|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1129/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1129/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 12 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT
ngày 01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT
ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ
tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2260/TTr-SGDĐT ngày 14/6/2019 và ý kiến của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 51/BC-VPUB ngày 12/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính tại
Mục B, Mục C - Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày
09/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các
Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ KGVX;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
-
Như trên -
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhân
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 25
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
8
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
9
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
-
Như trên -
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
|
-
Như trên -
|
12
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
13
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
14
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
15
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
-
Như trên -
|
16
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
-
Như trên -
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
20
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
21
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Không quy định.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
22
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không quy định.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Cơ quan quản lý thể dục thể thao
cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
23
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 05
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
24
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc
chương trình trung học cơ sở
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
-
Như trên -
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
Không quy định.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
26
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Hội Khuyến học;
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
27
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20
ngày làm việc;
- UBND cấp
huyện: 10 ngày làm việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 25
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
29
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 25
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và
Đào tạo;
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ (đối với hồ sơ chuyển trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Hiệu trưởng nhà trường).
|
- Hiệu trưởng nhà trường nơi đến
(đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố);
- Phòng Giáo dục và Đào tạo (Đối
với học sinh chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác).
|
Không
|
-
Như trên -
|
31
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
Trong ngày làm việc theo quy định
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên;
- Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc
THCS.
|
Không
|
-
Như trên -
|
32
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc
THCS.
|
Không
|
-
Như trên -
|
33
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- 01 ngày làm việc, hiệu trưởng
trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn;
- 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh;
- 01 ngày làm việc, hiệu trưởng
trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp.
|
Hiệu trưởng trường tiểu học.
|
Không
|
-
Như trên -
|
34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền
nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng;
- Gạo được cấp cho học sinh theo
định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ.
|
- Cơ sở giáo dục;
- Phòng giáo dục và đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Như trên -
|
35
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc
kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày
làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
- Cơ sở giáo dục (đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ
sở giáo dục công lập);
- Phòng Giáo dục và Đào tạo (đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh học tiểu học, trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục
ngoài công lập).
|
Không
|
-
Như trên -
|
36
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn
trưa được thực hiện 02 lần trong năm học: Lần 01 chi trả
đủ 04 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02
chi trả đủ 05 tháng vào tháng 02 hoặc tháng 3 hàng năm.
|
- Cơ sở giáo dục mầm non;
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày
01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
II
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
- Ngay trong
ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
- Trong trường hợp yêu cầu cấp bản
sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được
thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu
bưu điện đến;
- Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao,
nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ
sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều
này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá
02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu cấp bản sao.
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
15.000đ/bản
sao
|
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26
tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Không
|
-
Như trên -
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
Không quy định.
|
-
Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1129/QĐ-UBND ngày 12/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|