|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1237/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
19 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIẾN XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày
01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày
30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng
dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến
Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Thái Bình năm 2023; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm
2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương
tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 08/6/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 280/TTr-STNMT ngày 14/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kiến Xương với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Kiến Xương
|
Xã Bình Định
|
Xã Bình Minh
|
Xã Bình Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,16
|
1.126,31
|
943,40
|
565,10
|
668,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.529,95
|
674,39
|
680,56
|
362,18
|
476,04
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.917,00
|
551,65
|
510,31
|
298,17
|
397,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.917,00
|
551,65
|
510,31
|
298,17
|
397,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,36
|
28,59
|
7,21
|
5,84
|
20,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
838,41
|
32,20
|
68,94
|
27,32
|
31,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.242,56
|
55,10
|
75,79
|
25,86
|
23,62
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
159,62
|
6,85
|
18,31
|
5,00
|
3,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.620,95
|
450,81
|
261,96
|
202,55
|
192,57
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,92
|
7,46
|
|
0,74
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
0,83
|
0,10
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
206,40
|
19,86
|
|
37,00
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,00
|
6,66
|
0,94
|
2,40
|
0,19
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,47
|
6,59
|
0,24
|
0,89
|
0,44
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
0,36
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.797,40
|
256,62
|
165,16
|
107,59
|
124,59
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.965,67
|
154,89
|
92,95
|
59,75
|
74,12
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.345,82
|
70,03
|
59,23
|
32,74
|
35,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,01
|
2,17
|
0,05
|
0,13
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,59
|
2,94
|
0,28
|
0,10
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
81,37
|
8,81
|
2,70
|
3,48
|
1,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
45,21
|
1,96
|
0,43
|
0,52
|
1,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,09
|
0,27
|
0,03
|
0,05
|
0,21
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,12
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,14
|
0,94
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
43,26
|
1,91
|
0,15
|
0,68
|
2,43
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
61,48
|
3,38
|
0,39
|
2,42
|
1,49
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
220,52
|
8,51
|
8,66
|
6,78
|
7,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
0,01
|
0,12
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,45
|
0,69
|
0,25
|
0,79
|
0,41
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,06
|
1,43
|
0,75
|
1,44
|
0,59
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,68
|
1,62
|
|
0,24
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,88
|
|
90,51
|
50,42
|
65,43
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
136,26
|
136,26
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,45
|
6,94
|
0,44
|
0,30
|
0,20
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
1,42
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
53,83
|
1,01
|
3,83
|
1,33
|
1,12
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
482,43
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,33
|
2,46
|
|
0,19
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,83
|
1,29
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,26
|
1,10
|
0,88
|
0,36
|
0,03
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Thanh
|
Xã Đình Phùng
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hồng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,16
|
653,48
|
337,27
|
527,66
|
818,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.529,95
|
422,88
|
238,63
|
362,33
|
536,59
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.917,00
|
285,99
|
206,43
|
276,92
|
351,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.917,00
|
285,99
|
206,43
|
276,92
|
351,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,36
|
4,40
|
2,71
|
7,79
|
25,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
838,41
|
23,26
|
17,37
|
34,54
|
33,06
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.242,56
|
108,33
|
11,72
|
33,33
|
124,24
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
159,62
|
0,90
|
0,40
|
9,75
|
2,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.620,95
|
230,60
|
97,44
|
164,17
|
276,45
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,92
|
|
0,01
|
0,72
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
|
|
0,15
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
206,40
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,00
|
0,55
|
|
0,92
|
2,51
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,47
|
0,50
|
0,10
|
2,41
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
|
|
0,48
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.797,40
|
114,68
|
63,44
|
100,82
|
119,41
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.965,67
|
54,23
|
28,99
|
52,12
|
55,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.345,82
|
48,01
|
25,32
|
33,06
|
53,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,01
|
|
|
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,59
|
0,19
|
0,38
|
0,13
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
81,37
|
3,98
|
1,01
|
2,65
|
2,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
45,21
|
0,84
|
0,66
|
1,34
|
0,72
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,09
|
0,15
|
0,05
|
0,04
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
43,26
|
0,60
|
0,12
|
2,55
|
1,81
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
61,48
|
1,36
|
0,71
|
1,18
|
0,69
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
220,52
|
4,97
|
6,06
|
7,73
|
4,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,45
|
0,32
|
0,14
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,06
|
0,09
|
0,46
|
1,28
|
0,46
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,68
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,88
|
53,96
|
30,76
|
53,82
|
45,71
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
136,26
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,45
|
0,53
|
0,44
|
1,35
|
0,24
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
|
|
|
0,07
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
53,83
|
2,45
|
0,94
|
1,48
|
1,40
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
482,43
|
57,29
|
|
|
106,65
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,33
|
0,56
|
1,30
|
0,74
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,83
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,26
|
|
1,20
|
1,15
|
5,85
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Lê Lợi
|
Xã An Bình
|
Xã Minh Quang
|
Xã Minh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,16
|
865,53
|
509,11
|
821,97
|
761,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.529,95
|
597,74
|
336,22
|
565,84
|
465,45
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.917,00
|
498,84
|
261,47
|
484,69
|
358,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.917,00
|
498,84
|
261,47
|
484,69
|
358,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,36
|
4,71
|
11,67
|
6,48
|
22,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
838,41
|
39,15
|
18,73
|
25,04
|
34,93
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.242,56
|
21,28
|
36,39
|
44,83
|
48,83
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
159,62
|
33,76
|
7,96
|
4,78
|
0,72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.620,95
|
264,28
|
172,87
|
256,01
|
296,53
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,92
|
0,01
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
206,40
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,00
|
|
|
0,67
|
1,84
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,47
|
1,36
|
0,80
|
0,03
|
6,91
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cáp xã
|
DHT
|
3.797,40
|
176,31
|
101,58
|
169,39
|
121,64
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.965,67
|
82,27
|
54,56
|
79,37
|
59,57
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.345,82
|
70,68
|
35,70
|
63,69
|
49,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,01
|
0,42
|
|
0,34
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,59
|
0,62
|
0,20
|
0,35
|
0,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
81,37
|
2,45
|
1,53
|
2,89
|
1,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
45,21
|
2,10
|
2,01
|
1,49
|
1,77
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,09
|
0,05
|
0,12
|
0,08
|
0,14
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,06
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
43,26
|
2,59
|
0,90
|
4,50
|
1,09
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
61,48
|
2,69
|
0,98
|
4,64
|
0,33
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
220,52
|
11,75
|
5,47
|
11,56
|
5,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,45
|
0,62
|
0,11
|
0,44
|
0,92
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,06
|
0,86
|
0,26
|
1,57
|
1,26
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,68
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,88
|
73,09
|
32,46
|
81,01
|
63,59
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
136,26
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,45
|
0,86
|
0,40
|
0,52
|
0,21
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
53,83
|
2,67
|
1,20
|
2,30
|
2,71
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
482,43
|
6,73
|
36,15
|
|
98,22
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,33
|
2,40
|
0,01
|
0,53
|
0,15
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,83
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,26
|
3,50
|
0,02
|
0,12
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Bình
|
Xã Thượng Hiền
|
Xã Nam Cao
|
Xã Quang Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,16
|
685,36
|
503,83
|
432,63
|
709,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.529,95
|
486,57
|
350,85
|
300,12
|
469,52
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.917,00
|
413,28
|
282,91
|
259,11
|
352,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.917,00
|
413,28
|
282,91
|
259,11
|
352,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,36
|
5,28
|
3,17
|
2,77
|
35,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
838,41
|
20,99
|
33,97
|
25,26
|
47,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.242,56
|
44,85
|
29,69
|
9,24
|
33,80
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
159,62
|
2,16
|
1,12
|
3,74
|
0,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.620,95
|
198,47
|
151,06
|
131,32
|
239,47
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,92
|
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
0,10
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
206,40
|
|
10,00
|
|
18,00
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,00
|
|
|
2,18
|
0,28
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,47
|
0,28
|
0,40
|
0,65
|
1,70
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.797,40
|
137,61
|
85,44
|
86,58
|
133,22
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.965,67
|
74,40
|
40,64
|
38,76
|
68,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.345,82
|
49,91
|
30,82
|
32,50
|
43,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,01
|
0,16
|
|
0,78
|
0,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,59
|
0,13
|
0,32
|
0,21
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
81,37
|
1,34
|
1,86
|
3,16
|
3,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
45,21
|
0,89
|
1,75
|
3,15
|
0,85
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,09
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
43,26
|
1,34
|
1,47
|
0,22
|
1,54
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
61,48
|
3,48
|
0,87
|
0,27
|
5,08
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
220,52
|
5,74
|
7,44
|
7,25
|
9,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,45
|
0,14
|
0,22
|
0,23
|
0,16
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,06
|
0,52
|
0,30
|
0,25
|
0,67
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,68
|
|
|
|
0,05
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,88
|
57,30
|
53,18
|
39,38
|
82,76
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
136,26
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,45
|
1,16
|
0,25
|
0,91
|
0,74
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
53,83
|
1,50
|
1,26
|
0,94
|
1,77
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
482,43
|
|
|
|
0,26
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,33
|
|
0,23
|
0,41
|
0,01
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,83
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,26
|
0,32
|
1,91
|
1,19
|
0,96
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Quang Lịch
|
Xã Quang Minh
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã Thanh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,16
|
447,17
|
480,84
|
677,47
|
542,89
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.529,95
|
305,84
|
331,45
|
478,38
|
358,58
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.917,00
|
252,35
|
294,19
|
332,72
|
288,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.917,00
|
252,35
|
294,19
|
332,72
|
288,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,36
|
17,39
|
0,97
|
13,13
|
10,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
838,41
|
19,29
|
10,55
|
58,82
|
28,04
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.242,56
|
16,19
|
22,13
|
70,84
|
30,48
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
159,62
|
0,63
|
3,61
|
2,88
|
0,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.620,95
|
140,93
|
148,04
|
199,03
|
184,05
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,92
|
2,90
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
206,40
|
|
|
|
29,66
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,00
|
0,07
|
0,07
|
4,13
|
0,45
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,47
|
0,11
|
0,20
|
0,31
|
0,22
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
|
0,22
|
5,34
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.797,40
|
90,53
|
96,06
|
115,35
|
92,55
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.965,67
|
51,37
|
47,28
|
45,19
|
49,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.345,82
|
24,62
|
36,40
|
57,82
|
29,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,01
|
0,41
|
|
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,59
|
0,38
|
0,15
|
0,27
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
81,37
|
1,98
|
1,79
|
1,98
|
1,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
45,21
|
1,13
|
1,23
|
1,31
|
2,09
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,09
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
43,26
|
2,50
|
1,49
|
0,90
|
0,31
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
61,48
|
3,64
|
1,15
|
0,53
|
2,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
220,52
|
4,39
|
6,30
|
7,00
|
6,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,45
|
0,08
|
0,22
|
0,28
|
0,53
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,06
|
0,79
|
0,37
|
0,97
|
0,71
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,68
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,88
|
43,77
|
48,71
|
57,36
|
58,13
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
136,26
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,45
|
0,58
|
0,32
|
0,37
|
0,18
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
53,83
|
1,35
|
1,19
|
1,25
|
1,64
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
482,43
|
|
|
11,37
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,33
|
0,81
|
0,90
|
2,60
|
0,39
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,83
|
|
|
|
0,11
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,26
|
0,40
|
1,35
|
0,05
|
0,25
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ An
|
Xã Quang Trung
|
Xã Vũ Bình
|
Xã Vũ Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,16
|
321,34
|
790,83
|
418,53
|
497,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.529,95
|
225,55
|
555,49
|
254,78
|
351,20
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.917,00
|
201,25
|
426,05
|
199,83
|
304,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.917,00
|
201,25
|
426,05
|
199,83
|
304,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,36
|
9,89
|
59,80
|
2,89
|
2,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
838,41
|
4,25
|
26,59
|
10,89
|
18,88
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.242,56
|
9,62
|
32,17
|
27,87
|
22,97
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
159,62
|
0,55
|
10,88
|
13,30
|
2,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.620,95
|
95,79
|
234,84
|
161,95
|
145,11
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,92
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
206,40
|
|
26,78
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,00
|
|
0,21
|
1,20
|
0,03
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,47
|
|
0,55
|
0,20
|
0,02
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
|
|
9,05
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.797,40
|
56,09
|
135,38
|
71,93
|
94,31
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.965,67
|
28,63
|
70,22
|
33,82
|
54,46
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.345,82
|
18,09
|
48,13
|
27,33
|
26,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,59
|
0,17
|
0,10
|
0,43
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
81,37
|
1,17
|
2,40
|
1,29
|
1,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
45,21
|
1,52
|
2,14
|
1.71
|
1,54
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,09
|
0,04
|
0,21
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
43,26
|
0,95
|
1,02
|
1,14
|
1,59
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
61,48
|
1,95
|
3,22
|
1,51
|
3,39
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
220,52
|
3,56
|
7,49
|
4,67
|
4,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,45
|
|
0,44
|
|
0,40
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,06
|
0,43
|
0,53
|
0,25
|
0,44
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,68
|
0,09
|
|
0,11
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,88
|
36,58
|
67,37
|
38,40
|
48,74
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
136,26
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,45
|
1,05
|
0,67
|
0,65
|
0,31
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
53,83
|
1,39
|
2,19
|
5,62
|
1,25
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
482,43
|
|
|
34,05
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,33
|
0,16
|
1,15
|
0,50
|
0,01
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,83
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,26
|
|
0,50
|
1,80
|
0,70
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Trung
|
Xã Vũ Thắng
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Vũ Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,16
|
358,05
|
441,52
|
518,95
|
548,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.529,95
|
242,00
|
318,28
|
376,58
|
317,61
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.917,00
|
201,67
|
268,31
|
319,90
|
271,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.917,00
|
201,67
|
268,31
|
319,90
|
271,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,36
|
3,26
|
1,87
|
2,64
|
15,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
838,41
|
10,99
|
10,09
|
13,07
|
8,42
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.242,56
|
25,99
|
36,71
|
32,34
|
16,53
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
159,62
|
0,09
|
1,30
|
8,63
|
5,64
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.620,95
|
114,95
|
122,82
|
140,37
|
230,45
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,92
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
206,40
|
|
|
|
55,94
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,00
|
0,32
|
0,05
|
|
1,47
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,47
|
0,14
|
0,08
|
0,02
|
0,70
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.797,40
|
66,73
|
74,95
|
85,03
|
98,31
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.965,67
|
44,66
|
45,86
|
51,04
|
54,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.345,82
|
16,42
|
20,14
|
25,25
|
29,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,01
|
0,24
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,59
|
0,09
|
0,20
|
0,22
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
81,37
|
1,26
|
1,66
|
1,77
|
2,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
45,21
|
|
0,52
|
0,93
|
1,82
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,09
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
0,74
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ guốc gia
|
DKG
|
1,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
43,26
|
0,52
|
0,37
|
1,02
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
61,48
|
0,31
|
1,43
|
0,46
|
1,69
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
220,52
|
3,17
|
4,61
|
4,07
|
6,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,45
|
|
0,12
|
0,21
|
0,36
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,06
|
1,39
|
0,51
|
0,37
|
0,68
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,68
|
|
|
|
0,13
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,88
|
44,25
|
45,77
|
52,89
|
70,47
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
136,26
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,45
|
0,50
|
0,37
|
0,69
|
0,91
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
|
|
|
0,52
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
53,83
|
1,63
|
0,67
|
1,13
|
1,33
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
482,43
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,33
|
|
|
0,24
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,83
|
|
0,42
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,26
|
1,10
|
0,41
|
1,99
|
0,06
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Quý
|
Xã Tây Sơn
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Vũ Lễ
|
Xã Trà Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,16
|
282,45
|
974,08
|
641,59
|
516,52
|
811,71
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.529,95
|
162,11
|
657,82
|
410,88
|
349,95
|
507,53
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.917,00
|
136,81
|
558,33
|
352,05
|
308,42
|
412,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.917,00
|
136,81
|
558,33
|
352,05
|
308,42
|
412,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,36
|
0,01
|
9,17
|
10,45
|
11,44
|
5,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
838,41
|
14,16
|
25,19
|
17,35
|
14,66
|
33,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.242,56
|
10,90
|
60,67
|
29,99
|
14,76
|
55,48
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
159,62
|
0,23
|
4,46
|
1,04
|
0,68
|
1,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.620,95
|
120,26
|
315,80
|
216,17
|
166,42
|
297,36
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,92
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
|
|
|
0,08
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
206,40
|
9,15
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,00
|
1,82
|
0,94
|
|
|
1,09
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,47
|
0,01
|
0,53
|
0,06
|
0,02
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,65
|
0,21
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.797,40
|
67,99
|
181,00
|
126,71
|
107,65
|
172,75
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.965,67
|
33,56
|
100,76
|
52,47
|
56,99
|
75,35
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.345,82
|
21,68
|
59,16
|
53,60
|
35,82
|
81,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,01
|
0,24
|
0,84
|
|
0,10
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,59
|
0,35
|
0,20
|
0,16
|
0,17
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
81,37
|
4,00
|
5,58
|
2,62
|
1,87
|
1,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
45,21
|
0,78
|
1,75
|
0,91
|
2,74
|
141
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,09
|
1,22
|
0,04
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,14
|
0,19
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DM
|
43,26
|
0,44
|
2,38
|
1,70
|
2,06
|
0,91
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
61,48
|
1,33
|
1,82
|
3,11
|
1,44
|
2,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
220,52
|
3,49
|
8,14
|
11,49
|
6,04
|
8,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,45
|
0,69
|
0,31
|
0,61
|
0,35
|
0,41
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,06
|
0,33
|
1,07
|
0,97
|
0,80
|
0,27
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,68
|
0,27
|
0,16
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,88
|
39,47
|
106,08
|
41,87
|
56,68
|
50,95
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
136,26
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,45
|
0,29
|
0,23
|
0,42
|
0,22
|
0,22
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
|
0,11
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
53,83
|
0,68
|
1,60
|
1,11
|
0,60
|
1,30
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
482,43
|
|
23,49
|
43,74
|
|
64,49
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,33
|
0,03
|
0,59
|
1,30
|
0,37
|
6,30
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,83
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,26
|
0,09
|
0,45
|
14,54
|
0,14
|
6,82
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Kiến Xương
|
Xã Bình Định
|
Xã Bình Minh
|
Xã Bình Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,56
|
53,94
|
20,60
|
34,24
|
1,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,38
|
52,14
|
18,80
|
34,14
|
1,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
268,38
|
52,14
|
18,80
|
34,14
|
1,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,65
|
0,85
|
0,49
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,36
|
0,10
|
1,10
|
0,05
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,17
|
0,85
|
0,21
|
0,05
|
0,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,16
|
12,41
|
0,67
|
6,84
|
0,36
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
43,66
|
12,14
|
0,40
|
6,84
|
0,35
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,60
|
6,72
|
-
|
4,52
|
0,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20,04
|
5,42
|
0,40
|
2,32
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
“
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,42
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Thanh
|
Xã Đình Phùng
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hồng Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,56
|
2,15
|
0,67
|
1,18
|
1,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,38
|
1,80
|
0,47
|
0,68
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
268,38
|
1,80
|
0,47
|
0,68
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,65
|
-
|
0,20
|
0,28
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,36
|
0,30
|
-
|
0,17
|
0,52
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,17
|
0,05
|
-
|
0,05
|
0,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,16
|
0,15
|
0,22
|
0,41
|
0,20
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
43,66
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,60
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,42
|
0,15
|
0,20
|
0,26
|
0,20
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Lê Lợi
|
Xã An Bình
|
Xã Minh Quang
|
Xã Minh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,56
|
1,90
|
1,22
|
8,50
|
0,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,38
|
1,20
|
1,22
|
8,09
|
0,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
268,38
|
1,20
|
1,22
|
8,09
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,65
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,36
|
0,05
|
-
|
0,11
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,17
|
0,65
|
-
|
0,27
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,16
|
0,97
|
0,99
|
0,11
|
-
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
43,66
|
0,46
|
0,99
|
0,11
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,60
|
-
|
0,35
|
0,08
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20,04
|
-
|
0,34
|
0,03
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,03
|
0,46
|
0,30
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,42
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Bình
|
Xã Thượng Hiền
|
Xã Nam Cao
|
Xã Quang Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,56
|
17,72
|
10,70
|
0,10
|
20,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,38
|
17,12
|
10,70
|
-
|
19,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
268,38
|
17,12
|
10,70
|
-
|
19,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,65
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,36
|
0,23
|
-
|
0,10
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,17
|
0,37
|
-
|
-
|
0,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,16
|
0,73
|
0,10
|
0,02
|
1,48
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
43,66
|
0,51
|
0,10
|
0,02
|
0,98
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,60
|
0,22
|
0,05
|
-
|
0,47
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20,04
|
0,11
|
0,05
|
0,02
|
0,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,03
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,42
|
0,12
|
-
|
-
|
0,50
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Quang Lịch
|
Xã Quang Minh
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã Thanh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,56
|
3,39
|
7,70
|
0,12
|
17,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,38
|
2,32
|
7,50
|
0,02
|
17,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
268,38
|
2,32
|
7,50
|
0,02
|
17,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,65
|
0,72
|
-
|
-
|
0,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,36
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,17
|
0,32
|
0,15
|
0,05
|
0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,16
|
0,56
|
-
|
0,49
|
7,24
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,48
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
43,66
|
0,43
|
-
|
-
|
7,24
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,60
|
-
|
-
|
-
|
4,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20,04
|
0,43
|
-
|
-
|
2,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,42
|
0,13
|
-
|
0,01
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ An
|
Xã Quang Trung
|
Xã Vũ Bình
|
Xã Vũ Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,56
|
1,37
|
14,64
|
2,28
|
8,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,38
|
1,32
|
14,54
|
2,23
|
8,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
268,38
|
1,32
|
14,54
|
2,23
|
8,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,36
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,22
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,17
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,16
|
0,10
|
5,98
|
0,03
|
-
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
43,66
|
-
|
5,98
|
0,03
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,60
|
-
|
3,00
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20,04
|
-
|
2,98
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,42
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Trung
|
Xã Vũ Thắng
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Vũ Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,56
|
8,02
|
8,88
|
1,01
|
18,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,38
|
7,08
|
7,98
|
0,10
|
17,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
268,38
|
7,08
|
7,98
|
0,10
|
17,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,65
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,36
|
0,64
|
0,23
|
0,51
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,17
|
0,26
|
0,67
|
0,40
|
0,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,16
|
1,28
|
0,88
|
0,74
|
4,80
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
43,66
|
0,74
|
0,40
|
0,70
|
4,53
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,60
|
-
|
-
|
-
|
2,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20,04
|
0,74
|
0,40
|
0,70
|
2,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,42
|
0,54
|
0,44
|
0,04
|
0,27
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
"
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Quý
|
Xã Tây Sơn
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Vũ Lễ
|
Xã Trà Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,56
|
9,74
|
5,30
|
1,65
|
0,05
|
0,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,38
|
8,30
|
4,70
|
1,00
|
-
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
268,38
|
8,30
|
4,70
|
1,00
|
-
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,65
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,36
|
0,05
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,23
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,17
|
0,69
|
0,60
|
0,62
|
0,02
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51,16
|
0,53
|
0,79
|
0,50
|
0,08
|
1,50
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
43,66
|
0,33
|
0,29
|
-
|
0,08
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,60
|
0,24
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20,04
|
0,09
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,42
|
0,20
|
0,50
|
0,50
|
-
|
1,50
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Kiến Xương
|
Xã Bình Định
|
Xã Bình Minh
|
Xã Bình Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,82
|
55,95
|
21,54
|
34,89
|
1,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
279,14
|
54,15
|
19,74
|
34,79
|
1,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
279,14
|
54,15
|
19,74
|
34,79
|
1,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,11
|
0,85
|
0,49
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,36
|
0,10
|
1,10
|
0,05
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,21
|
0,85
|
0,21
|
0,05
|
0,14
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,26
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,64
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,62
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,46
|
7,34
|
|
0,67
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Thanh
|
Xã Đình Phùng
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hồng Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(
6)+...(37)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,82
|
2,25
|
0,67
|
2,10
|
1,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
279,14
|
1,90
|
0,47
|
1,60
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
279,14
|
1,90
|
0,47
|
1,60
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,11
|
|
0,20
|
0,28
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,36
|
0,30
|
|
0,17
|
0,52
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,21
|
0,05
|
|
0,05
|
0,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,26
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,64
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,62
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,46
|
|
0,01
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Lê Lợi
|
Xã An Bình
|
Xã Minh Quang
|
Xã Minh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,82
|
2,61
|
1,22
|
9,17
|
0,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
279,14
|
1,87
|
1,22
|
8,76
|
0,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
279,14
|
1,87
|
1,22
|
8,76
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,11
|
|
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,36
|
0,05
|
|
0,11
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,21
|
0,69
|
|
0,27
|
0,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,26
|
|
1,62
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,64
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,62
|
|
1,62
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,46
|
|
|
0,07
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Nam Bình
|
Xã Thượng Hiền
|
Xã Nam Cao
|
Xã Quang Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,82
|
17,72
|
10,94
|
1,70
|
21,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
279,14
|
17,12
|
10,94
|
1,60
|
19,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
279,14
|
17,12
|
10,94
|
1,60
|
19,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,11
|
|
|
|
1,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,36
|
0,23
|
|
0,10
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,21
|
0,37
|
|
|
0,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,26
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,64
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,62
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,46
|
0,21
|
|
|
0,11
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Quang Lịch
|
Xã Quang Minh
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã Thanh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,82
|
3,39
|
7,70
|
0,12
|
17,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
279,14
|
2,32
|
7,50
|
0,02
|
17,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
279,14
|
2,32
|
7,50
|
0,02
|
17,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,11
|
0,72
|
|
|
0,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,36
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,21
|
0,32
|
0,15
|
0,05
|
0,07
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,26
|
0,50
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,64
|
0,50
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,62
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,46
|
|
|
0,30
|
0,31
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ An
|
Xã Quang Trung
|
Xã Vũ Bình
|
Xã Vũ Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,82
|
1,37
|
14,84
|
2,28
|
8,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
279,14
|
1,32
|
14,74
|
2,23
|
8,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
279,14
|
1,32
|
14,74
|
2,23
|
8,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,11
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,36
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,22
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,21
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,21
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,26
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,64
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,62
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,46
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Trung
|
Xã Vũ Thắng
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Vũ Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,82
|
8,02
|
8,88
|
1,01
|
18,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
279,14
|
7,08
|
7,98
|
0,10
|
18,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
279,14
|
7,08
|
7,98
|
0,10
|
18,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,11
|
0,04
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,36
|
0,64
|
0,23
|
0,51
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,21
|
0,26
|
0,67
|
0,40
|
0,15
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,26
|
0,14
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,64
|
0,14
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,62
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,46
|
|
0,04
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Quý
|
Xã Tây Sơn
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Vũ Lễ
|
Xã Trà Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...(37)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,82
|
11,49
|
5,30
|
1,65
|
0,05
|
0,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
279,14
|
10,05
|
4,70
|
1,00
|
|
0,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
279,14
|
10,05
|
4,70
|
1,00
|
|
0,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,11
|
0,70
|
|
|
|
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,36
|
0,05
|
|
0,03
|
0,03
|
0,23
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,21
|
0,69
|
0,60
|
0,62
|
0,02
|
0,35
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,26
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,64
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,62
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,46
|
0,16
|
0,24
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các
ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/06/2023 huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình
1.387
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|