|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
209/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 209/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
06 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/01/2024
của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 21 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số
893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình
số 11/TTr-UBND ngày 19/02/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 861/TTr-STNMT ngày 22/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức, với các nội
dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Mộ Đức: Không có.
5. Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa năm 2024 huyện Mộ Đức.
Có 01 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa;
với tổng diện tích là 0,60ha (trong đó diện tích đất lúa 0,59ha), được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu
01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 04 công trình, dự án, với tổng diện tích là
18,66ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký,
tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức
và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo
thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Mộ Đức và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 188).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
21.408,23
|
871,72
|
466,43
|
1.171,85
|
1.063,48
|
1.912,48
|
908,73
|
1.630,79
|
936,46
|
1.355,00
|
1.146,13
|
4.243,99
|
2.713,61
|
2.987,55
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.773,42
|
612,56
|
197,89
|
918,36
|
701,09
|
1.534,68
|
621,05
|
1.281,60
|
672,83
|
991,25
|
885,12
|
3.811,74
|
2.155,06
|
2.383,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.240,64
|
269,86
|
17,68
|
|
1,88
|
589,83
|
242,79
|
57,29
|
341,59
|
499,81
|
295,07
|
528,51
|
852,13
|
723,43
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.188,54
|
269,31
|
17,68
|
317,35
|
501,88
|
583,92
|
242,79
|
42,76
|
337,99
|
497,67
|
295,07
|
513,41
|
845,46
|
723,25
|
1.1.2
|
Đất trong lúa nước
còn lại
|
LUK
|
52,11
|
0,55
|
|
3,43
|
|
5,91
|
|
14,53
|
3,60
|
2.14
|
|
15,10
|
6,67
|
0,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.324,49
|
158,74
|
107,15
|
273,24
|
171,22
|
394,25
|
189,20
|
613,42
|
304,42
|
283,87
|
147,00
|
317,61
|
744,25
|
620,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.215,80
|
109,61
|
26,36
|
89,63
|
10,20
|
196,80
|
96,91
|
117,83
|
7,15
|
84,06
|
94,80
|
172,62
|
158,55
|
51,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2476,03
|
|
14,06
|
81,59
|
|
51,37
|
|
193,07
|
17,69
|
3,18
|
145,76
|
1.552,27
|
144,78
|
272,26
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.105,24
|
37.36
|
4,44
|
144,23
|
16,81
|
275,36
|
92,24
|
197,93
|
|
106,02
|
194,07
|
1.142,47
|
194,47
|
699,83
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
183,97
|
1,49
|
27,98
|
8,89
|
0,98
|
18,73
|
|
63,79
|
1,49
|
2,87
|
|
2,36
|
48,63
|
6,76
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
227,26
|
35,51
|
0,22
|
|
|
8,35
|
2,91
|
41,27
|
0,49
|
11,43
|
8,71
|
95,91
|
12.26
|
10,21
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.497,74
|
259,10
|
254,47
|
225,90
|
361,28
|
372,90
|
284,54
|
308,09
|
261,54
|
363,33
|
260,37
|
429,93
|
518,59
|
597,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,55
|
1,07
|
0,09
|
3,48
|
0,17
|
4,50
|
|
2,32
|
|
|
|
4,39
|
|
21,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,95
|
3,56
|
|
|
|
|
0,19
|
0,14
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
132,22
|
26,87
|
|
|
0,55
|
19,29
|
18,91
|
|
|
|
3,59
|
|
|
63,02
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
22,31
|
5,64
|
0,16
|
0,20
|
2,61
|
3,63
|
0,31
|
1,42
|
1,40
|
1,40
|
0,11
|
0,12
|
1,26
|
4,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,67
|
|
0,10
|
|
0,94
|
2,42
|
0,13
|
0,23
|
0,83
|
6,111
|
0,28
|
60,87
|
0,12
|
0,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
80,19
|
8,42
|
|
0,57
|
|
15,80
|
7,64
|
7,51
|
0,30
|
15,37
|
20,0!
|
4,50
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.659,02
|
133,38
|
90,90
|
137,13
|
153,90
|
220,62
|
119,21
|
197,27
|
185,99
|
237,19
|
169,45
|
254,34
|
376,30
|
383,35
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
886,19
|
73,69
|
28,69
|
47,09
|
61,38
|
55,67
|
44,50
|
64,48
|
51,14
|
103,88
|
53,89
|
60,99
|
102,90
|
134,90
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
778,36
|
27,20
|
8,17
|
22,75
|
40,01
|
73,19
|
27,67
|
7,53
|
48,29
|
49,41
|
72,09
|
148,02
|
107,87
|
146,15
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
3,09
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
4,85
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,11
|
0,23
|
0,15
|
0,37
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DCD
|
66,21
|
6,41
|
2,60
|
2,21
|
9,01
|
8,39
|
2,19
|
5,48
|
5,15
|
3,56
|
3,51
|
1,17
|
5,09
|
8,43
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
34,42
|
4,82
|
1,18
|
1,57
|
2,56
|
2,08
|
2,30
|
1,32
|
3,63
|
5,09
|
1,59
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
29,70
|
0,31
|
|
0,04
|
0,06
|
0,12
|
0,011
|
23,64
|
0,02
|
0,61
|
0,55
|
|
0,59
|
3,76
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,33
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7,14
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
5,74
|
|
0,23
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,92
|
|
0,08
|
0,29
|
0,17
|
0,02
|
|
0,07
|
|
0,16
|
0,48
|
0,07
|
|
0,58
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
7,44
|
0,81
|
0,80
|
1,51
|
0,48
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,23
|
1,20
|
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
829,54
|
15,55
|
48,64
|
60,70
|
36,99
|
79,00
|
41,90
|
93,72
|
72,39
|
73,92
|
30,95
|
35,61
|
154,74
|
85,45
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,89
|
|
0,30
|
0,32
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,93
|
1,31
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,29
|
0,69
|
1,50
|
0,35
|
|
0,13
|
1,49
|
1,79
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,54
|
0,13
|
0,65
|
0,58
|
1,03
|
0,60
|
0,75
|
0,69
|
1,60
|
1,23
|
0,57
|
0,75
|
0,84
|
1,12
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
6,72
|
0,94
|
|
|
5,12
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,21
|
|
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
873,74
|
|
40,88
|
39,56
|
119,54
|
94,67
|
74,55
|
49,01
|
65,00
|
74,09
|
50,48
|
74,18
|
85,48
|
106,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,39
|
66,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,84
|
4,47
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,99
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,51
|
0,87
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,22
|
1,57
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,24
|
1,91
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,62
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
PNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,87
|
0J9
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,27
|
0,05
|
0,35
|
0,38
|
0,49
|
0,41
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
370,56
|
|
119,63
|
42,86
|
73,69
|
|
56,62
|
1,63
|
2,42
|
19,24
|
10,44
|
29,41
|
5,38
|
9,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
128,40
|
6,33
|
0,93
|
0,33
|
1,49
|
3,06
|
1,45
|
46,53
|
3,12
|
6,86
|
4,26
|
0,38
|
47,31
|
6,35
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
6,09
|
0,16
|
|
0,02
|
0,63
|
5,26
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
137,07
|
0,06
|
14,08
|
27,59
|
1,11
|
4,90
|
0,14
|
38,10
|
2,09
|
0,42
|
0,34
|
2.32
|
39,96
|
5,96
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ
SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
18,62
|
1,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,64
|
11,79
|
0,00
|
|
0,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
18,62
|
1,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,64
|
11,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,19
|
1,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,19
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
8,87
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,45
|
2,92
|
|
|
|
1.9
|
Đầt nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
18,62
|
1,19
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,64
|
11,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,19
|
1,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,19
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
9,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
8,87
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,45
|
2,92
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyên sang đất nuôi nồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Phụ biểu 01
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
1
|
Khu Thương mại - dịch vụ Phi Bảo
|
0,60
|
0,59
|
0,00
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 14,
15
|
Quyết định số
953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngai về việc phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức. Dự án
đã lập Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất trồng
lúa nước được Sở nông nghiệp và PTNT có ý kiến xác nhận tại Công văn
4204/SNNPTNT-TTBVTV ngày 24/12/2021 và đã nộp tiền bảo vệ phát triển đất lúa
nước để thực hiện dự án theo Thông báo số 433/TB-STC ngày 31/10/2023 của Sở
Tài chính
|
Tổng cộng: 01
công trình
|
0,60
|
0,59
|
0,00
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Mỏ đất Núi Thị (vị trí 2), thôn Phước Luông, xã Đức
Hòa, huyện Mộ Đức
|
5,64
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 18,
19
|
Quyết định số
43/GP-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
2
|
Mỏ đất Núi Thị (vị trí 4), thôn 3 và thôn 7, xã Đức
Tân, huyện Mộ Đức
|
11,79
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ số 10,
13
|
Công văn số
6688/UBND-KTN ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc khảo sát, thăm
dò, lập hồ sơ khai thác các mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa
bàn tỉnh phục vụ thi công xây dựng dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài
Nhơn
|
|
3
|
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa, mua bán phụ tùng ô
tô
|
0,23
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 14
|
Đăng ký KHSDĐ năm 2024
để xin quyết định chủ trương đầu tư thực hiện công trình
|
|
4
|
Khu Showroom trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng
tiệc cưới
|
1,00
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 02
|
Đăng ký KHSDĐ năm
2024 để xin quyết định chủ trương đầu tư thực hiện công trình
|
|
Tổng cộng: 04
CT
|
18,66
|
|
|
|
|
Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/03/2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|