|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3139/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai cấp huyện Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
3139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3139/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8
năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục
hành chính (TTHC) được chuẩn hóa; 01 TTHC thay thế; 24 TTHC bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm:
a) Niêm yết công khai các TTHC này tại Trung tâm hành
chính công cấp huyện và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
b) Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC này theo
hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
c) Phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện
hoàn thành việc cấu hình các TTHC này trên phần mềm Dịch vụ công của tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC được chuẩn hóa tại Quyết định
này lên Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy
định;
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, hoàn chỉnh và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết các TTHC này và hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần
mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này
vào Cơ sở dữ liệu TTHC trên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
b) Công khai các TTHC này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các TTHC được chuẩn hóa tại Quyết định
này thay thế các nội dung TTHC tương ứng đã được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công
bố tại Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh
(gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, TP. Huế (bản chính);
- UBND các xã, phường, thị trấn (gửi qua mạng);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo
Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa:
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND cấp huyện
2.000395
|
- 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 55 ngày làm việc.; trừ thủ tục hòa giải
tranh chấp đất đai.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
2
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
02
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
34 ngày, trong đó:
a) Đối với hồ sơ ban hành thông
báo thu hồi đất: 06 ngày làm việc (Phòng Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; UBND cấp huyện: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ).
b) Đối với hồ sơ ban hành quyết định
thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư: 28 ngày
làm việc (Phòng Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ; UBND cấp huyện: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
2
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
03
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
1.005187
|
20 ngày
(Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện KT-XH - xã hội đặc biệt
khó khăn: không quá 30 ngày làm việc)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
2
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
04
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
1.005367
|
20 ngày
(Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó
khăn: không quá 30 ngày làm việc)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
2
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
05
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
1.000798
|
15 ngày làm việc (không kể thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)
(Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn: không quá 25 ngày làm việc)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
2
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường,
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
06
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
2.000381
|
- 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng;
không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn: không quá 30 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
2
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường,
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
07
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
2.001234
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
2
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế:
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được
thay thế
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
|
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI
DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
1
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
|
UBND cấp huyện
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (2.000348)
|
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý (1.002214)
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (1.003886)
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (1.003877)
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (1.003855)
|
6
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế (1.003836)
|
7
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (1.003013)
|
8
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (1.003000)
|
9
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (1.002989)
|
10
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (1.002978)
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện (1.002969)
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (1.002335)
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu (1.002314)
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất (1.002291)
|
15
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp (1.002277)
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở (2.000955)
|
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định (1.003907)
|
|
18
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở (2.000410)
|
|
19
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (2.000379)
|
|
20
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp (2.000365)
|
|
21
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (1.000755)
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất (1.003620)
|
|
23
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (1.003595)
|
|
24
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
(2.000407)
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3139/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|