|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1924/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên Nghệ An
Số hiệu:
|
1924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1924/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 05 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3845/TTr-STNMT
ngày 01/07/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh (Đ/c Hiếu);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO DẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1924/QĐ- UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định
hồ sơ cấp giấy phép/bổ sung danh mục/ gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
- Trường
hợp đề nghị cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 06 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trong thời hạn 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ
trực tuyến mức độ 3 qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ
website: https://dichvucong. nghean.gov.vn
|
Tùy theo số
hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp/ bổ sung giấy phép, cụ thể:
- Dưới 03:
4.090.000 đồng
- Từ 03-05:
5.540.000 đồng
- Từ
06-08:6.030.000 đồng
- Từ 09-11:
6.510.000 đồng
- Từ 12-14:
7.000.000 đồng
|
- Luật đo đạc và bản đồ ngày 14/06/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ;
- Thông tư
số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu nộp, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
|
2
|
Cấp/gia
hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Trường
hợp cấp chứng chỉ hành nghề hạng II: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đề nghị;
- Trường
hợp gia hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ
trực tuyến mức độ 3 qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ
website: https://dichvucong. nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật đo
đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ;
|
3
|
Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong
ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ
trực tuyến mức độ 4 qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ
website: https://dichvucong. nghean.gov.vn
|
|
- Luật đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 33/2019/TT- BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4
năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Số TT
|
Loại thông tin, dữ liệu
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ
địa hình quốc gia in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
|
II
|
Bản đồ
số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn
lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp
dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1 /6 mức thu theo mảnh nhân
với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp
dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức
thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa
hình quốc gia. tỷ lệ 1:25.000
|
mành
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành
chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành
chính tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành
chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức thu
bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu
ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh
hàng không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh
hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh
hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh
hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh
số tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh
số tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh
số tỷ lệ 1:10.000
|
mành
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh
số tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh
số tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu
của mạng lưới tọa độ quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho
cả các điểm địa chính cơ sở
|
VI
|
Số liệu
của mạng lưới độ cao quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú
điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ
liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6
mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ
liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6
mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở
dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
|
3
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số
độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo
mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số
độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số
độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số
độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
- Đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
mảnh
|
2.550.000
640.000
|
|
10
|
Mô hình số
độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ
lệ 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1924/QĐ-UBND ngày 05/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
2.673
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|