|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 245/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Ninh Bình
Số hiệu:
|
245/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 245/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 04 tháng 03 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh
vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường sau
khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai
thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin
điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
thực hiện đăng tải đầy Quyết định số 87/QĐ-BTNMT và Quyết định số 88/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Danh mục, nội dung cụ thể
của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện
tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung
của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính tại
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 và Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày
25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT10/VP72022/TTHC-CB
TNMT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG,UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Thực
hiện qua dịch BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
* Đối với trường hợp dự án, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
hoặc dự án, cơ sở đấu nôi nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của KCN, CCN và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường hoặc không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp giấy
phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở
việc không cấp giấy phép môi trường.
* Đối với các trường hợp còn lại:
- Trong thời hạn không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp
Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp
giấy phép môi trường.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
X
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Trong thời hạn không quá 10 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp
đổi Giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy
phép.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
X
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp giấy phép
môi trường điều chỉnh cho chủ dự án, cơ sở.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
X
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
* Đối với trường hợp quy định tại
điểm a, điểm c khoản 4 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ:
- Trong thời hạn tối đa 20 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp
lại giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở.
* Đối với các trường hợp quy định
tại điểm b, điểm d khoản 4 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ:
- Trong thời hạn tối đa 30 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp
lại giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở. (Trường hợp dự án, cơ sở không
thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc dự án, cơ
sở đấu nối nước thải và hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN,
CCN và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường hoặc không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ,
trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét cấp lại giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
X
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
II.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Thực
hiện qua dịch BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.000049.000.00.00.H42
|
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
- Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.
- Trường hợp cá nhân đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực
hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do cơ
quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ thông báo.
Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
khoản 1 Điều 47 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại khoản 19 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP) được tính kể từ thời điểm có
kết quả sát hạch.
- Trường hợp cá nhân không đủ
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Sở Tài nguyên và Môi
trường phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ.
b) Về gia hạn chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Trong thời hạn 30 ngày trước khi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia
hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ
hành nghề tại khoản 2 Điều 48 đến cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề để
làm thủ tục gia hạn. Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng
chỉ hết hạn.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn cho cá nhân
đề nghị gia hạn chứng chỉ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định.
c) Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được cấp
lại/cấp đổi cho cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
x
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo
đạc và bản đồ (sau đây gọi chung là Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
|
|
X
|
- Thay đổi căn cứ pháp lý
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu sản
phẩm đo đạc và bản đồ.
1.001923.000.00.00.H42
|
- Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
- Trường hợp từ chối cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải trả lời
bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo
đạc và bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ.
- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày
10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
|
|
x
|
- Thay đổi căn cứ pháp lý
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
-Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
trừ đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 35 Luật Bảo vệ Môi trường
2020;
+ Thời hạn thẩm định quy định có
thể được kéo dài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời điểm thông báo kết quả: trong
thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian chủ dự án đầu tư chỉnh sửa, bổ sung báo cáo
đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định không tính
vào thời hạn thẩm định.
|
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 2020.
|
|
|
2
|
Thẩm định phê duyệt phương án cải
tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại điểm b khoản 1 và điểm b điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP
sửa đổi bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐCP)
|
Thẩm định phương án cải tạo phục hồi
môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐCP)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: tối đa
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời điểm thông báo kết quả:
trong thời hạn thẩm định. Thời gian chủ cơ sở chỉnh sửa, bổ sung phương án
cải tạo, phục hồi môi trường theo yêu cầu của Sở Tài nguyên và Môi trường
Ninh Bình không tính vào thời hạn thẩm định. Trong thời hạn tối đa 12 tháng
kể từ ngày có văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung của Sở Tài nguyên và Môi
trường Ninh Bình, chủ cơ sở có trách nhiệm hoàn thiện phương án cải tạo, phục
hồi môi trường kèm theo văn bản giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm định. Sau
thời hạn này, việc thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường được thực
hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: tối đa
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 2020.
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Thực
hiện qua dịch BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
* Đối với trường hợp dự án, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
hoặc dự án, cơ sở đấu nôi nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của KCN, CCN và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường hoặc không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét cấp giấy
phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở
việc không cấp giấy phép môi trường.
Đối với các trường hợp còn lại:
- Trong thời hạn không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét
cấp Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp
giấy phép môi trường.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện
|
|
X
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, UBND cấp huyện xem xét cấp đổi giấy phép môi
trường cho chủ dự án, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện
|
|
X
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, UBND cấp huyện xem xét cấp giấy phép môi trường
điều chỉnh cho chủ dự án, cơ sở.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện
|
|
X
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Đối với trường hợp quy định tại
điểm a, điểm c khoản 4 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ:
- Trong thời hạn tối đa 20 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét cấp
lại giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở.
Đối với các trường hợp quy định
tại điểm b, điểm d khoản 4 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ:
- Trong thời hạn tối đa 30 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét cấp
lại giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở.
(Trường hợp dự án, cơ sở không
thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc dự án, cơ
sở đấu nối nước thải và hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN,
CCN và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường hoặc không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ,
trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét cấp lại giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ
sở).
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện
|
|
X
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Thực
hiện qua dịch BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
UBND cấp xã có trách nhiệm phản hồi
bằng văn bản trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến tham vấn. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định
được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
Thông qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến của UBND cấp xã (nếu có) hoặc nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
tới UBND cấp xã.
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường.
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
1.004249.000.00.00.H42
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường/thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.004240.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường /thẩm định, phê duyệt lại phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.004141.000.00.00.H42
|
Chấp thuận về môi trường đối với
đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.004148.000.00.00.H42
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.004356.000.00.00.H42
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.004258.000.00.00.H42
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.005741.000.00.00.H42
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
1
|
1.000049.000.00.00.H42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II
|
Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo
đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.001923.000.00.00.H42
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm
đo đạc và bản đồ.
|
Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo
đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã
số thủ tục
hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
1.004138.000.00.00.H42
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 245/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
4.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|