ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 5
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm:
- Xây dựng quy trình nội bộ đối
với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời Danh mục thủ tục hành chính theo
Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Cổng
Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các nội dung Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực đất đai được công bố tại Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày
18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực đăng ký đất đai,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Không quy định
|
Mức độ 4
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
3
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
4
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
Không quá 11 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
|
5
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Không quá 13 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
|
7
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không quá 26 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Không quá 26 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
10
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
|
11
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 4
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
|
13
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
15
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điều đổi thửa (đồng
loạt)
|
Không quá 56 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận.
|
+ Trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn không quá 16 ngày làm việc;
+ Trường hợp cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất không quá 09 ngày làm việc;
+ Trường hợp chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng là không quá 11 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021.
|
17
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy
chứng nhận (đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm
diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa
vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
cấp giấy chứng nhận
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
18
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021.
|
19
|
Đăng ký với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 4
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
20
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Không quá 09 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
22
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Không quá 45 ngày
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020.
|
II
|
Lĩnh vực đăng ký biện pháp
bảo đảm
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Không quá 03 ngày làm việc.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả không
quá 04 ngày làm
việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Không quá 03 ngày làm việc.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả không
quá 04 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Không quá 03 ngày làm việc.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả không
quá 04 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016.
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Không quá 03 ngày làm việc.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả không
quá 04 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Không quá 03 ngày làm việc.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả không
quá 04 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-
BTP-BTNMT ngày 23/6/2016.
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Không quá 03 ngày làm việc.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả không
quá 04 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016.
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Không quá 03 ngày làm việc.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả không
quá 04 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016.
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Không quá 03 ngày làm việc.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả không
quá 04 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Mức độ 3
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016.
|