|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
85/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
85/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND
CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 563/TTr-STNMT-VP ngày 24 tháng 12 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp
cấp xã (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực
hiện theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí và lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Mã TTHC: 1.010200
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường, địa
chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(3) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện
|
1
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Mã TTHC:
1.003572
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí và lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Mã TTHC: 1.003010
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 04, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường, địa
chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Mã TTHC: 1.005398
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 08, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
Không thu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Mã TTHC: 1.004238
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 10, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp giấy chứng nhận
Mã TTHC: 1.004227
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 11, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Mã TTHC: 1.004221
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 12, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
6
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã TTHC: 1.004203
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 15, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
7
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Mã TTHC: 1.004199
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 16, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
8
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
giấy chứng nhận đã cấp
Mã TTHC: 2.000976
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 23, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(11) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
9
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
Mã TTHC: 1.002273
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 24, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
(1) Đối với chủ đầu tư phát triển nhà ở: 30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(2) Đối với cấp giấy chứng nhận cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ.
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
10
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
Mã TTHC: 1.002993
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 25, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ. Không bao gồm thời gian thông báo và niêm yết tại UBND cấp xã nơi có đất
hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (30 ngày)
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(11) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
11
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận
Mã TTHC: 2.000889
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 26, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTMMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(11) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(12) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.000880
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 28, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(11) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(12) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của giấy chứng nhận do bị mất
Mã TTHC: 1.005194
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 30, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Không thu phí, lệ phí
nếu thông tin sai sót trên giấy chứng nhận do lỗi tác nghiệp của cơ quan đăng
ký.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
14
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Mã TTHC: 1.001980
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 31, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
15
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
Mã TTHC: 1.001009
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 32, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường, địa
chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
16
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Mã TTHC: 1.004206
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 14, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
17
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Mã TTHC: 1.004217
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 02, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường, địa
chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(5) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện
|
18
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
Mã TTHC: 1.004193
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 18, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh; TTHC số thứ tự 6, Mục 1 được công bố tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức được cấp giấy chứng nhận lần đầu, đối với các trường hợp
đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được cấp giấy chứng nhận lần
đầu).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Không thu phí, lệ phí nếu thông tin sai sót
trên giấy chứng nhận do lỗi tác nghiệp của cơ quan đăng ký.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
19
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã TTHC: 1.003003
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 20, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh; TTHC số thứ tự 8, Mục 1 được công bố tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo Thông
báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(11) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
Mã TTHC: 2.000983
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 21, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh; TTHC số thứ tự 9, Mục 1 được công bố tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
21
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Mã TTHC: 1.002255
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 22, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
22
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Mã TTHC: 1.001991
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 27, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh; TTHC số thứ tự 10, Mục 1 được công bố tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ. Trong đó: 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản
và 20 ngày cho thủ tục thuê đất
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
23
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã TTHC: 1.001134
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 29, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh; TTHC số thứ tự 11, Mục 1 được công bố tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Không thu phí, lệ phí
nếu thông tin sai sót trên giấy chứng nhận do lỗi tác nghiệp của cơ quan đăng
ký.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính.
(6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(10) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
24
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
Mã TTHC: 1.001990
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 13, Mục 2
được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh; TTHC số thứ tự 5 Mục I được công bố tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày
09/4/2019)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với tổ chức), địa chỉ: 14 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa;
- Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
- Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thời điểm phải nộp phí, lệ phí: Khi có kết quả
giải quyết TTHC.
- Thời điểm phải nộp nghĩa vụ tài chính: Theo
Thông báo của cơ quan thuế.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(9) Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
III
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện
|
25
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Mã TTHC: 2.001234
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 1, Mục I được
công bố tại Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(6) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(7) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
IV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã
|
26
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
Mã số TTHC: 1.003554
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự số 1, Mục I được
công bố tại Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Chưa có quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
(5) Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân (BTM-KHA-265148)
|
2.001761
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (BTM-KHA-265108)
|
1.002978
|
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (BTM-KHA-265136)
|
1.002335
|
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu (BTM-KHA-265137)
|
1.002314
|
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản khác gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(BTM-KHA-265143)
|
2.000379
|
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(BTM-KHA-265145)
|
1.000755
|
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế (BTM-KHA-265130)
|
1.003836
|
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Ghi chú:
- Thời gian giải quyết các thủ tục hành chính công
bố nêu trên không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
- Dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải công
khai tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucongquocgia.gov.vn).
- Mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa:
STT
|
NỘI DUNG
|
Mức thu phí
(đồng/hồ sơ)
|
Mức thu lệ phí
(đồng/hồ sơ)
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
I
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu
khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất; chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
|
|
|
|
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
(không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
1.200.000
|
960.000
|
10.000
|
8.000
|
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, tài
sản khác gắn liền với đất (chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất)
|
1.200.000
|
960.000
|
10.000
|
8.000
|
|
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.500.000
|
1.200.000
|
25.000
|
20.000
|
II
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu
khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất; chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất (đối với tổ chức)
|
|
|
|
|
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
(không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
100.000
|
80.000
|
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, tài
sản khác gắn liền với đất (chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
100.000
|
80.000
|
|
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
2.000.000
|
1.600.000
|
100.000
|
80.000
|
III
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
(không có nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất) và trường hợp chỉ chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
a)
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
500.000
|
400.000
|
20.000
|
16.000
|
b)
|
Đối với tổ chức
|
700.000
|
560.000
|
50.000
|
40.000
|
3.2
|
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
a)
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
600.000
|
480.000
|
40.000
|
32.000
|
b)
|
Đối với tổ chức
|
1.000.000
|
800.000
|
50.000
|
40.000
|
IV
|
Đăng ký, chỉnh lý biến động (cấp mới hoặc xác
nhận thay đổi vào giấy chứng nhận)
|
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
(không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
a)
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
500.000
|
400.000
|
20.000
|
16.000
|
|
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
|
450.000
|
360.000
|
20.000
|
16.000
|
b)
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
1.000.000
|
800.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
|
950.000
|
760.000
|
50.000
|
40.000
|
4.2
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
a)
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
500.000
|
400.000
|
20.000
|
16.000
|
|
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
|
450.000
|
360.000
|
20.000
|
16.000
|
b)
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
1.000.000
|
800.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
|
950.000
|
760.000
|
50.000
|
40.000
|
4.3
|
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
a)
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
600.000
|
480.000
|
40.000
|
32.000
|
|
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
|
550.000
|
440.000
|
40.000
|
32.000
|
b)
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
1.500.000
|
1.200.000
|
100.000
|
80.000
|
|
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
|
1.450.000
|
1.160.000
|
100.000
|
80.000
|
Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
4.514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|