|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ
PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Văn bản số 1377/STP-VP ngày 21/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục và Quy trình nội bộ 18 (mười sáu) thủ tục trong lĩnh vực Hộ tịch, 01
(một) thủ tục trong lĩnh vực Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành; thay thế danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành
chính lĩnh vực Hộ tịch tại Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND
tỉnh; danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi
tại Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Phó CVP các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng
Lĩnh
|
DANH MỤC
VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH,
NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH[1]
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
QT.HT.01
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 101/2023/NQ-
HĐND ngày 13/07/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 2466/QĐ-BTP
ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT.HT.02
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
QT.HT.03
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
+ Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Trả kết quả: UBND cấp huyện.
|
- Lệ phí: 1.000.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp; 500.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
QT.HT.04
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh, thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
5
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
QT.HT.05
|
- Đăng ký giám hộ cử: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đăng ký giám hộ đương nhiên:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
6
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.06
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.07
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 1.000.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp; 500.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
8
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.08
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Lệ phí: Đăng ký khai sinh: 60.000
đồng/trường hợp.
- Lệ phí: Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
1.000.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.09
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
QT.HT.10
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 1.000.000
đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp; 500.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
QT.HT.11
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường
hợp nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
12
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
QT.HT.12
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc, đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch
cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài, xác định lại dân
tộc cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài: 20.000 đồng/trường hợp nếu nộp hồ sơ trực
tiếp/qua bưu chính; 10.000 đồng/trường hợp nếu
nộp hồ sơ trực tuyến;
- Thay đổi hộ tịch cho công dân
Việt Nam định cư ở nước ngoài, cải chính hộ tịch cho người nước ngoài và công
dân Việt Nam định cư ở nước ngoài: 50.000 đồng/trường hợp nếu nộp
hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 25.000 đồng/trường hợp
nếu nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
13
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
QT.HT.13
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/lần
nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/lần nếu nộp
hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
14
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
QT.HT.14
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/lần
nếu nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/lần nếu nộp
hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
15
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước
ngoài
(khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ,
con; xác định cha,
mẹ, con; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
|
QT.HT.15
|
- Trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp theo.
Trường hợp
phải
xác minh, thì
thời
hạn
giải quyết
không quá 03
ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của
tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/lần nếu
nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/lần nếu nộp
hồ sơ trực tuyến;
-
Miễn lệ phí
cho người thuộc
gia đình có công với
cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục
hộ tịch trong
trường hợp
người dân yêu cầu:
8.000
đồng/bản.
|
Như
trên
|
16
|
Thủ tục cấp
bản
sao trích lục hộ
tịch
|
QT.HT.16
|
Trong
ngày tiếp
nhận
hồ sơ. Trường hợp
nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết
quả trong ngày
làm
việc
tiếp
theo.
|
- Trung tâm
Hành chính công cấp huyện;
-
Cổng dịch vụ
công quốc gia/ Hệ
thống thông
tin
giải quyết
thủ
tục
hành chính của tỉnh.
|
- Phí: 8.000
đồng/ bản.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
17
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
QT.HT.17
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài
nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Phí: 8.000 đồng/ Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
18
|
Đăng ký kết hôn, xác nhận tình
trạng hôn nhân trực tuyến
|
QT.HT.18
|
- Đối với hồ sơ đăng ký kết hôn:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ xác nhận tình
trạng hôn nhân: Trong ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí đăng ký kết hôn: 1.000.000
đồng/ lần đăng
ký;
- Lệ phí cấp giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân: 10.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày
24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Nghị định số 59/2022/NĐ-CP ngày
05/9/2022 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực điện tử;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 309/QĐ-BTP ngày
13/03/2023 của Bộ Tư pháp ban hành Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến.
|
II
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
QT.NCN.01
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
(nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo); Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công quốc gia/ Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/ lần nếu
nộp hồ sơ trực tiếp/qua bưu chính; 30.000 đồng/lần nếu
nộp hồ sơ trực tuyến;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục Ghi
vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/12/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày
29/9/2023 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành,
hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ
nuôi con nuôi;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 101/2023/NQ-
HĐND ngày 13/07/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày
09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
[1]
Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung
Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của ngành tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của ngành tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|