ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 797/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 02
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 30 tháng 5
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 06, 16 thuộc Mục II của Danh mục ban hành kèm Quyết định số 446/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 01, 02, 04, 13, 14, 20, 21, 26, 27 thuộc Mục XXXII - Lĩnh vực
đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,
18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 thuộc phần I Mục B; thủ tục hành chính có số thứ tự
02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14 thuộc phần II Mục B và thủ
tục hành chính có số thứ tự 01, 02 thuộc Mục C của Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay
thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính lĩnh vực đất đai có số thứ tự 02, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 32 thuộc Mục IX của Phụ lục
1 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công được ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An
Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 159, 160, 165, 167, 170, 171, 173, 174, 175 thuộc Phụ lục 1 danh
mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021
của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An
Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
1.005398.000.00.00.H01
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
2
|
2.001938.000.00.00.H01
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
3
|
1.004238.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
4
|
1.004227.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
(6) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
5
|
1.004221.000.00.00.H01
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
6
|
1.004203.000.00.00.H01
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
7
|
1.004199.000.00.00.H01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
8
|
1.004193.000.00.00.H01
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh hoặc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
9
|
1.003022.000.00.00.H01
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh hoặc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất
đai.
|
10
|
1.003003.000.00.00.H01
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh hoặc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
11
|
2.000983.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh hoặc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
12
|
1.002255.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh hoặc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
13
|
2.000976.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
14
|
1.002273.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động
sản không phải là dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015;
(4) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(5) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(6) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(7) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
15
|
1.002993.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định (đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
16
|
2.000889.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTMMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(10) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
17
|
1.001991.000.00.00.H01
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014HT-
BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký đất đai.
(4) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
18
|
2.000880.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
(6) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(7) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(9) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(10) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(11) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
19
|
1.001134.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở Tài nguyên và Môi
trường
(3) Văn phòng đăng ký đất đai.
(4) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
20
|
1.005194.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
21
|
1.001980.000.00.00.H01
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh -
Trường hợp đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
22
|
1.001009.000.00.00.H01
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
23
|
1.001990.000.00.00.H01
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở Tài nguyên và Môi
trường
(3) Văn phòng đăng ký đất đai.
(4) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
24
|
1.004206.000.00.00.H01
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
25
|
1.004217.000.00.00.H01
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) UBND tỉnh.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai.
(3) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
2.000348.000.00.00.H01
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
2
|
1.002214.000.00.00.H01
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
3
|
1.003907.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
4
|
2.000410.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(8) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021;
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
5
|
1.003886.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
6
|
1.003877.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
7
|
1.003855.000.00.00.H01
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
8
|
1.003000.000.00.00.H01
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
9
|
1.002989.000.00.00.H01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
10
|
1.002978.000.00.00.H01
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
11
|
1.002969.000.00.00.H01
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
12
|
1.002335.000.00.00.H01
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu (cấp huyện)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
13
|
1.002314.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
14
|
1.002291.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất (cấp huyện)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
15
|
1.002277.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
16
|
2.000955.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động
sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015;
(4) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(5) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(6) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(7) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
17
|
2.000379.000.00.00.H01
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014HT-
BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp huyện.
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
18
|
2.000365.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng
ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(10) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp huyện.
(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
19
|
1.000755.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp huyện.
(2) Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
20
|
1.003620.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
21
|
1.003595.000.00.00.H01
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
22
|
1.003836.000.00.00.H01
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
23
|
1.003572.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(8) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
24
|
1.003013.000.00.00.H01
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|