|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Võ Hùng Việt
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2013/NQ-HĐND
|
Tây
Ninh, ngày 20 tháng 3 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI
KINH PHÍ BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11, ngày 16 tháng 12 năm
2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP, ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ
Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn
2011-2020;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC , ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ
Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo
đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 385/TTr-UBND, ngày 06 tháng 3
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về Quy định mức chi kinh phí bảo
đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, Báo cáo
thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
thông qua Quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số nội dung chi và mức chi cho công tác cải
cách hành chính, làm cơ sở cho việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm thực hiện công tác cải
cách hành chính Nhà nước theo quy định tại Nghị quyết 30c/NQ-CP, ngày 8
tháng 11 năm 2011 của Chính phủ Ban hành Chương trình tổng thể cải
cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011-2020; Quyết định số
679/QĐ-UBND , ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh
lần thứ IX “Về cải cách hành chính giai đoạn 2011 - 2015”.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan hành chính Nhà nước các cấp, cơ quan sự nghiệp trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh và cơ quan sự nghiệp trực thuộc các
sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã được giao thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính theo kế hoạch cải cách hành chính
hàng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh.
II. Nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính
1. Nội dung chi:
Thực hiện theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 172/2012/TT-BTC , ngày 22
tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước.
2. Mức chi:
a) Chi đặc thù (có phụ lục kèm theo).
b) Chi khác
Đối với các nội dung chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính không
quy định trong Nghị quyết này thì thực hiện theo Quy định tại Thông tư số
172/2012/TT-BTC , ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành
chính Nhà nước và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
III. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính do
ngân sách Nhà nước bảo đảm và các nguồn huy động hợp pháp khác.
2. Kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính thuộc cấp
nào do ngân sách cấp đó bảo đảm theo phân cấp ngân sách hiện hành và
được bố trí trong dự toán của các cơ quan hành chính Nhà nước các
cấp theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản pháp
luật khác có liên quan.
3. Trường hợp ngân sách cấp huyện không đảm bảo thì ngân sách cấp tỉnh cấp
bổ sung để bảo đảm thực hiện công tác cải cách hành chính.
4. Trường hợp ngân sách cấp xã không đảm bảo thì ngân sách cấp huyện hoặc
ngân sách cấp tỉnh cấp bổ sung để bảo đảm thực hiện công tác cải cách hành
chính.
Điều 2. Nghị quyết
có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 09/2008/NQ-HĐND , ngày
08/4/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 13 về mức phụ
cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cơ quan hành chính Nhà nước ở các cấp trong tỉnh.
Điều 3. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng theo quy
định của pháp luật.
Điều 4. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp
thứ 7 thông qua./.
PHỤ LỤC
MỨC CHI BẢO ĐẢM
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 7)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Nội dung và mức chi Hội đồng nhân dân tỉnh quyết
nghị
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp góp
ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương, chương trình
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết Chương trình
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Đề cương
|
750.000
600.000
500.000
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
1.200.000
1.000.000
800.000
|
|
b
|
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch,
báo cáo, đề cương, chuyên đề:
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Người/buổi
|
120.000
100.000
80.000
|
|
|
Đại biểu tham dự:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Người/buổi
|
80.000
60.000
50.000
|
|
Bài tham luận:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Bài viết
|
300.000
240.000
200.000
|
|
Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Bài viết
|
200.000
160.000
130.000
|
|
2
|
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật phục vụ
công tác cải cách hành chính của địa phương:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Văn bản
|
- Cấp tỉnh:
+ Văn bản phức tạp: 9.000.000
+ Văn bản đơn giản: 7.000.000
- Cấp huyện:
+ Văn bản phức tạp: 7.000.000
+ Văn bản đơn giản: 5.000.000
- Cấp xã:
+ Văn bản phức tạp: 5.500.000
+ Văn bản đơn giản: 3.000.000
|
|
3
|
Chi thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính
|
|
|
|
a
|
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành
chính
|
|
|
|
|
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn, biểu điểm,
thẩm định hoặc xét duyệt):
* Câu trắc nghiệm
- Cấp tỉnh:
+ Soạn thảo:
+ Thẩm định:
- Cấp huyện:
+ Soạn thảo:
+ Thẩm định:
- Cấp xã:
+ Soạn thảo:
+ Thẩm định:
* Câu tự luận:
- Cấp tỉnh
+ Ra đề thi:
+ Duyệt, thẩm định Đề thi:
- Cấp huyện:
+ Ra đề thi:
+ Duyệt, thẩm định Đề thi:
- Cấp xã:
+ Ra đề thi:
+ Duyệt, thẩm định Đề thi:
|
|
50.000
40.000
40.000
35.000
35.000
30.000
90.000
80.000
75.000
65.000
60.000
50.000
|
|
|
Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban Giám khảo), xét công bố kết
quả cuộc thi:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
|
150.000
120.000
100.000
|
|
Thuê người dẫn chương trình hội thi (có chuyên môn hoặc
có kinh nghiệm)
|
|
- Cấp tỉnh: 1.000.000 đồng/người/ngày
- Cấp huyện: 600.000 đồng/người/ngày
|
|
Chi giải thưởng cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
* Cuộc thi quy mô cấp tỉnh
- Giải nhất:
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải nhì
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải ba
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải khuyến khích
+ Tập thể
+ Cá nhân
* Cuộc thi quy mô cấp huyện
- Giải nhất
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải nhì
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải ba
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải khuyến khích
+ Tập thể
+ Cá nhân
* Cuộc thi quy mô cấp xã
- Giải nhất
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải nhì
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải ba
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải khuyến khích
+ Tập thể
+ Cá nhân
|
Giải thưởng
|
1.500.000
750.000
1.000.000
500.000
800.000
400.000
500.000
250.000
1.000.000
600.000
800.000
500.000
600.000
400.000
400.000
200.000
800.000
500.000
600.000
400.000
400.000
250.000
300.000
150.000
|
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở thí sinh tham dự hội thi
|
|
- Áp dụng bằng mức chi hội nghị cho đại biểu
không hưởng lương theo theo quy định Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND , ngày
10/12/2010 của HĐND tỉnh Tây Ninh, Khóa VII, kỳ họp thứ 22 về chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn
vị sự nghiệp công lập.
- Không quá 5 ngày kể cả ngày tập luyện.
- Những người đã được hưởng khoản hỗ trợ
này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan.
|
|
b
|
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về
cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng,
nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính,
website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên
truyền về cải cách hành chính.
|
|
* Áp dụng mức tối đa Thông tư số
194/2012/TT-BTC:
- Dữ liệu có cấu trúc: theo điểm a, khoản
1, Điều 4 của Thông tư 194/2012/TT-BTC
- Dữ liệu phi cấu trúc: Theo điểm b, khoản
1 Điều 4 của Thông tư 194/2012/TT-BTC .
* Đối với các khoản chi khác căn cứ vào
hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
4
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính
|
|
|
|
|
Thuê theo tháng
|
|
7.000.000 đồng/người/tháng
|
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
Văn bản
|
- Cấp tỉnh: 500.000
- Cấp huyện: 300.000
|
|
5
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ở địa phương (một cửa, một cửa liên thông)
|
Người/tháng
|
- Cấp tỉnh: 400.000
- Cấp huyện: 350.000
- Cấp xã: 280.000
|
|
6
|
Chi dịch tài liệu
|
|
- Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc các nước thuộc
khối EU sang tiếng Việt: 120.000 đ/1 trang (350 từ).
- Chi dịch thuật tiếng Việt sang tiếng Anh
hoặc các nước khối EU: 150.000 đ/1 trang (350 từ).
- Chi dịch tài liệu đối với một số ngôn ngữ
không phổ thông: Bằng 130% mức chi tương ứng nêu trên.
|
|
II
|
Nội dung và mức chi Hội đồng Nhân dân tỉnh giao
UBND tỉnh thực hiện theo Thông tư số 172/2012/TT-BTC và các văn bản quy định
hiện hành
|
|
|
|
1
|
Chi nghiên cứu các đề tài khoa học phục vụ công tác cải
cách hành chính; nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách
hành chính của các Bộ, ngành, địa phương; chi xây dựng các chuyên đề của các
Đề án, Dự án về cải cách hành chính; chi các hội thảo khoa học, diễn đàn khoa
học về cải cách hành chính.
|
|
Theo QĐ số 540/QĐ-UBND , ngày 17/3/2008 của
UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán
kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng NSNN
|
|
2
|
Chi tổ chức lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ nghiệp vụ chuyên môn và công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ công
chức làm công tác cải cách hành chính; chi tổ chức lớp tập huấn, nâng cao nhận
thức và cung cấp thông tin cho cán bộ, phóng viên biên tập phụ trách các
chuyên trang, chuyên mục cải cách hành chính tại các cơ quan báo, đài ở địa
phương và Trung ương.
|
|
- Áp dụng Thông tư 139/2010/TT-BTC .
- Áp dụng NQ số 13/2012/NQ-HĐND , ngày
11/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo và thu hút nhân tài.
- Áp dụng theo QĐ số 55/2012/QĐ-UBND , ngày
04/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức chi hỗ trợ trong đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
|
|
3
|
Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát, thu thập
thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về cải cách hành chính; điều tra, khảo
sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức về cải cách hành chính
|
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số
58/2011/TT-BTC , ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính.
|
|
4
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết,
diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính
|
|
Áp dụng theo Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND , ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
5
|
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông
về cải cách hành chính
|
|
Áp dụng theo QĐ số 15/2012/QĐ-UBND , ngày
23/02/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, biên tập, cập nhật,
dịch thuật cho Cổng thông tin điện tử TN và Dự án KC.01.14/06-10 và Quyết định
số 57/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức chi trả
chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút của Đài Phát
thanh – Truyền hình Tây Ninh.
|
|
6
|
Chi tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra tình hình thực
hiện cải cách hành chính, các đoàn đi công tác trong nước triển khai các công
việc liên quan đến cải cách hành chính; chi cho đoàn công tác khảo sát, học tập
kinh nghiệm về cải cách hành chính ở nước ngoài
|
|
|
|
a
|
Các đoàn đi trong nước
|
|
Áp dụng theo Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND , ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
b
|
Các đoàn đi công tác nước ngoài
|
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư
102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
|
7
|
Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công
tác nghiên cứu về cải cách hành chính.
|
|
Theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
|
8
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công
chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành chính.
|
|
Thực hiện theo quy định.
|
|
9
|
Một số khoản chi khác phục vụ công tác cải cách hành chính
|
|
|
|
a
|
Chi làm thêm giờ
|
|
Áp dụng mức chi tại TTLT số
08/2005/TTLT-BNV-BTC
|
|
b
|
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các
chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
|
|
Theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
c
|
Một số khoản chi khác
|
|
Theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND ngày 20/03/2013 về quy định mức kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
5.157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|