|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1451/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
22/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1451/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC: HỘ TỊCH)
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Văn bản số 571/STP-VP ngày 27/5/2023, ý kiến thống nhất về quy trình nội bộ thủ tục
hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 741/SKHCN-TĐC ngày
22/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được ban hành mới, 16
(mười sáu) thủ tục được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm
quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Cổng thông tin Dịch
vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ban hành; thay thế danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Hộ tịch tại Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp
dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Phó CVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LƾNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH
MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
QT.HT.17
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10
ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
|
Phí: 8.000 đồng/ Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của
cá nhân đã đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 13/04/2023 của Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký kết hôn, xác nhận tình
trạng hôn nhân trực tuyến
|
QT.HT.18
|
- Đối với hồ sơ đăng ký kết hôn:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ xác nhận tình
trạng hôn nhân: Trong ngày làm việc.
|
- Nộp hồ sơ: Cổng dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Nhận kết quả: Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký kết hôn:
1.000.000 đồng/ lần đăng ký;
- Lệ phí cấp giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân: 10.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày
09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan
nhà nước;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày
24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Nghị định số 59/2022/NĐ-CP ngày
05/9/2022 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực điện tử;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 309/QĐ-BTP ngày
13/03/2023 của Bộ Tư pháp ban hành Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
QT.HT.01
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày
13/04/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT.HT.02
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
QT.HT.03
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
+ Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Trả kết quả: UBND cấp huyện.
|
- Lệ phí: 1.000.000 đồng/ lần đăng
ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
QT.HT.04
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp cần xác minh, thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
5
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
QT.HT.05
|
- Đăng ký giám hộ cử: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đăng ký giám hộ đương nhiên:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công:
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
QT.HT.06
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
7
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
QT.HT.07
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 1.000.000 đồng/ trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
8
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.08
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: Đăng ký khai sinh: 60.000
đồng/trường hợp.
- Lệ phí: Đăng ký nhận cha, mẹ,
con: 1.000.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
QT.HT.09
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản
|
Như
trên
|
10
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
QT.HT.10
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 1.000.000 đồng/ trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản
|
Như
trên
|
11
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
QT.HT.11
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
12
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
QT.HT.12
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc, đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công (chỉ tiếp nhận
hồ sơ): http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch cho
người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài, xác định lại dân tộc
cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài: 20.000 đồng/trường hợp;
- Thay đổi hộ tịch cho công dân
Việt Nam định cư ở nước ngoài, cải chính hộ tịch cho người nước ngoài và công
dân Việt Nam định cư ở nước ngoài: 50.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
13
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
QT.HT.13
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công
http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
14
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
QT.HT.14
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công http://dichvucong.hatinh.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như trên
|
15
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
QT.HT.15
|
- Trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải xác minh, thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công http://dichvucong.hatinh.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Lệ phí: 60.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch trong trường hợp người dân yêu cầu: 8.000 đồng/bản.
|
Như
trên
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT.HT.16
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công
http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Phí: 8.000 đồng/ bản.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại
cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực: Hộ tịch) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1451/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực: Hộ tịch) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|