|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4283/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4283/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
15 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3
năm 2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngậy 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình 1469/TTr-STNMT ngày 05/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện
Nông Cống với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
06 công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07
ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ
tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ
biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3 và Phụ biểu số 03.4 của Quyết định số
2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất giao thông (DGT) tăng 33,51 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 1,31 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất trồng lúa giảm 25,99 ha trong đó diện tích đất
chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 23,38 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,71
ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,32 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 1,57 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) diện tích 1,41 ha.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) diện tích 0,07
ha.
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) diện
tích 0,05 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) diện tích 0,07 ha.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) diện tích
0,11 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) diện tích 1,24
ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) đưa vào sử dụng diện tích
1,70 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số
02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế
hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2, Phụ
biểu số 04.3 và Phụ biểu số 04.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 25,99 ha, trong đó
đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 23,38 ha (tại thị trấn Nông Cống 2,54
ha, xã Thọ Tân 3,87 ha, xã Tân Khang 2,75 ha, xã Trung Chính 1,67 ha, xã Trung
Thành 1,89 ha, xã Tế Nông 2,78 ha, xã Tế Lợi 1,08 ha, xã Tế Thằng 2,06 ha, xã
Thăng Long 2,03 ha, xã Tượng Sơn 2,71 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,71
ha (tại xã Thọ Tân 0,71 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,32 ha (tại xã
Tượng Sơn 0,32 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 1,57 ha
(tại thị trấn Nông Cống 0,77 ha, xã Tân Thọ 0,22 ha, xã Tân Khang 0,20 ha, xã Tế
Lợi 0,38 ha).
- Đất nông nghiệp khác (NKH) diện tích 0,87 ha (tại
xã Tân Khang 0,10 ha, xã Tế Lợi 0,77 ha).
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) diện
tích 0,71 ha (tại xã Tế Lợi 0,30 ha, xã Tượng Sơn 0,41 ha).
- Đất thủy lợi (DTL) diện tích 1,41 ha (tại thị trấn
Nông Cống 0,62 ha, xã Thọ Tân 0,25 ha, xã Tân Khang 0,33 ha, xã Tế Lợi 0,21
ha).
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) diện
tích 0,05 ha (tại xã Trung Thành 0,05 ha).
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ. nhà hỏa táng
(NTD) diện tích 0,07 ha (tại xã Tân Thọ).
- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 0,72 ha (tại xã
Tân Thọ 0,45 ha, xã Trung Thành 0,12 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) diện tích
0,11 ha (tại xã Tế Nông 0,11 ha).
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) diện tích 1,24
ha (tại xã Tân Thọ 0,22 ha, xã Tân Khang 0,15 ha, xã Trung Chính 0,60 ha, xã Tế
Nông 0,02 ha, xã Tế Lợi 0,25 ha).
(Chi tiết Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm
theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chi
tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu
số 05.1, Phụ biểu số 05.2, Phụ biểu số 05.3 và Phụ biểu số 05.4 ban hành kèm
theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 25,99 ha, trong đó
đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 23,38 ha (tại thị trấn Nông Cống 2,54
ha, xã Thọ Tân 3,87 ha, xã Tân Khang 2,75 ha, xã Trung Chính 1,67 ha, xã Trung
Thành 1,89 ha, xã Tế Nông 2,78 ha, xã Tế Lợi 1,08 ha, xã Tế Thắng 2,06 ha, xã
Thăng Long 2,03 ha, xã Tượng Sơn 2,71 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,71
ha (tại xã Thọ Tân 0,71 ha).
- Đất đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,32 ha (tại
xã Tượng Sơn 0,32 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 1,57 ha
(tại thị trấn Nông Cống 0,77 ha, xã Tân Thọ 0,22 ha, xã Tân Khang 0,20 ha, xã Tế
Lợi 0,38 ha).
- Đất nông nghiệp khác (NKH) diện tích 0,87 ha (tại
xã Tân Khang 0,10 ha, xã Tế Lợi 0,77 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số
04.2 kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ
tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng vào khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số
06.1, Phụ biểu số 06.2, Phụ biểu số 06.3 và Phụ biểu số 06.4 ban hành kèm theo
Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện tích 1,70
ha (Tại xã Trung Chính 1,14 ha, xã Trung Thành 0,12 ha, xã Tế Nông 0,20 ha, xã
Tế Lợi 0,07 ha, xã Tế Thằng 0,05 ha, xã Tượng Sơn 0,12 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05.1 và Phụ biểu số
05.2 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày
14/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày
20/7/2023, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và
các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử
dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu
tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự
án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích
sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới
triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp;
UBND huyện Nông Cống và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC175.11.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Văn bản chủ
trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc
trích đo vị trí khu đất
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
A
|
Danh mục công trình dự án đề nghị cho phép thực
hiện trong năm 2023.
|
42,83
|
7,29
|
35,54
|
|
|
|
|
I
|
Dự án đất giao thông
|
39,70
|
6,19
|
33,51
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 45 đoạn từ thị trấn
Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (Cầu Nỏ Hẻn)
|
Xã Tân Khang
|
28,53
|
0,42
|
4,14
|
DGT
|
Nghị quyết
135/NQ-HĐND ngày 26/11/2022 của HĐND huyện Nông Cống về chủ trương đầu tư dự
án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận
danh mục cho phép thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 185/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập
ngày 25/5/2023.
|
|
Xã Tân Thọ
|
1,41
|
6,94
|
DGT
|
Xã Trung Chính
|
|
3,41
|
DGT
|
Xã Trung Thành
|
|
2,18
|
DGT
|
Xã Tế Thắng
|
|
2,11
|
DGT
|
Xã Tế Lợi
|
0,01
|
3,06
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
0,92
|
3,93
|
DGT
|
2
|
Đường giao thông nối từ núi Văn Trinh đi đường tỉnh
506
|
Xã Tế Nông
|
3,33
|
0,22
|
3,11
|
DGT
|
Nghị quyết số 378/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết
số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục cho
phép thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 186/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập
ngày 25/5/2023.
|
|
3
|
Đường nối cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A đi cảng
Nghi Sơn.
|
Xã Tượng Sơn
|
7,84
|
3,21
|
4,63
|
DGT
|
Nghị quyết số
144/NQ-HĐND 11/10/2021 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án;
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận
danh mục cho phép thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 143/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập
ngày 06/02/2023.
|
|
II
|
Dự án đất ở tại nông thôn
|
3,14
|
1,10
|
2,03
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long,
huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa 9 (dự án đường Vạn Thiện đi Bến En)
|
Xã Thăng Long
|
2,03
|
|
2,03
|
ONT
|
Quyết định số
666/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 441 ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh về việc
chấp thuận danh mục cho phép thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 137/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập
ngày 06/02/2023.
|
|
2
|
Điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang, tại mặt
bằng QH được phê duyệt tại Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
UBND huyện Nông Cống
|
Xã Trường Giang
|
0,11
|
0,11
|
|
ONT
|
Quyết định số
3719/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang, huyện
Nông Cống; Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND huyện Nông Cống
về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Trường Giang
để thực hiện dự án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư thôn Đông Hòa,
xã Trường Giang.
|
Thửa đất 238, 286
tờ bản đồ số 07, bản đồ địa chính xã Trường Giang đo vẽ năm 2006
|
Dự án có diện tích
1,11 ha, đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng và tổ chức đấu giá QSD đất
được 0,99 ha. UBND huyện Nông Cống đăng ký Kế hoạch sử dụng đất để thực hiện
đấu giá đất các lô đất còn lại, diện tích 0,11 ha.
|
3
|
Điểm dân cư thôn Thịnh Lạc, xã Tế Nông, tại mặt bằng
Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của
UBND huyện Nông Cống
|
Xã Tế Nông
|
0,99
|
0,99
|
|
ONT
|
Quyết định số
2199/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Thịnh Lạc, xã Tế Nông, huyện Nông
Cống; Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 về việc thu hồi đất của các hộ
gia đình cá nhân trên địa bàn xã Tế Nông để thực hiện dự án Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Thịnh Lạc, xã Tế Nông, huyện Nông Cống.
|
Thửa đất số 1216,
1217 tờ bản đồ số 02, bản đồ địa chính xã Tế Nông đo vẽ năm 2005.
|
Dự án có diện tích
0,99 ha đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng và tổ chức đấu giá QSD đất
được 0,91 ha. UBND huyện Nông Cống đăng ký Kế hoạch sử dụng đất để thực hiện
đấu giá đất các lô đất còn lại, diện tích 0,08 ha.
|
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Tân Thọ
|
Xã Tân Khang
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 1023 sai điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
I
|
Loại đất
|
|
28.491,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.569,11
|
17.539,65
|
-29,46
|
573,51
|
570,20
|
342,69
|
336,81
|
719,78
|
716,12
|
455,33
|
453,66
|
370,05
|
368,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.802,49
|
10.776,50
|
-25,99
|
392,39
|
389,85
|
234 21
|
229,26
|
409,06
|
405,70
|
401,39
|
399,72
|
280,07
|
278,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.103,70
|
10.080,32
|
-23,38
|
386,66
|
384,12
|
196,51
|
192,64
|
357,39
|
354,64
|
386,03
|
384,36
|
246,15
|
244,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.664,02
|
1.663,31
|
-0,71
|
0,19
|
0,19
|
7,12
|
6,41
|
5,27
|
5,27
|
10,81
|
10,81
|
29,08
|
29,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.623,45
|
1.623,45
|
|
47,44
|
47,44
|
4,21
|
4,21
|
25,61
|
25,61
|
12,10
|
12,10
|
10,14
|
10,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
506,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.155,88
|
2.155,56
|
-0,32
|
78,80
|
78,80
|
83,13
|
83,13
|
249,62
|
249,62
|
|
|
35,77
|
35,77
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
254,35
|
254,35
|
|
|
|
17,58
|
17,58
|
236,77
|
236,77
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
590,91
|
589,34
|
-1,57
|
30,28
|
29,51
|
6,33
|
6,11
|
13,38
|
13,18
|
25,62
|
25,62
|
9,99
|
9,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
226,04
|
225,17
|
-0,87
|
24,40
|
24,40
|
7,68
|
7,68
|
16,83
|
16,73
|
5,41
|
5,41
|
5,00
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.762,65
|
9.793,81
|
31,16
|
572,87
|
576,18
|
155,81
|
161,69
|
228,14
|
231,80
|
316,69
|
319,50
|
194,71
|
196,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,59
|
19,59
|
|
10,87
|
10,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
297,65
|
297,65
|
|
64,09
|
64,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,48
|
57,48
|
|
|
|
|
|
|
|
5,58
|
5,58
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,80
|
37,80
|
|
7,72
|
7,72
|
3,50
|
3,50
|
0,03
|
0,03
|
4,12
|
4,12
|
0,20
|
0,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
175,41
|
175,41
|
|
26 56
|
26,56
|
13,18
|
13,18
|
3,00
|
3,00
|
2,92
|
2,92
|
0,63
|
0,63
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
298,63
|
297,92
|
-0,71
|
|
|
|
|
8 19
|
8 19
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,81
|
36,81
|
|
8,77
|
8,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.325,74
|
4.357,65
|
31,91
|
206,83
|
210,14
|
46,43
|
52,98
|
98,26
|
102,07
|
141,16
|
144,57
|
97,63
|
99,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.556,56
|
2.590,07
|
33,51
|
132,60
|
136,53
|
32,27
|
39,21
|
65,02
|
69,16
|
94,51
|
97,92
|
63,15
|
65,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.136,17
|
1.134,76
|
-1,41
|
19,61
|
18,99
|
8,35
|
8,10
|
18,50
|
18,17
|
16,07
|
16,07
|
17,12
|
17,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,74
|
50,67
|
-0,07
|
7,06
|
7,06
|
0,30
|
0,23
|
0,52
|
0,52
|
2,49
|
2,49
|
0,98
|
0,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,85
|
10,85
|
|
2,46
|
2,46
|
0,10
|
0,10
|
0,17
|
0,17
|
1,76
|
1,76
|
0,38
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
84,58
|
84,58
|
|
11,92
|
11,92
|
1,32
|
1,32
|
1,66
|
1,66
|
3,63
|
3,63
|
3,34
|
3,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
84,17
|
84,12
|
-0,05
|
7,07
|
7,07
|
0,43
|
0,43
|
2,42
|
2,42
|
5,05
|
5,05
|
2,78
|
2,73
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,81
|
16,81
|
|
0,85
|
0,85
|
0,06
|
0,06
|
0,18
|
0,18
|
0,41
|
0,41
|
0,20
|
0,20
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
1,04
|
|
0,27
|
0,27
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
7,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
0,43
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
6,76
|
|
6,03
|
6,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,48
|
15,48
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
1,93
|
1,93
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
324,74
|
324,67
|
-0,07
|
16,77
|
16,77
|
3,59
|
3,52
|
9,72
|
9,72
|
15,93
|
15,93
|
7,23
|
7,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,55
|
9,55
|
|
2,19
|
2,19
|
|
|
0,06
|
0,06
|
1,05
|
1,05
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,49
|
11,49
|
|
3,93
|
3,93
|
0,05
|
0,05
|
|
|
3,52
|
3,52
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.088,14
|
3.089,45
|
1,31
|
|
|
64,56
|
64,11
|
88,17
|
88,17
|
100,92
|
100,92
|
83,02
|
82,90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
202,13
|
202,13
|
|
202,13
|
202,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,57
|
24,57
|
|
5,22
|
5,22
|
0,93
|
0,93
|
0,45
|
0,45
|
0,70
|
0,70
|
1,16
|
1,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
497
|
497
|
|
2,79
|
2,79
|
|
|
|
|
0,51
|
0,51
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6,25
|
6,25
|
|
0,13
|
0,13
|
0,04
|
0,04
|
0,24
|
0,24
|
2,79
|
2,79
|
0,46
|
0,46
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
691,78
|
691,67
|
-0,11
|
28,83
|
28,83
|
10,97
|
10,97
|
13,43
|
13,43
|
26,60
|
26,60
|
9,95
|
9,95
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
483,01
|
481,77
|
-1,24
|
497
|
4,97
|
16,17
|
15,95
|
16,21
|
16,21
|
27,89
|
27,29
|
1,66
|
1,66
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.159,66
|
1.157,96
|
-1,70
|
9,79
|
9,79
|
7,65
|
7,65
|
127,59
|
127,59
|
37,32
|
36,18
|
183,64
|
183,52
|
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Thăng Long
|
Xã Tượng Sơn
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
I
|
Loại đất
|
|
28.491,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.569,11
|
17.539,65
|
-29,46
|
736,51
|
733,73
|
545,50
|
543,27
|
774,09
|
770,03
|
1.058,99
|
1.056,96
|
1.093,94
|
1.089,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.802,49
|
10.776,50
|
-25,99
|
583,42
|
580,64
|
365,12
|
364,04
|
330,89
|
326,93
|
744,50
|
742,47
|
417,24
|
413,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.103,70
|
10.080,32
|
-23,38
|
540,63
|
537,85
|
359,37
|
358,29
|
308,62
|
305,11
|
656,77
|
654,74
|
360,84
|
358,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.664,02
|
1.663,31
|
-0,71
|
95,64
|
95,64
|
6,73
|
6,73
|
6,97
|
6,97
|
237,84
|
237,84
|
91,09
|
91,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.623,45
|
1.623,45
|
|
21,45
|
21,45
|
16,82
|
16,82
|
101,86
|
101,86
|
60,92
|
60,92
|
18,84
|
18,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
50626
|
50626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328,17
|
328,17
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.155,88
|
2.155,56
|
-0,32
|
|
|
128,64
|
128,64
|
282,25
|
282,25
|
1,73
|
1,73
|
216,80
|
216,48
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
254,35
|
254,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
590,91
|
589,34
|
-1,57
|
22,19
|
22,19
|
15,54
|
15,16
|
44,57
|
44,47
|
13,99
|
13,99
|
21,79
|
21,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
226,04
|
225,17
|
-0,87
|
13,81
|
13,81
|
12,65
|
11,88
|
7,56
|
7,56
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.762,65
|
9.793,81
|
31,16
|
49548
|
49846
|
477,23
|
479,53
|
213,28
|
217,39
|
516,76
|
518,79
|
580,23
|
584,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,59
|
19,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
297,65
|
297,65
|
|
|
|
201,75
|
201,75
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,48
|
57,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,80
|
37,80
|
|
1,00
|
1,00
|
1,64
|
1,64
|
0,90
|
0,90
|
0,75
|
0,75
|
0,50
|
0,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
175,41
|
175,41
|
|
5,00
|
5,00
|
29,87
|
29,87
|
868
|
868
|
14,95
|
14,95
|
10,64
|
1064
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
298,63
|
297,92
|
-0,71
|
|
|
39,03
|
38,73
|
21,01
|
21,01
|
|
|
139,48
|
139,07
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,81
|
36,81
|
|
|
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.325,74
|
4.357,65
|
31,91
|
190,87
|
193,98
|
122,41
|
125,26
|
121,31
|
125,87
|
215,92
|
215,92
|
147,84
|
152,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.556,56
|
2.590,07
|
33,51
|
134,61
|
137,72
|
78,45
|
81,51
|
87,30
|
92,49
|
158,69
|
158,69
|
102,37
|
107,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.136,17
|
1.134,76
|
-1,41
|
34,97
|
34,97
|
22,91
|
22,70
|
17,92
|
17,29
|
25,30
|
25,30
|
32,33
|
32,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,74
|
50,67
|
-0,07
|
1,72
|
1,72
|
1,78
|
1,78
|
1,80
|
1,80
|
2,17
|
2,17
|
1,73
|
1,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,85
|
10,85
|
|
0,34
|
0,34
|
0,31
|
0,31
|
0,37
|
0,37
|
0,11
|
0,11
|
0,04
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
84,58
|
84,58
|
|
2,87
|
2,87
|
2,97
|
2,97
|
3,17
|
3,17
|
4,72
|
4,72
|
2,29
|
2,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
84,17
|
84,12
|
-0,05
|
4,69
|
4,69
|
1,08
|
1,08
|
2,71
|
2,71
|
6,57
|
6,57
|
2,38
|
2,38
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,81
|
16,81
|
|
0,64
|
0,64
|
7,64
|
7,64
|
0,36
|
0,36
|
0,46
|
0,46
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
1,04
|
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
7,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,48
|
15,48
|
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
0,27
|
0,27
|
0,68
|
0,68
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
324,74
|
324,67
|
-0,07
|
9,86
|
9,86
|
6,91
|
6,91
|
7,66
|
7,66
|
17,33
|
17,33
|
5,70
|
5,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,55
|
9,55
|
|
0,31
|
0,31
|
0,33
|
0,33
|
|
|
0,29
|
0,29
|
0,25
|
0,25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,49
|
11,49
|
|
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
0,48
|
0,48
|
0,21
|
0,21
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.088,14
|
3.089,45
|
1,31
|
198,06
|
198,06
|
69,65
|
69,65
|
27,64
|
27,46
|
225,51
|
227,54
|
214,60
|
21445
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
202,13
|
202,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,57
|
24,57
|
|
1,06
|
1,06
|
1,03
|
1,03
|
0,74
|
0,74
|
0,76
|
0,76
|
0,86
|
0,86
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,97
|
4,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6,25
|
6,25
|
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
0,84
|
0,84
|
0,23
|
0,23
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
691,78
|
691,67
|
-0,11
|
67,77
|
67,66
|
4,09
|
4,09
|
12,24
|
12,24
|
45,07
|
45,07
|
27,69
|
27,69
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
483,01
|
481,77
|
-1,24
|
31,13
|
31,11
|
7,08
|
6,83
|
20,75
|
20,48
|
12,49
|
12,49
|
38,20
|
38,20
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.159,66
|
1.157,96
|
-1,70
|
14,03
|
13,83
|
9,88
|
9,81
|
11,45
|
11,40
|
10,37
|
10,37
|
27,78
|
27,66
|
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch thu hồi
năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND
|
Kế hoạch thu hồi
năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích thu hồi
đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Tân Thọ
|
Xã Tân Khang
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
256,08
|
285,54
|
29,46
|
47,13
|
52,63
|
1,73
|
6,68
|
0,47
|
3,83
|
13,59
|
15,46
|
0,67
|
2,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
204,77
|
230,76
|
25,99
|
41,49
|
44,03
|
1,73
|
6,68
|
0,47
|
3,83
|
11,39
|
13,06
|
0,66
|
2,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
173,68
|
197,06
|
23,38
|
41,00
|
43,54
|
1,73
|
5,60
|
0,47
|
3,22
|
11,39
|
13,06
|
0,66
|
2,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,27
|
25,98
|
0,71
|
4,38
|
4,38
|
|
0,71
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,71
|
13,71
|
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,18
|
7,50
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,77
|
6,34
|
1,57
|
0,25
|
1,02
|
|
0,22
|
|
0,20
|
|
|
0,01
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,38
|
1,25
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,21
|
66,35
|
744
|
7,89
|
9,43
|
0,01
|
2,48
|
|
0,90
|
6,99
|
7,59
|
0,83
|
1,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,04
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,14
|
42,50
|
4,36
|
6,48
|
8,02
|
0,01
|
1,81
|
|
0,75
|
6,33
|
6,33
|
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,61
|
26,61
|
|
3,78
|
3,78
|
|
|
|
|
4,21
|
4,21
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,07
|
7,48
|
1,41
|
0,96
|
1,58
|
0,01
|
0,26
|
|
0,33
|
1,22
|
1,22
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
0,32
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,26
|
3,31
|
0,05
|
1,61
|
1,61
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,73
|
1,80
|
0,07
|
0,13
|
0,13
|
|
0,07
|
|
|
0,86
|
0,86
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,55
|
12,27
|
0,72
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,30
|
0,30
|
0,76
|
0,88
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,34
|
1,34
|
|
1,34
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,46
|
0,57
|
0,11
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,63
|
6,87
|
1,24
|
|
|
|
0,22
|
|
0,15
|
0,36
|
0,96
|
0,07
|
0,07
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch thu hồi
năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND
|
Kế hoạch thu hồi
năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích thu hồi
đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Thăng Long
|
Xã Tượng Sơn
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
256,08
|
285,54
|
29,46
|
4,34
|
742
|
6,05
|
7,51
|
0,50
|
4,56
|
7,76
|
9,86
|
24,04
|
27,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
204,77
|
230,76
|
25,99
|
3,00
|
5,78
|
5,37
|
6,45
|
0,50
|
2,56
|
7,69
|
9,72
|
22,24
|
25,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
173,68
|
197,06
|
23,38
|
3,00
|
5,78
|
5,37
|
6,45
|
0,50
|
2,56
|
7,69
|
9,72
|
3,31
|
6,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,27
|
25,98
|
0,71
|
1,24
|
1,24
|
|
|
|
|
0,14
|
0,14
|
0,60
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,71
|
13,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,18
|
7,50
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,47
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,77
|
6,34
|
1,57
|
0,72
|
0,72
|
0,68
|
1,06
|
|
|
|
|
1,14
|
U4
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,38
|
1,25
|
0,87
|
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,21
|
66,35
|
7,14
|
1,29
|
1,42
|
0,18
|
0,95
|
041
|
2,36
|
241
|
241
|
5,52
|
8,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,04
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,41
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,14
|
42,50
|
4,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong, đó:
|
|
|
|
|
0,63
|
0,63
|
0,18
|
0,40
|
|
|
0,92
|
0,92
|
2,55
|
2,55
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,61
|
26,61
|
|
0,11
|
0,11
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,62
|
0,62
|
2,19
|
2,19
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,07
|
7,48
|
1,41
|
0,33
|
0,33
|
0,01
|
0,22
|
|
|
0,14
|
0,14
|
0,11
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
0,32
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,26
|
3,31
|
0,05
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,73
|
1,80
|
0,07
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,55
|
12,27
|
0,72
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1,24
|
1,24
|
0,53
|
0,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,34
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,46
|
0,57
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,63
|
6,87
|
1,24
|
0,64
|
0,66
|
|
0,25
|
0,31
|
0,31
|
|
|
2,44
|
2,44
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Tân Thọ
|
Xã Tân Khang
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 được
điều chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 được
điều chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 được
điều chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 được
điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
472,94
|
502,40
|
29,46
|
60,27
|
63,58
|
15,16
|
21,04
|
3,84
|
7,50
|
15,78
|
17,45
|
0,75
|
2,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
283,13
|
309,12
|
25,99
|
48,99
|
51,53
|
15,16
|
20,11
|
3,02
|
6,38
|
13,56
|
15,23
|
0,66
|
2,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
239,76
|
263,14
|
23,38
|
48,50
|
51,04
|
10,55
|
14,42
|
3,02
|
5,77
|
13,56
|
15,23
|
0,66
|
2,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,27
|
25,98
|
0,71
|
2 19
|
2,19
|
|
0,71
|
|
|
0,20
|
020
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,59
|
21,59
|
|
3,57
|
3,57
|
|
|
0,82
|
0,82
|
2,02
|
2,02
|
0,08
|
0,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
132,43
|
132,75
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,87
|
6,44
|
1,57
|
0,25
|
1,02
|
|
0,22
|
|
0,20
|
|
|
0,01
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,65
|
6,52
|
0,87
|
5,27
|
5,27
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
26,62
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,62
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,23
|
7,23
|
|
3,24
|
3,24
|
|
|
|
|
0,53
|
0,53
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ -UBND
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Thăng Long
|
Xã Tượng Sơn
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 được
điều chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 được
điều chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 được
điều chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 được
điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
472,94
|
502,40
|
29,46
|
10,20
|
12,98
|
9,58
|
11,81
|
4,87
|
8,93
|
10,42
|
12,45
|
107,80
|
111,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
283,13
|
309,12
|
25,99
|
8,67
|
11,45
|
8,81
|
9,89
|
4,60
|
8,56
|
10,21
|
12,24
|
22,66
|
26,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
239,76
|
263,14
|
23,38
|
8,67
|
11,45
|
8,81
|
9,89
|
4,10
|
7,61
|
10,21
|
12,24
|
3,73
|
6,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,27
|
25,98
|
0,71
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
0,30
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,59
|
21,59
|
|
0,19
|
0,19
|
0,09
|
0,09
|
0,27
|
0,27
|
0,14
|
0,14
|
0,33
|
0,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
132,43
|
132,75
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,37
|
83,69
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,87
|
6,44
|
1,57
|
0,72
|
0,72
|
0,68
|
1,06
|
|
|
|
|
1,14
|
1,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,65
|
6,52
|
0,87
|
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
26,62
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,62
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,23
|
7,23
|
|
0,17
|
0,17
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,61
|
0,61
|
0,14
|
0,14
|
Phụ biểu số 05.1:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND
|
Tổng diện tích
năm 2021 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
Xã Tế Nông
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,30
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,30
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,15
|
13,85
|
1,70
|
0,02
|
1,16
|
1,06
|
1,18
|
0,39
|
0,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,37
|
5,37
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,21
|
6,91
|
1,70
|
|
1,14
|
1,06
|
1,18
|
0,39
|
0,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,81
|
3,51
|
1,70
|
|
1,14
|
|
0,12
|
0,16
|
0,36
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,15
|
2,15
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05.2:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND
|
Tổng diện tích
năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Tượng Sơn
|
Năm 2023 được duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,30
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,30
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,15
|
13,85
|
1,70
|
0,25
|
0,32
|
0,31
|
0,36
|
1,37
|
1,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,37
|
5,37
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,98
|
0,98
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,21
|
6,91
|
1,70
|
0,21
|
0,28
|
0,31
|
0,36
|
0,39
|
0,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,81
|
3,51
|
1,70
|
|
0,07
|
|
0,05
|
|
0,12
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,15
|
2,15
|
|
0,20
|
0,20
|
0,31
|
0,31
|
0,39
|
0,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
0,10
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4283/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|