03 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí sát hạch lái xe: Đối
với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý
thuyết: 100.000 đồng/lần,
Sát hạch thực hành trong
hình: 350.000 đồng/ lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000
đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
-Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Phí, lệ phí.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Đối với nộp trực tiếp:
135.000 đồng/ lần;
Đối với nộp trực tuyến:
115.000 đồng/ lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 Bộ Tài chính.
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
200.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
200.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
70.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/ lần/ phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ lần/ phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung,
số máy: 50.000 đồng/ lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
03 ngày làm việc sau khi hết
thời gian đăng tải và không có thông tin tranh chấp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/ lần/ phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ lần/ phương tiện;
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Lệ phí không kèm theo biển
số: 50.000 đồng /lần/ phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải.
|
16
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
200.000 đồng/ lần/ phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Mẫu đơn, tờ khai.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1137/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|