|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1018/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại các Văn bản: số 1049/SNN-TCCB ngày
21/4/2023, số 1111/SNN-TCCB ngày 27/4/2023 và ý kiến thẩm định quy trình nội bộ
thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tại các Văn bản: số
548/SKHCN-TĐC ngày 20/4/2023, số 558/SKHCN-TĐC ngày 21/4/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành
chính mới ban hành, 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01
(một) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05
ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 04 lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số
851/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Lâm
nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BÕ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
QT.LN.15
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành
|
QT.TS.23
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 150.000
đồng/Giấy đăng ký
|
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2012/TTBKHCN;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN
ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định
chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/ 5/2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017
của Chính phủ;
- Quyết định số
1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Lâm nghiệp)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt Phương án
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
QT.LN.10
|
- Trường hợp không
phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Cổng dịch vụ công tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Quyết định số 375/QĐ-BNN-
TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phê duyệt dự toán,
thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự
trồng rừng thay thế
|
QT.LN.11
|
- Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí đất
để trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (10
ngày)).
- Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn
quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (08 ngày làm việc), UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế (30 ngày), thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh (30 ngày) và thời gian gửi, nhận hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn).
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
III.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (Lĩnh vực Lâm nghiệp)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
QT.LN.04
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1.
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.15
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị phê
duyệt Phương án khai thác theo biểu mẫu BM.LN.15.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác
theo biểu mẫu BM.LN.15.02;
|
x
|
|
-
|
Quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
hoặc quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực
hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận
dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu
vật thực vật rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ
rừng đặc dụng.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm Hà
Tĩnh
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công
chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
Chi cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát
triển rừng (SD&PTR) để xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ hồ sơ
và chuyển công chức xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: dự thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký
duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho tổ chức, cá nhân theo Bước 7.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục
|
07
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo kết
quả phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường đã được ký nháy.
Hoặc mẫu 05, 06; Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi
cục Kiểm lâm. Hồ sơ trình bao gồm:
- Mẫu 05;
- Hồ sơ theo mục
2.3, trong đó Phương án khai thác thực vật rừng thông thường đã được ký nháy
vào dự thảo kết quả phê duyệt.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Hồ
sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Kiểm lâm.
|
Lãnh đạo Sở
|
Mẫu 05; Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng thông thường.
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
- Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở; Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng thông thường.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Công chức
TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.15.01
|
Đơn đề nghị phê
duyệt Phương án khai thác
|
|
BM.LN.15.02
|
Phương án khai thác
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo
mục 2.3
|
-
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại
Chi cục Kiểm lâm, thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
Chi cục Văn thư lưu trữ và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
LĨNH VỰC THỦY SẢN
1.
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TS.23
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh;
- Qua cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Đối với trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
|
|
|
-
|
Bản công bố hợp quy,
theo mẫu BM.TS.23.01;
|
x
|
|
-
|
Báo cáo tự đánh giá
gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá
nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm,
hàng hóa, nhà sản xuất;
+ Số hiệu quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Kết quả thử
nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hoá nhóm
2 theo quy định tại
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;
+ Kết luận sản
phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất
lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn
công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
|
x
|
|
2.3.2
|
Đối với trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký
hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
|
|
|
-
|
Bản công bố hợp
quy, theo mẫu BM.TS.23.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao y bản chính
Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy
do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao
thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Hà
Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành. (trường hợp công bố hợp quy giống thủy sản, thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện tiếp nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1 hoặc mục 2.3.2.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi
cục Thủy sản, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Quản lý Nuôi trồng thuỷ
sản (QLNTTS) để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện tiếp nhận thì dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, trình
lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
tiếp nhận (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký
nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLNTTS
|
2,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ).
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và ký
nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ) đã được ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ) đã ký duyệt.
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
- Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ.
|
Văn
thư Sở, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TS.23.01
|
Bản công bố hợp quy
|
|
BM.TS.23.02
|
Thông báo tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3 (Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận).
|
-
|
Thông báo tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp
nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại
Chi cục Thủy sản, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1.
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng
rừng thay thế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án trồng rừng
thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.02;
|
x
|
|
-
|
Dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
|
x
|
|
-
|
Văn bản của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
|
x
|
-
|
Tài liệu khác có
liên quan (nếu có)
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
- Trường hợp không
phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên
quan (bao gồm: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp
huyện nơi có diện tích trồng rừng thay thế và Tổ chức khoa học có liên quan
(nếu cần thiết)).
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân (chủ dự án).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Quyết
định phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng
rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi
cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển
rừng (SD&PTR) để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và
chuyển công chức xử lý.
|
Lãnh
phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.
Thành phần Hội đồng
thẩm định bao gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và
Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng
rừng thay thế; Đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu cần).
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở; Văn
thư Sở.
|
05
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề
nghị các cơ quan liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng; Văn bản cử thành
viên tham gia Hội đồng; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.
|
Nếu hồ sơ không đủ
điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt,
văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức, cá nhân theo bước B11.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa (nếu cần
thiết), lập Báo cáo kết quả thẩm định phương án trồng rừng thay thế.
|
Hội
đồng thẩm định theo Quyết định.
|
- Trường hợp không
phải kiểm tra đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 07 ngày.
|
Mẫu 05; Biên bản
thẩm định; Báo cáo kết quả thẩm định.
|
- Trường hợp phải
kiểm tra đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 22 ngày
|
B6
|
Trên cơ sở kết quả
thẩm định của Hội đồng thẩm định: lập dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết
định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định và dự
toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ
(nếu rõ lý do), trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
4,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn
bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm
dự thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn
bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Xem xét, ký nháy
vào kết quả giải quyết tại bước B6.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn
bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm
dự thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn
bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ) đã ký nháy.
|
B8
|
Xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết tại bước B7.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề
nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo
Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Đóng dấu, phát hành
văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh).
Đối với trường hợp
kết quả là Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ) thì chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11.
|
Văn
thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Hồ sơ; Báo
cáo kết quả thẩm định; Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kèm dự
thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
Hoặc mẫu 05, 06; Văn
bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B10
|
UBND tỉnh xem xét giải
quyết.
Chuyển kết quả cho
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày
|
Quyết định phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt phương án.
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế hoặc Văn bản thông báo (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.10.01
|
Văn bản đề nghị phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.01
|
|
BM.LN.10.02
|
Phương án trồng rừng
thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.02;
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo
mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị các
cơ quan liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng; Văn bản cử thành viên tham
gia Hội đồng.
|
-
|
Quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định.
|
-
|
Biên bản thẩm định.
|
-
|
Báo cáo kết quả
thẩm định phương án trồng rừng thay thế.
|
-
|
Văn bản đề nghị
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.
|
-
|
Quyết định phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế hoặc Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại
Chi cục Kiểm lâm 20 năm; Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của
tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Trường hợp UBND
tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị
chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01;
|
x
|
|
-
|
Văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
|
|
x
|
-
|
Các tài liệu khác
có liên quan (nếu có);
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp UBND
tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
|
|
2.3.2a.
|
Hồ sơ chủ dự án gửi
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị
chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01;
|
x
|
|
-
|
Văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
|
x
|
-
|
Các tài liệu khác
có liên quan (nếu có).
|
|
x
|
2.3.2b.
|
Hồ sơ UBND tỉnh gửi
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
|
|
-
|
Văn bản của UBND
tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu
rõ lý do không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế;
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị
chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01;
|
x
|
|
-
|
Văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác (UBND tỉnh gửi Bộ NN và PTNT);
|
|
x
|
-
|
Các tài liệu khác
có liên quan (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
- Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí
đất để trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (10
ngày)).
- Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn
quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (08 ngày làm việc), UBND tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế (30 ngày), thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh (30 ngày) và thời gian gửi, nhận hồ sơ đến Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định:
- UBND tỉnh Hà
Tĩnh: Đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế;
- Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: Đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy
hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: UBND tỉnh khác nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân (chủ dự án).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Trường hợp 1: Quyết định phê
duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền
Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
- Trường hợp 2: Văn bản thông báo
về thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
2.10.1
|
Trường hợp 1: UBND
tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi
cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển
rừng (SD&PTR) để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và
chuyển cho công chức xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực
hiện trồng rừng thay thế kèm dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ của UBND tỉnh,
trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký
duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B13.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn
bản đề nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay
thế kèm dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ của UBND tỉnh đã được ký nháy.
Hoặc mẫu 05, 06; Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt kết
quả giải quyết tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
giờ
|
Mẫu 05; Văn bản đề
nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế kèm
dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư của UBND tỉnh .
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh).
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư Sở
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Văn bản đề
nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế kèm
dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư của UBND tỉnh.
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét
giải quyết. Chuyển kết quả cho chủ đầu tư (bao gồm: Ban Quản lý rừng phòng
hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang đối với trường hợp trồng rừng
thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản
lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý hoặc Chi cục Kiểm lâm/Ban Quản lý
dự án phát triển rừng cấp huyện đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện
tích đất được giao cho UBND cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
quản lý).
|
UBND
tỉnh
|
02
ngày
|
Văn bản giao nhiệm
vụ cho chủ đầu tư của UBND tỉnh.
|
B8
|
Xây dựng Dự toán,
thiết kế phương án trồng rừng thay thế và gửi Dự toán, thiết kế phương án
trồng rừng thay thế về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chủ
đầu tư (được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế)
|
12
ngày
|
Tờ trình; Dự toán
thiết kế, trồng rừng thay thế.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: lập dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng
rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế và dự thảo Văn bản thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp
trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký
duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư
|
07
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo
cáo kết quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự
thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn
bản thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp đã được ký nháy.
Hoặc mẫu 05, 06; Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B10
|
Xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết tại bước B9.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết
quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn bản
thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp.
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành
Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh).
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết
quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn bản
thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp.
|
B12
|
UBND tỉnh xem xét
giải quyết.
Chuyển kết quả cho
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Quyết định phê
duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền
Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt.
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian
số tiền Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B14
|
Tổ chức, cá nhân
nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh.
|
Tổ
chức, cá nhân; Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
10
ngày (Kể từ ngày nhận được văn bản của UBND tỉnh)
|
Thông báo hoàn
thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế của tổ chức, cá nhân.
|
2.10.2
|
Trường hợp 2: UBND
tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.2a.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi
cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển
rừng (SD&PTR) để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và
chuyển cho công chức xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không còn
quỹ đất để trồng rừng thay thế (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh,
trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. Tiếp tục thực hiện
theo bước B5.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B11.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng SD&PTR; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư
Chi cục
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn
bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh đã được ký nháy.
Hoặc mẫu 05, 06; Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt kết
quả giải quyết tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
giờ
|
Mẫu 05; Văn bản đề
nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh xem xét, giải quyết (qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư Sở
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Văn bản đề
nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét
giải quyết.
Ban hành Văn bản đề
nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ theo mục 2.3.2b) gửi
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đồng thời chuyển cho Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để kết
thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
Văn bản đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không
còn quỹ đất để trồng rừng thay thế và Hồ sơ đề nghị của Chủ dự án nộp.
|
B8
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành
phố khác:
Ban hành Văn bản đề
nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán,
thiết kế trồng rừng.
|
Bộ
NN&PTNT
|
05
ngày
|
Văn bản đề nghị
UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán,
thiết kế trồng rừng.
|
B9
|
UBND tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế:
Phê duyệt dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND
tỉnh khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế)
|
30
ngày
|
Phê duyệt dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế.
|
B10
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) xem xét, xử lý: Sau khi
nhận được quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng của UBND tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế thông báo bằng văn bản cho UBND tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay
thế.
|
Bộ
NN&PTNT
|
03
ngày
|
Văn bản thông báo
về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản
thông báo về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B12
|
Tổ chức, cá nhân
nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
30
ngày (Kể từ ngày Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy
quyền ban hành văn bản thông báo)
|
Thông báo hoàn
thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế của tổ chức, cá nhân.
|
B13
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác.
|
Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
05
ngày
|
Thông báo chuyển
tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
B14
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế.
|
Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
10
ngày
|
Thông báo chuyển
tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay
thế.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.11.01
|
Văn bản đề nghị
chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định theo mẫu biểu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
Trường hợp 1: UBND
tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
|
+
|
01 bộ hồ sơ theo
mục 2.3.1.
|
+
|
Báo cáo kết quả
thẩm định dự toán, thiết kế phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.
|
+
|
Quyết định phê
duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền
Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
-
|
Trường hợp 2: UBND
tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế
|
+
|
01 bộ hồ sơ theo
mục 2.3.2.
|
+
|
Văn bản đề nghị
UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
+
|
Văn bản đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam.
|
+
|
Văn bản thông báo
về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
+
|
Các tài liệu khác
có liên quan (nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại
Chi cục Kiểm lâm, thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn
vị lưu trữ của tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1018/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh
208
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|