|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1000/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính giáo dục đào tạo Ủy ban cấp huyện Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1000/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1000/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
21 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn
cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính
được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 512/TTr- SGDĐT ngày 13/3/2019 và Báo cáo
thẩm tra số 271/BC-VP ngày 19/3/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh
Hóa (giữ nguyên số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên CSDLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
(BGD-THA-285372)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu
đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề
nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện;
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập
trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285373)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
(BGD-THA-285375)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
(BGD-THA-285374)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
(BGD-THA-285376)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
(BGD-THA-285388)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
(BGD-THA-285390)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
(BGD-THA-285383)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
(BGD-THA-285384)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
(BGD-THA-285387)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
(BGD-THA-285385)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
(BGD-THA-285386)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
Không
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
(BGD-THA-285370)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
(BGD-THA-285371)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285392)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
(BGD-THA-285378)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285379)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
(BGD-THA-285382)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(BGD-THA-285380)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
20
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
(BGD-THA-285239)
|
a) Phương thức chi trả tiền
hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục
mầm non và phổ thông công lập.
Kinh phí hỗ trợ chi phí học
tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi
trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3
hoặc tháng 4.
b) Phương thức chi trả tiền
miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở
giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc
doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học
sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong
năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối
với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại
học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng
4.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người
giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa
nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì
được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
1. Đối với người học tại các trường
mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập: Nộp hồ sơ tại cơ sở giáo dục
nơi theo học.
2. Đối với người học tại các trường
mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh
nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế: Nộp hồ sơ tại: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học
2020 - 2021;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-
BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài
chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ
năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học
2020-2021
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1000/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|